Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : - Hshiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,cách tìm .

 -Hs ôn lại cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân đã học .

 * Kỹ năng : -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

 -Thực hiện các phép tính cộng,trừ,nhân.chia số hữu tỉ dạng số Thập phân.

 * Thái độ :có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh và hợp lý .

II .Chuẩn bị của GV và HS :

· GV : Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu,bảng phụ,máy tính bỏ túi .

HS : ôn các phép tính về số thập phân đã học ,ý nghĩa và cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên ,hai số đối nhau ,bảng con

 III .Tiến trình tiết dạy :

 

doc 57 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Chương I : SỐ HỮU TỶ. SỐ THỰC.
 Tiết 1 : §1. TâẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 22/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hiểuđược niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. 
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học
II.Chuẩn bị : 
 -GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
 -HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
III. Tiến trình 
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(7p)
 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:
 -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ?
 -Tính chất cơ bản của phân số ? 
 -Cách QĐMS nhiều phân số ?
 -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ?
 -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ?
 * Giới thiệu bài :Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? So sánh hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào?
HĐ2 : Số hữu tỉ(8p)
* GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số.
? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 
Dưới dạng các phân số bằng nó?
* GV:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ.
Vậy số hữu tỉ là số được viết dươí dạng như thế nào?
GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1 SGK : Vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ?
?2 SGK : Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? Vì sao?
Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ?
1.Số hữu tỉ :
a, Ví dụ: 3; -0,5; 0 ,2 
3=... ; -0,5= 
 0 =  ; 2 .. 
b, Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( với a,bZ,b0 ) 
Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q .
?1 SGK: Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỷ vì chúng biểu diễn được dưới dạng phân số
?2 SGK : Số nguyên a là số hữu tỉ vì bất kỳ số nguyên nào cũng biểu diễn được dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng 1
HĐ 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.(10p)
*GV : Các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
?3 SGK: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? 
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số 
-Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) 
-số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới 
?: Hãy biểu diễn số trên trục số.
Lưu ý : Viết dưới dạng mẫu dương
2.. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 
?3 SGK
Ví dụ 1 : Biểu diễn số trên trục số 
- Trên trục số điểm biều diễn số x được gọi là điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,...
HĐ 4: So sánh hai số hữu tỉ (10p)
?4 SGK : So sánh và ?
Lưu ý:+ Viết các ps dưới dạng mẫu dương 
 + QĐMS các PS 
 + so sánh tử các ps đãQĐM 
* VD1: So sánh -0,6 và ? 
 * VD2 : So sánh -3và 0 ? 
* Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương .
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm .
-Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
? Cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm?
+Nếu x < y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? 
?5 SGK :Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -4 ; ?
HĐ5 : Củng cố (6p)
-Thế nào là số hữu tỉ ? -Cách so sánh hai số hữu tỉ ?
* BT 2a: trong các phân số sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? . b) Biểu diễn số trên trục số?
* BT 3 : So sánh các số hữu tỉ x và y khi :
 a) x = và y = b) x = -0,75 và y = 
3.So sánh hai số hữu tỉ: 
 Với x, y Q thì x aơa­ín bảng biểu diễna= y hoặc x y 
VD1: So sánh -0,6 và ? 
-0,6 = ; Vì nên -0,6 < 
VD2 : So sánh -3và 0 ? 
-3= ;0= vì	nên-3< 0 
* Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số .
?5 SGK
-Số hữu tỉ dương : 
- Số hữu tỉ âm: ;-4 
- Số bằng 0 : 
HĐ 6.Hướng dẫn về nhà (4p)
 - Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 SGK.
 *Hướng dẫn : BT 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c < b+ c 
Vậy từ ( a ,b Z )
 a < b 2a < a+b < 2b 
m> 0 
 - Ôn cách cộng , trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 .
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tiết 2 : §. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ
Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: 22/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 
 * Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .
	- Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong Đẳng thức
 * Thái độ : Có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý.
 II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : SGK , SGV ,thước ,bảng phụ .
HS : Ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .
 III .Tiến trình tiết dạy :
Hđ 1: Kiểm tra bài cũ :( 6ph) 
HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 
* Giới thiệu :x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số .
Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ?
 -so sánh và ; 0,3 và ? 
HĐ 2:Cộng ,trừ hai số hữu tỉ .(15P)
?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân 
 Số ? 
Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào?
*vd:Tính a) 
 b) -3 –()
Lưu ý: -3 – () = -3 + 
?1:Tính a) 0,6 + b) - (-0,4 ) 
*chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý.
.
1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ :
x,yQ; x= ; x+y=
x-y= (a,b,mZ; m> 0)
Vd:a) = 
b)= 
* Chú ý: Phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z .
?1 a) 0,6+ 
b) 
HĐ 3 :Quy tắc chuyển vế (15P)
? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ?
Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có:
x+y=z x+(-y) ?z+(-y) 
 (t /c của đẳng thức ) 
 x? z –y 
Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ?
Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết :
? 
?2:Tìm x biết:
 a) 
 b) 
2. Quy tắc chuyển vế : 
Quy tắc:(SGK) 
x,y,z Q :
x+y=z x=z-y
Vd:
 =
a) 
b) 
HĐ 4:Củng cố – luyện tập (7P)
-Nêu quy tắc chuyển vế? 
-BT10:Cho biểu thức:
A=( 
 -( 
Hãy tính giá trị của Atheo hai cách:
C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Hướng dẫn về nhà: (3ph) 
 -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk 
-Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng.
*Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số +Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- 
+Nếu ps lớn hơn 1 thì 
-ôn lại :các quy tắc nhân ,chia phân số.
 Các tính chất của phép nhân trong Z .
IV. Rút kinh nghiệm
Tiết 3 : §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: 29/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc .
	 -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
 * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
 * Thái độ : Hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý 
 II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV :sgk ,sgv ,thước ,phấn màu .
 HS : ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng 
III .Tiến trình tiết dạy :
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ :(7ph) 
*HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? Aùp dụng: tính a) b) 
* Giới thiệu :(1ph) Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia .
 *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? 
Aùp dụng : Tìm x ,biết : 
a) 
 b) 
HĐ 2: Nhân hai số hữu tỉ (10P)
 *?:Nêu cách nhân hai phân số?
 Vậy với x,yQ ,x= 
Thì x,y=? 
Aùp dụng : 
*Lưu ý: Cần rút gọn phân số khi kết quả còn ở dạng tích .
1.Nhân hai số hữu tỉ :
Với x,yQ,
Aùp dụng : 
Giải : = 
HĐ 3 : Chia hai số hữu tỉ .(15P)
*?:Nêu cách chia phân số cho phân số?
 -Điều kiện của phép chia? 
 Với x=thì x:y=?
Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? 
*Lưu ý:vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả.
?: tính : =? 
*gv giới thiệu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk .
? tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì ? 
Lưu ý :tỉ số phân số .
* Aùp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ?
2. Chia hai số hữu tỉ : 
Với x,yQ, 
x : y=
*Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(y0) gọi là tỉ số của hai số x và y.
Ký hiệu : hay x:y 
VD : =
Hoạt động 3 : Củng cố – Luyện tập .(10P)
BT 11: Tính 
a) 
(lưu ý rút gọn phân số ở kết quả ) 
* BT13 : tính giá trị biểu thức 
+Lưu ý: a,b) xác định nhanh dấu của kết quả,vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính nhanh .
 c)Thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a d) Làm trong ngoặc trước; có thể vận dụng tính chất phân phối.
*BT14 : Điền số thích hợp vào ô trống .
( GV dùng bảng phụ ) 
.Hướng dẫn về nhà :(3’) 
 * Học bài , làm các bài tập 12 ,15 ,16 SGK .
 * Ôn lại các kiến thức về hai số đối nhau ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
BT 11: Tính 
a) 
* BT13 : 
a) 
= 
b) 
c) 
 d) 
IV, Rút kinh nghiệm:
Tiết 4 : §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: 31/8/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : - Hshiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,cách tìm .
	 -Hs ôn lại cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân đã học .
 * Kỹ năng : -Xác định giá trị tuyệt đối của m ... ghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a0 ) 
 *Kỹ năng : Tiếp tục thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 
 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a0 ). Xét điểm thuộc không thuộc đồ thị của hàm số 
 * Thái độ : nghiêm túc, tự giác ôn, hệ thống, tộng hợp kiến thức 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ ghi các bài tập 
- Bảng phụ ghi kết quả của các phép tính ( cộng,trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bật hai ), tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
HS : ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán,tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng nhóm 
III .Tiến trình tiết dạy :
 Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
Hoạt động 1: ôn tập về số hữu tỉ số thực . Tính giá trị của biểu thức 
GV: Đưa ra các câu hỏi :
- Số hữu tỉ là gì ?
- Số hữu tỉù biểu diễn được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
- Số vô tỉ là gì ?
- Trong tập R các số thực em đã biết những phép toán nào ?
-GV: Tính chất của các phép toán trên tập Q được áp dụng trên tập R 
-Treo bảng phụ : bảng ôn tập các phép toán 
* Bài tập : Thực hiện các phép toán sau :
Bài 1 :Tính:
 a) – 0,75 . 
b) 
c) 
GV: Yêu cầu học sinh tính hợp lý nếu có thể 
Bài 2: Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 3 : Tính : 
1,ôn tập về số hữu tỉ số thực . Tính giá trị của biểu thức 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a , b Z ,b0
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
- Là số viết được dưới số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
-Các phép toán : cộng, trừ,nhân chia , lỹu thừa và căn bậc hai của một số không âm 
-Quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán 
Bài 1 :Tính:
Đáp số : 
Đáp số : 
Đáp số : 
cả lớp cùng làm vào vở 
Bài 2: Tính:
a) 
b) =
c) = 4 + 6 – 3 + 5 = 12
Bài 3 = 
Hoạt động 2: 
Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau tìm x 
GV: - Tỉ lệ thức là gì ?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
( Cho hs phát biểu bằng lời ) 
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
Bài 1: Tìm x biết :
x : 8,5 = 0, 96 : ( - 1,15) 
- Nêu cách tìm x trong tỉ lệ thức này ?
b) ( 0,25x) : 3 = 
Bài 2 : Tìm x và y biết 
 7x = 3y và x – y = 16
Từ đẳng thức 7x = 3y=> tỉ lệ thức 
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y 
Bài 3 ( bài 78 SBT)
So sánh các số a , b ,c biết : 
Bài 4: ( bài 80 SBT) 
Tìm a , b , c biết :
 và a + 2b – 3c = -20
GV: Hướng dẫn học sinh để có 2b ,3c 
Bài 5: Tìm x biết 
a) 
b) 
c) | 2x – 1 | +1 = 4
2,Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau tìm x 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
+Tính chất cơ bản :Nếu => ad = bc 
Bài 1: Tìm x biết :
a) x = 
b) x = 80 
Bài 2 : Tìm x và y biết 
7x = 3y => 
x = 3. ( -4) = - 12
y = 7 . (-4 ) = -28
Bài 3Vì =
 => a= b = c 
Bài 4: =
a= 2.5=10
b = 3 .5 = 15
c = 4.5 = 20
Bài 5: Tìm x biết 
 a) x = -5
x = - ; 
x = 2 hoặc x = -1 
Hoạt động 3 : ôn tập về đại luợng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch :
GV: Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ?
Cho ví dụ ? 
- Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau ? 
- Cho ví dụ ? 
GV: Treo “ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ‘’
GV: Nhấn mạnh về tính chất khác nhau của hai tương quan này .
* Bài tập :
Bài 1 : chia 310 thành 3 phần 
tỉ lệ thuân với 2 , 3 , 5 
tỉ lệ nghịch với 2 , 3 , 5 
GV: Hướng dẫn học sinh tóm tắt 
Bài 2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ 
( năng suất làm việc như nhau ) 
Gv: 1 học sinh lên bảng giải tiếp
3,ôn tập về đại luợng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
* Ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận : V không đổi thì S và T tỉ lệ thuận .
- Ví dụ cùng một công việc số người và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là : a ,b c .Ta có : 
= > a = 62 ; b = 93 ; c = 155 
c)Gọi 3 số lần lượt cần tìm là x ,y ,z 
Ta có : x . 2 = y . 3 = z . 5 => 
a= 150 ; b = 100 ; c = 60 
*Tóm tắt : 
30 người HTCV hết 8 giờ 
40 người HTCV hết x giờ 
 Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượg tỉ lệ nghịch .
Ta có : = 6 giờ 
Vậy thời gian làm việc giảm được :8 – 6 = 2 giờ 
Hoạt động 4: Ôn tập về đồ thị hàm số
Gv: + Hàm số y = a.x (a0) cho ta biết y và x là hai đại lượng như thế nào?
+ Đồ thị hàm số y = a.x (a0) có dạng như thế nào?
* Bài tập: Cho hàm số y = -2x
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tìm y0 
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không?vì sao?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
Gv: Đưa bài của các nhóm lên bảng cho hs cả lớp nhận xét, góp ý
Gv: Đồ thị hàm số y = -2x nằm ở góc phần tư thứ mấy? 
Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Ôn lại lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở chương I và chương II sgk
+ Làm lại các dạng bài tập 
* Kiểm tra học kỳ I môn toán trong 2 tiết (90’) gồm cả đại số và hình học. Khi đi thi cần mang đủ dụng cụ: Thước kẻ, compa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
4, Ôn tập về đồ thị hàm số
y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Đồ thị hàm số y = a.x (a0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
* Thảo luận nhóm:
+ Hoành độ là 3=> tung độ ?
+ Thế toạ độ điểm B vào công thức => nhận xét
* Kết quả: a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x nên ta có: y0 = -2 . 6 = -6
b) B(1,5; 3) ta thay x = 1,5 vào công thức ta có: y = -2 . 1,5 = -33
vậy B không thuộc đồ thị hàm số
 *cho x= 1 => y = -2 
B(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 thứ II và IV
IV, Rút kinh nghiệm
Tiết 38- 39: § KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn: /12/2011 Ngày dạy: /12/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
A/ Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của học kỳ 1: Số hữu tỉ Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. Khái niệm căn bậc hai - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau; đại lượng tỷ lệ thuận; đồ thị hàm số y = ax (a0)- ) Đường trung trực, phân giác, tổng ba gĩc của tam giác. Các trường hợp bằng của tam giác
 * Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết và giải bài toán tỉ lệ; nhận biết một điểm có thuộc đồ thị hàm số y = f(x)
hay không ; vẽ đồ thị hàm số y = a.x (với a là một số cho trước)
 * Thái độ : Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn
B/ MA TRẬN:
Tên Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 1.Số hữu tỉ - Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối. Khái niệm căn bậc hai
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ = 5%
1
1đ = 10 %
3
2đ = 20%
2.Tính chất dãy tỉ số bằng; đại lượng tỷ lệ thuận; đồ thị hàm số y = ax (a0)
1
0,5đ = 0,5%
1
1đ = 10 %
2
1,5đ = 15 %
3.Đường trung trực – phân giác - tổng ba gĩc của . Các trường hợp bằng của tam giác
2
0,5đ = 0,5%
2
2đ = 20%
4
2,5 đ = 25 %
4.Tổng
2
3đ = 30%
2
3đ = 30 %
C/ ĐỀ KIỂM TRA 
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Câu nào sau đây là sai:
A) 5 Q B) I C) -7 R D) I
Câu 2: Nếu thì x bằng:
A) x = 7 B) x = 14 C) x = 12 D) x = 70
Câu 3: Nếu = 3 thì x bằng:
A) x = 6 B) x = 9 C) x = -9 D) x = 27
Câu 4:Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng : 
Song song với trục hồnh.
Song song với trục tung.
Đi qua gốc toạ độ.
Câu 5:Đường thẳng xy là đường trung trực của AB nếu:
A) xy vuơng gĩc với AB	 B) xy vuơng gĩc với AB tại A hoặc B
C) xy đi qua trung điểm của AB	 D) xy vuơng gĩc với AB và đi qua trung điểm của AB
Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng:
A) a c , a // b thì c b.
B) Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh.
C) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc.
D) Gĩc ngồi của một tam giác bao giờ cũng là gĩc tù.
II/ Phần tự luận (7đ)
Bài 1(1,5đ) Thực hiện phép tính:
a, b, 
Bài 2(1,5đ) Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h hết 3h12phút. Hỏi ơ tơ đĩ đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h thì hết bao lâu?
Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC, cĩ gĩc A bằng 900. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm n sao cho NM = MA. Chứng minh:
a, AMB = NMC
b, CN // AB.
c, AM = BC.
Bài 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = .
D/ ĐÁP ÁN:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) 
Câu 1 : D Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : C Câu 5 : D Câu 6 : A
3đ
II/ Phần tự luận: (7đ)
Bài 1 :(1,5đ) Thực hiện phép tính:
a, = = 6
b, = = = 
Bài 2 : (1,5đ) Gọi t là thời gian ơ tơ đĩ đi vời vận tốc 40 km/h. Trong chuyển động đều, quãng đường khơng đổi, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau. Nên theo tính chất tỷ lệ nghịch ta cĩ : 
Đổi 3h12p = 
Nên t = 
Trả lời : Vậy ơ tơ đĩ đi với vận tốc 40 km/h thì hết 4 giờ.
0,75đ
0,75đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
Bài 3 : (3đ) 
 ABC: Â = 900; 
 GT MB=MC; MA=MN
 a, AMB = NMC
 KL b, CN // AB
 c, 
N
B
M
A
C
Chứng minh : 
a, Xét AMB vàNMC ta cĩ: MB = MC (gt) ; MA = MN (gt) ; = (đối đỉnh)
Nên AMB = NMC (c.g.c)
b, Vì AMB = NMC (chứng minh trên) = (hai gĩc tương ứng)
Mà và ở vị trí so le trong; Do đĩ AB // CN ( dấu hiệu nhận biết)
c, Vì AB // CN (chứng minh trên) ; Â = 900 (gt) ; nên AB AC ; CN AC = 900
Xét ABC và CAN ta cĩ: AC cạnh chung ; = (= 900) ; AB = CN (vìAMB = NMC (chứng minh trên) ABC = CAN (c.g.c)
BC = AN (hai cạnh tương ứng)
Mà : MB = MC và MA = MN (gt)
 M là trung điểm của BC và AN
Chứng tỏ .
0,5đ 
1đ
0,5đ
1đ
Bài 4 (1đ) P = .= = = 2012
 P 2012 Chứng tỏ P = 2012 là giá trị nhỏ nhất 
(2010 – x) và (2 + x) cùng dấu
 -
0,5đ
0,5đ
IV, Rút kinh nghiệm
Tiết 40: § TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn: /12/2011 Ngày dạy: /12/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_hoc_ky_i_nam_hoc_2012_2013.doc