§ 6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
I/Muc tiêu :
1.1. Kiến thức:
Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng
Biết vẽ hệ trục toạ độ
1.2.Kĩ năng :
Biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết tọa độ của nó và biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
1.3.Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận
II/Chuẩn bị của GV và HS:
2.1. Chuẩn bị của GV:
- Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu, bản đồ nước Việt Nam, êke
- Học liệu : SGK, SGV
2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước, êke
III/ Tổ chức các hoạt động học tập:
3.1. Ôn định : Kiểm tra sĩ số lớp (1)
3.2. KTBC: (5)
Ngày soạn: Tuần:15 Ngày dạy Tiết: 29 §5. HÀM SỐ I/Muc tiêu : 1.1.Kiến thức: Biết được khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và bằng công thức . Nhận biết được đại lượng nầy có phải làhàm số của đại lượng kia không 1.2 .Kĩ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị tương ứng của biến Rèn luyện kĩ năng tính toán 1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận II/ Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu. - Học liệu : SGK, SGV 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước. III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1. Ôån định : Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 3.2. KTBC: (6’) CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận Câu 2 : Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 1 : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = k.x (với k là hằng số 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Câu 2 : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :y = hay x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. 3.3. Tiến hành bài học: * Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số (15’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Trong thực tế cũng như trong toán học ta thường gặp : Đại lượng nầy thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng kia GV: giới thiệu cho HS cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven ở ví dụ 1 -2 . -1 . 1 . 2 . . 4 . 1 . 1 . 4 GV giải thích ứng với mỗi giá trị của x ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của y GV:Ví dụ :Khối lượng m(g) của một thanh kim loại có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3) tỉ lệ thuận với V theo công thức m = 7,8 . V GV:Hãy cho ví dụ tương tự GV:Cho HS đọc ví dụ trong SGK GV:Có nhận xét gì từ các ví dụ trên HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng là b : S = 12 . b HS:Đọc ví dụ trong SGK HS: Đại lượng nầy thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng kia I/Một số ví dụ về hàm số 1/Ví dụ 1 : Khối lượng m(g) của một thanh kim loại có khối lượng riêng là 7,8(g/cm3) tỉ lệ thuận với V theo công thức m = 7,8 . V 2/Ví dụ 2 : Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng là b : S = 12 . b 3/Ví dụ 3 : Thời gian của một vật chuyển động đều trên quãng đường 50km tỉ lệ nghịch với vận tốc : 4/Nhận xét : Đại lượng nầy thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng kia * Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (14’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Từ các ví dụ HDHS suy ra các khái niệm GV:Ví dụ : y = 2x với x = 1 thì y = ? ; với x = 2 thì y = ? GV:Khi x thay đổi mà y chỉ nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng •Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức •Khi y là hàm số của x ta có thể viết : y = f(x) ; y = g(x) Ví dụ : y = 2x + 3 ta có thể viết y = f(x) = 2x + 3 HS:Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho : Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y HS:y = 2x : với x = 1 thì y = 2 ; với x = 2 thì y = 4 HS:Chú ý giáo viên giảng bài II/Khái niệm hàm số Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho : Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số àChú ý : • Khi x thay đổi mà y chỉ nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng • Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức •Khi y là hàm số của x ta có thể viết : y = f(x) ; y = g(x) Ví dụ : y = 2x + 3 ta có thể viết y = f(x) = 2x + 3 IV. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1. Củng cố : (8’) HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT24/63 GV:Cho HS đọc BT24 HS:Đọc BT24 GV:Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau : x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 y 16 9 4 1 1 4 9 16 Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không ? HS:Với mỗi giá trị của x chỉ xác định được một giá trị của y nên y là hàm số của x BT25/64 GV:Cho HS đọc BT25 HS:Đọc BT25 GV:Hàm số y = f(x) =3x2 + 1. Hãy tính f(1) ; f(3) HS:Chú ý giáo viên giảng bài GV:HD Tính f= 3+ 1 = = BT26/64 GV:Cho hàm số y = 5x – 1.Hãy lập bảng giá trị tương ứng của y khi x = -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; 0 ; HS: x -5 -4 -3 -2 0 1/5 y -26 -21 -16 -11 -1 0 4.2. Hướng dẫn học tập: (1’) Về học khái niệm hàm số, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 64 ;65 4.3. Phụ lục: Ngày soạn: Tuần:15 Ngày dạy Tiết:30 LUYỆN TẬP I/Muc tiêu : 1.1. Kiến thức: Nhận biết được đại lượng nầy có phải làhàm số của đại lượng kia không Củng cố thêm kiển thức về hàm số 1.2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán 1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu. - Học liệu : SGK, SGV 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước. III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1. Ôån định : Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 3.2. KTBC: (5’) CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Cho hàm số y = 3x + 2 a/Tính f(2) b/Tính f(-2) Câu 1 : a/f(2) = 3.2 + 2 = 6+2 = 8 b/f(-2) = 3.(-2) + 2 = -6 + 2 = -4 3.3. Tiến hành bài học: * Hoạt động 1: Củng cố khái niệm về hàm số(10’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Gọi HS đọc BT 27 GV:Đạilượng y có phải là hàm số của đại lương x không? a/ x -3 -2 -1 1 2 y -5 -7,5 -15 30 15 7,5 b/ x 0 1 2 3 4 y 2 2 2 2 2 HS:Đọc BT 27 HS:a/Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định được một giá trị của y nên y là hàm số của x b/ Khi x thay đổi mà y chỉ nhận một giá trị nên y gọi là hàm hằng BT 27/64 SGK a/Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định được một giá trị của y nên y là hàm số của x b/ Khi x thay đổi mà y chỉ nhận một giá trị nên y gọi là hàm hằng * Hoạt động 2:Tìm giá trị của hàm số tại những giá trị cho trước của biến số (28’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: Gọi HS đọc BT 28 GV:Cho hàm số y = f(x) = a/Tính f(5) = ? ; f(3) = ? b/Hãy điền các giá trị tương ứng vào trong bảng sau : x -6 -4 -3 2 5 6 12 y GV: Gọi HS đọc BT 29 GV:Cho hàm số y = f(x) = x2 -2 GV:Chia nhóm cho HS tính : f(2) ; f(1) ; f(0) ; f9-1) ; f(-2 GV: Gọi HS đọc BT 31 GV:Cho hàm số y = .Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x -0,5 4,5 9 y -2 0 HS:Đọc BT 28 HS:a/ HS:b/ x -6 -4 -3 2 5 6 12 y -2 -3 -4 6 2 1 HS:Đọc BT 29 HS:f(2) = 22 – 2 = 4-2 = 2 f(1) = 12 – 2 = 1-2 = -1 f(-1) = 0 – 2 = -2 f(-1) = (-1)2 – 2 = 1-2 = -1 f(-2) = (-2)2 – 2 = 4-2 = 2 HS:Đọc BT 31 HS: x -0,5 0 4,5 9 y -2 0 3 6 BT 28 / 64 SGK a/ b/ x -6 -4 -3 2 5 6 12 y -2 -3 -4 6 2 1 BT 29 / 64 SGK f(2) = 22 – 2 = 4-2 = 2 f(1) = 12 – 2 = 1-2 = -1 f(-1) = 0 – 2 = -2 f(-1) = (-1)2 – 2 = 1-2 = -1 f(-2) = (-2)2 – 2 = 4-2 = 2 BT 31 / 65 SGK y = x -0,5 0 4,5 9 y -2 0 3 6 IV. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1. Củng cố 4.2. Hướng dẫn học tập: (1’) Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước bài 6 4.3. Phụ lục Ngày soạn: Tuần:15 Ngày dạy Tiết:31 § 6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I/Muc tiêu : 1.1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng Biết vẽ hệ trục toạ độ 1.2.Kĩ năng : Biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết tọa độ của nó và biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 1.3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu, bản đồ nước Việt Nam, êke - Học liệu : SGK, SGV 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước, êke III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1. Ôån định : Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 3.2. KTBC: (5’) CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Cho hàm số y = 3x - 1 a/Tính f(2) b/Tính f(4) Câu 1 : a/f(2) = 3.2 - 1 = 6 -1 = 5 b/f(4) = 3.(4) -1 = 12 - 1 = 11 3.3. Tiến hành bài học: * Hoạt động 1: Đặt vấn đề (8’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Gọi HS đọc ví dụ1 trong SGK GV:chỉ vào toạ độ của mủi Cà Mau trên bảng đồ địa lí là : Toạ độ của mủi Cà Mau được xác định bởi một cặp số là kinh độ và vĩ độ GV:Cho HS đọc ví dụ 2 GV:Để xác định vị trí ngồi của khán giả , trên chiếc vé xem chiếu bóng người ta dùng một cặp số : H1 . Hchỉ số thứ tự của dãy ghế, 1 chỉ số thứ tự của ghế trong dãy và từ đó người xem sẽ xác định được vị trí ngồi của mình HS:Đọc ví dụ1 trong SGK HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ví dụ 2 HS:Chú ý giáo viên giảng bài I/Đặt vấn đề : SGK * Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ (8’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Cho HS vẽ trục số Ox nằm ngang , trục số Oy nằm thẳng đứng và hai trục nầy vuông góc với nhau tại góc toạ độ của mỗi trục GV:Khi đó ta được hệ trục toạ độ Oxy GV:Các trục Ox ; Oy gọi là c ... 8 Ngày dạy:------------ ÔN TẬP HKI I/ Mục tiêu: 1.1.Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức về cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân, lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a≠ 0) 1.2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày một bài toán. 1.3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học , chính xác cho học sinh. II/Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu, bảng phụ, êke - Học liệu : SGK, SGV , giáo án. 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước, êke, ôn tập các kiến thức về cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân, lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a≠ 0) III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1. Ôån định : Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 3.2. KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (2’) 3.3. Tiến hành bài học: * Hoạt động 1: Cộng trừ số hữu tỉ (11’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Với hai số hữu tỉ . Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, số hữu tỉ GV:Với hai số hữu tỉ . Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, số hữu tỉ GV:Mẫu số chung của ba phân số trên là số nào ? GV:Hãy quy đồng ba phân số trên GV:Cho HS khác làm tiếp BT HS: HS: HS:MSC : 30 1/ Cộng, trừ số hữu tỉ BT1 : Tính : a/ * Hoạt động 2 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ (15’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Hãy nêu công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV:Aùp dụng công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . Hãy tính : a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 GV:Hãy nêu công thức tính Luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương GV:108 . 28 = ? GV:Để tính 254 .28 ta làm như thế nào ? GV:Cho HS tính 254 .28 GV:Gọi HS tính HS:am . an = am+n am : an = am-n HS:a/ 27 . 25 = 212 b/59 : 57 = 52 = 25 HS: HS:108 . 28 = HS:Ta đưa 254 về dạng 58 rồi áp dụng công thức tính luỹ thừa của một tích HS: 254 .28 = 58 . 28 = HS: 2/Luỹ thừa của một số hữu tỉ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số am . an = am+n am : an = am-n BT1 : Tính a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 Bài giải a/ 27 . 25 = 212 b/59 : 57 = 52 = 25 •Luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa một tích, luỹ thừa một thương. BT2 : Tính Bài giải a/108 . 28 = b/254 .28 = 58 . 28 = c/ * Hoạt động 3 : Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (15’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Tỉ lệ thức là gì ? GV:Hãy nêu tính chất của tỉ lệ thức GV:Dãy tỉ số bằng nhau có những tính chất nào ? GV:Hãy áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y HS:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số HS:Nếu thì a.d = c.b Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 Thì : HS: HS: Do Vậy x = 6 và y = 10 3/Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tính chất : Nếu thì a.d = c.b Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 Thì : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT8 : Tìm x và y biết và x + y = 16 Bài giải Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Do Vậy x = 6 và y = 10 IV. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1. Củng cố 4.2. Hướng dẫn học tập: (1’) Về øhọc bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước và soạn các kiến thức về tìm x ; tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Ngày soạn: Tuần 18 Ngày dạy:------------ ÔN TẬP HKI I/ Mục tiêu: 1.1.Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức về cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân, lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a≠ 0) 1.2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày một bài toán. 1.3.Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học , chính xác cho học sinh. II/Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị : Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu, bảng phụ, êke - Học liệu : SGK, SGV , giáo án. 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, máy tính, thước, êke, ôn tập các kiến thức về cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân, lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai. Hệ thống lại các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a≠ 0) III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1. Ôån định : Kiểm tra sĩ số lớp (1’) 3.2. KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (2’) 3.3. Tiến hành bài học: * Hoạt động 1: Cộng trừ , nhân chia số hữu tỉ (20’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV:Treo bảng phụ ghi sẵn đề lên, yêu cầu HS đọc kỹ đề và giải các bài tập GV: gọi HS lần lượt lên giải bài tập Bài tập 1: Tính giá trị các biểu thức a) b) c) d) 204 – 84 :12 e) 56 : 53 + 23 . 22 GV: goiï HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét sửa bài cho HS Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n biết: 3n . 2n = 216 GV: ghi đề, yêu cầu HS đọc kỹ đề , suy nghĩ tìm các giải GV: Hướng dẫn HS biến đổi về dạng thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa một thương, lũy thừa một tích GV: gọi HS lên bảng thực hiện Bài tập 3: Tìm x biết: a) b) 3,2x – 1,2x + 2,7 = 4,9 c) d) GV: viết đề lên bảng, gọi 4 HS lên bảng giải, HS cả lớp giải vào bài tập GV: gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV: nhận xét sửa bài cho HS HS:đọc đề HS cả lớp cùng thực hiện giải các bài tập trên bảng phụ HS1 lên thực hiện câu a) HS2 lên thực hiện câu b) HS3 lên thực hiện câu c) HS4 lên thực hiện câu d) HS5 lên thực hiện câu e) HS: nhận xét và sửa bài vào tập HS:đọc đề, suy nghĩ tìm cách giải đ HS:làm theo hướng dẫn của GV 4 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở Bài tập 1: Tính giá trị các biểu thức a) b) c) d) 204 – 84 :12 = 204-7 = 197 e) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n biết: 3n . 2n = 216 3n . 2n = 216 (3.2)n = 216 6n = 63 n = 3 Bài tập 3: Tìm x biết: a) b) 3,2x – 1,2x + 2,7 = 4,9 (3,2 – 1,2 ) x = 4,9 – 2,7 2x = 2,2 x = 1,1 c) d) x = 1 * Hoạt động 2: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (21’) a. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, đàm thoại, gợi mở. b. Các bước của hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài tập 1: Tìm x và y biết và x + y = 16 Bài tập 2: Tìm x và y biết và x – y = 54 GV: Hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y Bài tập 3:Tìm x, y, z biết và x + y + z = 120 GV: Hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìmx, y,z HS: 1HS lên bảng trình bày bài giải 1HS lên bảng trình bày lời giải Bài tập 1: Tìm x và y biết và x + y = 16 Giải Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x = 6 ; y = 10 Bài tập 2: Tìm x và y biết và x – y = 54 Giải Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy x = 99 ; y = 45 Bài tập 3:Tìm x, y, z biết và x + y + z = 120 Giải Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: IV. Tổng kết và hướng dẫn học tập: 4.1. Củng cố 4.2. Hướng dẫn học tập: (1’) Về øhọc bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Ôn tập và chuẩn bị thi học kì I . Ngày thi:.. Tuần: 19 Tiết: 39 KIỂM TRA HỌC KỲ I I/Muc tiêu : 1.1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, Số vô tỉ Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song Số đo tổng ba góc của một tam giác Các trường hợp bằng nhau của tam giác 1.2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình bày một bài toán Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập 1.3.Thái độ: Có thái độ làm bài nghiêm túc, cẩn thận, nộp bài đúng quy định II/Chuẩn bị của GV và HS: 2.1. Chuẩn bị của GV: - Thiết bị :Phấn , đề thi, đáp án - Học liệu : SGK, SGV 2.2. Chuẩn bị của HS: Xem và làm các câu hỏi, bài tập trong đề cương Êke, máy tính bỏ túi, compa, thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc. III/ Tổ chức các hoạt động học tập: 3.1.Ôån định lớp: Kiểm diện học sinh, kiểm tra dụng cụ và tài liệu của học sinh 3.2. Kiểm tra bài cũ: ( thông qua) 3.3 Đề thi: 90’ ( không kể thời gian chép đề): Giáo viên chép đề thi 3. 4. Củng cố: Thu bài thi; nhận xét thái đôï làm bài của học sinh 3.5. Dặn dò : Học bài chuẩn bị cho môn thi kế tiếp THỐNG KÊ ĐIỂM THI HK I Môn Lớp TSB 0 –dưới 3,5 3,5 –dưới 5,0 5,0 –dưới 6,5 6,5 –dưới 8,0 8 -10 SL TL SL TL SL TL SL TL SL Toán 73
Tài liệu đính kèm: