Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy Phượng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy Phượng

Tiết 2: Đ2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:

1, Kiến thức:

- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

2, Kỹ năng:

- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

3, Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn toán học

 II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

III,Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp ( 1 )

2. Kiểm tra bài cũ.( 3 )

 - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.

- GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét

 

doc 144 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	NS: 13/ 08/ 2012
	NG: 15/ 08/ 2012
CHƯƠNG I	Số HữU Tỉ. Số THựC
 Tiết 1 Đ1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức
 - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
2, Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3, Thái độ : 
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới :
 * Đặt vấn đề: (1’)
- ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z ( mở rộng hơn tập N là tập Z). Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15’)
- Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:
3; -0, 5; ; 1,25.
- Có thể viết được bao nhiêu phân số?
- Thế nào là số hữu tỉ?
- GV giới thiệu tập hợp Q.
- Làm ?1.
- HS làm VD vào bảng phụ
- Hs: trả lời
- Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ.
- Hs : đọc SGK
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
?1.
?2.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14’)
- GV treo bảng phụ hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên kiểm tra.
- Hs tự đọc VD.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD: Biểu diễn và -trên trục số.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10’)
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm 
 •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? 
 •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 4: Củng cố: (4’)
- Gọi HS làm miệng bài 1.
- Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
HS đứng tại chỗ trả lời
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Học bài.
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK
OÂn laùi quy taộc coọng , trửứ hai phaõn soỏ, qui taộc chuyeồn veỏ
Rỳt kinh nghiệm:-
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS: 15/ 08/ 2012
	NG:17/ 08/ 2012
Tiết 2: Đ2 CộNG, TRừ Số HữU Tỉ
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2, Kỹ năng:
- Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
3, Thái độ:
- Học sinh yêu thích môn toán học
 II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III,Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ.( 3’ )
 - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
- GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét
3.Bài mới
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (18’)
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? 
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
 - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y = 
(a, b, m Z, m> 0)
x+y =+=
 x-y =-=
VD:
 ?1
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12’)
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
Nhận xét, chữa bài
Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk
-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
 Qui tắc : SGK
 ta coự:
x+y = z x = z - y
VD: Tỡm x bieỏt
?2
a. x - = -
x = -+
x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
* Chuự yự: (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố: (10’)
? Gọi HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế
? Làm bài 6b
Bài 8a
Bài 9c
HS phát biểu
HS lên bảng
Bài 6
Bài 8
Bài 9
 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
 - Học bài.,- Học kỹ các qui tắc
 - Laứm baứi taọp 6,7,8,9/10 SGK
- OÂn laùi quy taộc nhaõn chia hai phaõn soỏ
NS: 20/ 08/ 2012
	NG:22/ 08/ 2012
Tiết 3: NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ
 I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát
 - Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Ghi bảng	
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(13’)
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có:
x.y=.= 
Vớ duù :
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(12’)
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=, y= (y0)
x : y=:= .=
 Vớ duù:
?
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =- 
b/: (-2) = . = 
Chú ý: SGK
Vớ duù : Tổ soỏ cuỷa hai soỏ –5,12 vaứ 10,25 ủửụùc vieỏt laứ 
 hay –2:10,25.
Hoạt động 3: Củng cố:(13’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
- Hoạt động nhóm bài 13 a, c/SGK.
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
Hs điền bảng phụ
BT11
BT 13
BT 14
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Rỳt kinh nghiệm:-
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NS: 20/ 08/ 2012
	NG:22/ 08/ 2012
Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
	 	cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: 
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5’ )
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
3.Bài mới.
- Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (15’)
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
- Làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu 
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
 -x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
?2.
a, x = 
| x | = 
b, x = 
| x | = 
c, x = -3
| x | = 3
 d, x = 0 | x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13’)
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK. 
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
 Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263 
 = - ( 3,116 – 0,263)
 = -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
 = +(3,7.2,16)
 = 7,992
Hoạt động 3: Củng cố:(10’)
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20 b, d: Thảo luận theo nhóm:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
BT 18
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
=-0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 20 
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8. = 2,8 . (-10)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’)
-Nhớ coõng thửực xaực ủũnh GTTẹ cuỷa moọt soỏ hửừu tổ, oõn so saựnh soỏ hửừu tổ.
 -Laứm BT21,22 sgk/15
 -ẹem maựy tớnh boỷ tuựi.
Rỳt kinh nghiệm:-
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...  hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng dẫn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7
Thu gọn P(x)
 Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?	
Củng cố: (3’) 
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm tại chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
b) P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- x- 
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- x+ 
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- =- 
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x - 6
A(3) = 2.3 - 6 = 6 - 6 = 0
ị x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 
B() = 3.(-) + = 0
Vậy x= là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 - 3x + 2
M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2 = 12
ị x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 - 3 + 2 = 0
ị x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 - 3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0
ị x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: 
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 0 với x 
 3x2 0 với x 
ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
- Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT - 17
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
Tiết 66 : Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc hệ thống hoá kiến thức chương IV của HS.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, kỹ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
 - Nghiêm túc, chính xác. 
II.Chuẩn bị.
1. GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. HS : Ôn bài.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. 7A:............................; 7B:..........................; 7C:.......................
2. Tiến hành kiểm tra
	MA TRAÄN ẹEÀ
NOÄI DUNG CHÍNH
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khỏi niệm về biểu thức đại số, giỏ trị của một biểu thức đại số
1
0,5
1
 0,5
2
 2,0
4
3,0
2. Đơn thức
1
 0,5
1
 2,0
2
 2,5
3. Đa thức
1
 0,5
1
 1,0
3
 3,0
4
 4,5
Tổng
2
1,0
2
 1,0
1
 1,0
5
7,0
10
 10
ĐỀ :
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đỏnh dấu (X) vào ý trả lời đỳng nhất:
Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3	 B. 4(x + y)2	 C. 7(x + y) 	 D. 4 	
Cõu 2: Tớch của 3x2y3 và 2xy2 là :
A. 6x3y5 	 B. 3x2y	 C. - 9x3y5	 D. 9x3y5
Cõu 3: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 4 B. 6 C. 8 	D. 1	 
Cõu 4: Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 8 B. 6 C. 1 	D. 10
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: ( 3đ)
a) Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức sau: A = 3x4y2. (-2y). x2y
b) Tớnh giỏ trị của đơn thức A tại x = -1 và y = 2 
Bài 2: (4đ)
 Cho cỏc đa thức sau :
	f(x) = 
 h(x) = 
a) Tớnh Q(x) = f(x) + h(x)
b) Tớnh S(x) = f(x) – h(x) 
c) Tỡm nghiệm S(x) 
Bài 3: Với x = 1, x = 0 cú phải là nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 3x + 2 khụng ? Vỡ sao ?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
D
A
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Tự luận (8 điểm)
Nội dung chấm
Điểm
Bài1 (3đ)
a) Thu gọn A = - 6x6y4
Bậc của A là 10
b) A = - 6 . ( - 1)6 . 24 = - 96
1,0
1,0
1,0
Bài 2 (4đ)
a) Q(x) = 
b) S(x) = 6x + 18
c) S(x) = 0 6x + 18 x = - 3
1,5
1,5
1,0
Bài 3 (1đ)
* x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) vỡ 12 – 3.1 + 2 = 0 
* x = 0 khụng là nghiệm của đa thức A(x) vỡ 02 – 3.0 + 2 = 2 0
0,5
0,5
	NS: 8/ 4/ 2012
	 	 	 	NG: / 4/ 2012
Tiết 67: Ôn tập cuối năm
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính, ôn bài..
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số( 12’)
?Định nghĩa số hữu tỉ 
?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc hai.
? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức.
? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng
I, Lý thuyết.
1 Số hữu tỉ.
2 Số thực , căn bậc hai.
3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động 2: Bài tập( 31’)
Yêu cầu HS đọc bài
Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức?
Nhận xét?
GV chốt lại bài...
Yêu cầu HS đọc bài
Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì?
Nhận xét?
Yêu cầu HS đọc bài
Bài toán này thuộc loại nào?
Nêu phương pháp làm của loại toán này?
áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
Nhận xét?
Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào?
Củng cố
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
HS đọc bài
HShoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện 
Các nhóm khác nhận xét...
Đọc bài...
HS hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Hai HS đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Đọc bài...
Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau
Nhận xét
Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7
Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:
Ta có 
Do ị = 0 Û x = 0
Bài 4: (SGK - 89)
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
	NS: 16/4/ 2012
	 	 	 	NG: / 4/ 2012
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm (Tiếp)
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về biểu thức đại số, đồ thị của hàm số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về biểu thức đại số, vẽ đồ thị của hàm số.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính, ôn bài..
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức( 15’)
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là đơn thức
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
? Thế nào là đa thức, cách xác định bậc của đa thức.
Trong các biểu thức đại số sau :
2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; 3x3 + x2y2 - 5y ;
- 4; 2xy2; 4x5 - 3x3 + 2 
Hãy cho biết .
a) Những biểu thức nào là đơn thức.Tìm những đơn thức đồng dạng
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức.
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
HS trình bày kết quả trên bảng.
a) Biểu thức là đơn thức
2x2y ; - y2x; 3xy.2x; ; - 4; 2xy2
Những đơn thức đồng dạng:
2xy2 và - y2x ; 2x2y và 3xy.2x
-4 và 
b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 - 5y 
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, đa thức 1 biến
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x và với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
Hoạt động 2: Bài tập( 25’)
Bài 1 : Cho cỏc đa thức
A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a) Tớnh A + B
Cho x = 2; y = -1
 => A + B =?
b) Tớnh A - B. 
Cho x = - 2; y = 1
 => A - B = ?
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
Bài tập 11 (91 - SGK)
Tỡm x biết 
a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1)
b) 2(x - 1) - 5(x + 2) = - 10
Bài tập 12 : (91-SGK)
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
- Bài tập 13 (91 -SGK)
Giỏo viờn nhận xột sửa bài làm của học sinh
Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số
 y =2x; y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
Củng cố
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
HS đọc bài..
HS hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS đọc bài
HS hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Đứng tại chỗ trả lời
Nếu tại x = a đa thức P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a là nghiệm của đa thức P(x)
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Bài 1 
a) A + B = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2
Khi x = 2; y = -1 thỡ A + B = - 18
b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4
Khi x= -2; y = 1 thỡ A - B =0
Bài tập 11 (91 - SGK)
a) x = 1
b ) x = 
Bài tập 12 : (91- SGK)
P(x) = ax2 + 5x - 3 cú 1 nghiệm là 
=> P() = 
 => 
 Bài tập 13 (91 -SGK)
a) P(x) = 3 - 2x = 0
=> -2x = 3 = > x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ x2 ³ 0 với "x
=> x2 + 2 ³ 2 > 0 " x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 " x
Bài tập: Vẽ đồ thị hàm số
Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
- Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
 10, 11, 12, 13 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2012_2013_n.doc