Tiết 12 : LUYỆN TẬP Môn : Đại số 7 Thời gian thực hiện : 1 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2.Năng lực : a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: Hs tự tìm hiểu thông tin SGK, theo dõi bài giảng GV, hoàn thành các nhiệm vụ trong tiết học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: xác định được dạng bài để vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS hoạt động nhóm, trao đổi cách tìm a,b, x, y b)Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: Nghe, hiểu, đọc hiểu và vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau theo. Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ toán học (ký hiệu, chữ số, ) - Năng lực giải quyết vấn đề: Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết. 3. Phầm chất : - Chăm chỉ: học sinh chăm làm các bài tập giáo viên cho tại lớp. - Trung thực : học sinh tự giác làm bài không chép bài bạn. - Trách nhiệm : Biết chịu trách nhiệm với thành quả của bản thân, không đổ lỗi cho người khác. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, đề kiểm tra định kì 2. Học sinh: giấy kiểm tra. Học kỹ tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình dạy học A. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (10’) a) Mục tiêu: - Đánh giá việc học và hiểu bài của học sinh b) Nội dung: Câu hỏi Đáp án 1) Viết tính chất của dãy tỉ số - Nêu các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau như bằng nhau (3đ) sgk/29 2) Tìm hai số x và y, biết Bài 2 : Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau x :3 y : ( 7) x y x y 10 ta có: 1 x y 10 3 7 3 7 10 (7đ) x 3; y 10 c) Sản phẩm: - Bài làm học sinh d) Tổ chức thực hiện: - Gv phát đề cho học sinh, học sinh làm bài. B. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức : ( 5’) a) Mục tiêu: hệ thống lại các kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau,tính chất tỉ lệ thức. b) Nội dung : học sinh nêu lại tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. c) Sản phẩm : sơ đồ tư duy d) Hình thức hoạt động : Hoạt động nhóm Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ: Sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức bài học sinh nêu lại tính chất của tỉ lệ thức, học trước tính chất dãy tỉ số bằng nhau. HS thực hiện nhiệm vụ: Các nhóm đôi thực hiện nhiệm vụ Phương thức hoạt động nhiệm vụ: hai bạn trong bàn tự kiểm tra, nhận xét cho nhau Báo cáo kết quả: giáo viên đi kiểm tra từng bàn Sản phẩm: sơ đồ tư duy C. Hoạt động 3: Luyện tập (10’) a) Mục tiêu: Học sinh được luyện tập và củng cố kiến thức, kĩ năng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào các bài toán thực tế. Góp phần hình thành và phát triển các thành tố của năng lực toán học như năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực tính toán cẩn thận . b) Nội dung : học sinh đọc và làm bài tập 60/ 31 sgk : c) Sản phẩm: Lời giải bài 60 -SGK d) Hình thức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm đôi Hoạt động của GV VÀ HS Nội dung Gv : Chuyển giao nhiệm vụ : Bài 60tr 31SGK: Tìm x, biết : Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức æ1 ö 2 3 2 a) ç x÷: = 1 : + GV gợi yù: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ èç3 ø÷ 3 4 5 1 + GV: Nêu cách tìm ngoại tỉ x .Từ đó b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) 3 æ1 ö c) 8 :ç x÷= 2 : 0,02 tìm x èç4 ø÷ + GV gọi lần lượt ba hs lên bảng làm. 1 3 d) 3 : 2 = : 6x 4 4 Hs thực hiện nhiệm vụ: hs đứng tại chỗ nêu. Phương thức hoạt động nhiệm vụ: hoạt động cá nhân Báo cáo kết quả : Hs lên bảng trình bày bài giải Sản phẩm : bài làm hs æ1 ö 2 3 2 a) ç x÷: = 1 : èç3 ø÷ 3 4 5 1 2 7 2 Þ x = . : 3 3 4 5 1 2 7 5 35 Þ x = . . = 3 3 4 2 12 35 1 35 3 35 Þ x = : = . = 12 3 12 1 4 b)x = 1,5 c)x = 0,32 3 d) 32 Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức D. Hoạt động 4: Vận dụng (15’) a) Mục tiêu: Học sinh được làm quen với việc ứng dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến kiến thức vừa học. Qua đó hình thành năng lực tư duy, giải quyết vấn đề thực tiễn gắn liền với tính chất dãy tỉ số bằng nhau. b) Nội dung : Học sinh đọc đề, đề xuất phương án giải quyết bài toán. Bài 58 tr 38 SGK Bài 64 tr 31 SGK Bài 62 tr 31 SGK : c) Sản phẩm: lời giải Bài 58, 62, 64 sgk d) Hình thức: hoạt động theo cặp; hoạt động cá nhân Hoạt động của GV và HS Nội dung Gv : Chuyển giao nhiệm vụ 1: Bài 58 tr 38 SGK - Đọc đề bài, đặt ẩn cho số cây của mỗi lớp Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần - Lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất lượt là x,y của dãy tỉ số bằng nhau để tính. x 4 Ta có và x- y = 20 HS thảo luận theo cặp, làm bài. y 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Hs thực hiện nhiệm vụ: Cá nhân x y x y 20 20 lên bảng trình bày 4 5 4 5 1 Phương thức hoạt động nhiệm vụ: Þ x = 80;y = 100 hoạt động cá nhân Báo cáo kết quả : Hs lên bảng trình bày bài giải Sản phẩm : bài làm hs Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến Bài 62 tr 31 SGK x y thức Tìm 2 số x,y biết và x.y = 10 Gv : Chuyển giao nhiệm vụ 2: 2 5 x y - Đọc đề bài Đặt k GV hướng dẫn cách làm như sau 2 5 x y Þ x = 2k;y = 5k Đặt k 2 5 nên x.y = 10 ta có 2k.5k = 10k2 Þ x = 2k;y = 5k k2 = 1Þ k = ± 1 nên x.y = 10 ta có 2k.5k = 10k2 k = 1Þ x = 2,y = 5 Với k2 = 1Þ k = ± 1 k = - 1Þ x = - 2,y = - 5 k = 1Þ x = ?,y = ? Với k = - 1Þ x = ?,y = ? Hs thực hiện nhiệm vụ: Cá nhân lên bảng trình bày Phương thức hoạt động nhiệm vụ: hoạt động cá nhân Báo cáo kết quả : Hs lên bảng trình bày bài giải Sản phẩm : bài làm hs Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến Bài 64 tr 31 SGK thức Gọi số hs của khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a b c d a,b,c,d , c, d ta có và b- d = 70 Gv : Chuyển giao nhiệm vụ 3: 9 8 7 6 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: - Đọc đề bài a b c d b d 70 - Đọc bài toán, đặt ẩn 35 9 8 7 6 8 6 2 - Lập dãy tỉ số tương ứng với bài toán Þ a = 315;b = 280;c = 245;d = 210 - Lập dãy tỉ số bằng nhau để giải. Hs thực hiện nhiệm vụ: Cá nhân lên bảng trình bày Phương thức hoạt động nhiệm vụ: hoạt động cá nhân Báo cáo kết quả : Hs lên bảng trình bày bài giải Sản phẩm : bài làm hs Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức - Xem lại các bài đã giải. Làm bài 61 tr 31 SGK; bài 78, 79, 80, 83 tr 14 SBT. - Đọc trước bài số thập phân hữu hạn. sô thập phân vô hạn tuần hoàn.
Tài liệu đính kèm: