Tiết PPCT: 3 Ngày soạn: . Tuần dạy: Lớp dạy: TÊN BÀI DẠY: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán ; Lớp: 7 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Biết được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Hiểu được khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. - Biết nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Giải quyết được một số bài toán thực tế. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù: - Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác. - Học sinh biết nhân, chia số hữu tỉ để đưa ra cách giải bài tập nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: máy chiếu, bảng nhóm, phiếu học tập. - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5phút) a) Mục tiêu: - Nhớ lại quy tắc nhân, chia phân số đã được học. b) Nội dung: - Phát biểu được quy tắc nhân, chia hai phân số. 2 - Hoàn thành bài tập tính giá trị của các biểu thức. c) Sản phẩm: - Đáp án của các phép tính. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ: Tính giá trị các biểu thức sau: 1. Phát biểu quy tắc nhân, chia hai phân 3 1 3.1 3 a) số. 4 2 4.2 8 2. Tính giá trị các biểu thức đã cho. 5 4 5 3 5 b) : HS thực hiện nhiệm vụ: Tính giá trị 6 3 6 4 8 biểu thức 4 1 15 4.1.15 1 c) - Phương thức hoạt động: Cá nhân 15 3 20 15.3.20 15 Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình bày Đánh giá kết quả: GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (20phút) Hoạt động 2.1: Nhân hai số hữu tỉ a) Mục tiêu: - HS biết được quy tắc nhân hai số hữu tỉ giống như nhân hai số nguyên. - HS biết được các tính chất của phép nhân số hữu tỉ b) Nội dung: - Quy tắc nhân hai số hữu tỉ c) Sản phẩm: - Quy tắc tổng quát nhân hai số hữu tỉ - Đáp án của các phép tính. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung - GV giao nhiệm vụ 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ a c * Tổng quát: Nếu x ; y , hãy nêu x.y? b d a c Với x ; y ta có: HS nêu công thức tổng quát b d 3 1 a c a.c Áp dụng tính: 2 x.y 4 2 b d b.d - HS thực hiện nhiệm vụ 1: trả lời, tính toán và trình bày trên bảng, Ví dụ 1: Phương thức hoạt động: cá nhân 3 1 3 5 3.5 15 2 - Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình 4 2 4 2 4.2 8 bày - Đánh giá kết quả: Yêu cầu HS khác nhận xét. GV chốt lại cách nhân hai số hữu tỉ Ví dụ 2: - GV giao nhiệm vụ 2: + Yêu cầu HS nêu các tính chất của phép 3 nhân phân số? 2 17 5 2 5 17 17 17 a) 1 Giao hoán, hết hợp, nhân với số 1, phân 5 9 2 5 2 9 9 9 phối giữa phép nhân và phép cộng, các 3 13 3 6 3 13 6 3 3 số khác 0 có số nghịch đảo. b) 1 5 7 5 7 5 7 7 5 5 + HS tại chỗ trả lời + Áp dụng tính: 2 17 5 a) 5 9 2 3 13 3 6 b) 5 7 5 7 - HS thực hiện nhiệm vụ 2: tính giá trị các biểu thức. Hướng dẫn, hỗ trợ: Với những HS yếu có thể hỗ trợ bằng cách nêu ra cụ thể tính chất cần áp dụng. - Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình bày Phương thức hoạt động: cá nhân, nhóm đôi - Đánh giá kết quả: GV chốt kiến thức, 2 bạn cạnh nhau chuyển vở chấm chéo. Hoạt động 2.2: Chia hai số hữu tỉ a) Mục tiêu: - HS biết tìm số nghịch đảo, biết được quy tắc chia hai số hữu tỉ. - Biết được tỉ số của hai số hữu tỉ b) Nội dung: - Quy tắc chia hai số hữu tỉ - Tỉ số của hai số hữu tỉ c) Sản phẩm: - Quy tắc tổng quát chia hai số hữu tỉ - Đáp án của các phép tính. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung - GV giao nhiệm vụ 1: 2. Chia hai số hữu tỉ + Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? (Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1) 2 3 1 + Hãy tìm số nghịch đảo của ; ; 3 2 3 2 3 1 * Tổng quát: Nghịch đảo của ; ; lần lượt là a c 3 2 3 Với x ; y y 0 ta có: 3 2 b d ; ; 3 2 3 4 a c a c a d a.d + Nếu x ; y y 0 , hãy nêu x : y : b d b d b c b.c x : y? Ví dụ 3: HS nêu công thức tổng quát 2 4 2 0,4 : : 2 3 10 3 Áp dụng tính: 0,4 : 3 2 3 2.3 3 + Yêu cầu HS làm ? 5 2 5. 2 5 2 5 ? a)3,5. 1 b) : 2 5 23 2 35 7 7 7 49 a)3,5. 1 - HS thực hiện nhiệm vụ 1: trả lời câu 5 10 5 2 5 10 hỏi, thực hiện các phép tính được yêu 5 5 1 5.1 5 5 cầu. b) 5 : 2 23 23 2 23. 2 46 46 Phương thức hoạt động: nhóm cặp đôi - Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình bày - Đánh giá kết quả: HS khác nhận xét - GV giao nhiệm vụ 2: + Thương của phép chia 3 cho 4 ta viết 3 hay 3:4, đây là tỉ số của hai số 3 và 4. 4 + HS nêu khái niệm tỉ số của hai số? 3 3 + Viêt tỉ số của hai số và 1,2 . Ví dụ 4: Tỉ số của hai số và 1,2 là 4 4 - HS thực hiện nhiệm vụ 2: trả lời, viết 3 tỉ số 3 4 Phương thức hoạt động: cá nhân 1,2 4,8 - Báo cáo kết quả: HS tại chỗ trả lời - Đánh giá kết quả: GV nhận xét và chốt lại cách chia hai số hữu tỉ và khái niệm tỉ số giữa hai số hữu tỉ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (15phút) a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học b) Nội dung: 2 21 15 7 3 Bài 11 SGK: Tính: a) b)0,24 c) 2 d) : 6 7 8 4 12 25 3 12 25 7 8 45 Bài 13(a,d) SGK: Tính: a) d) 4 5 6 23 6 18 c) Sản phẩm: Đáp án của các phép tính d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung GV giao nhiệm vụ 1: Bài 11 SGK: Tính 5 Bài 11 SGK: Tính 2 21 2.21 3 a) 2 21 15 a) b)0,24 7 8 7.8 4 7 8 4 15 24 15 24. 15 9 b)0,24 7 3 4 100 4 100.4 10 c) 2 d) : 6 12 25 7 2. 7 7 c) 2 - HS thực hiện nhiệm vụ 1: làm bài vào 12 12 6 vở, mỗi HS 1 phần lên bảng trình bày. 3 3 1 3.1 1 Phương thức hoạt động: cá nhân, cặp đôi d) : 6 25 25 6 25.6 50 - Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình bày - Đánh giá kết quả: HS khác nhận xét, GV chốt GV giao nhiệm vụ 2: Bài 13(a,d) SGK: Tính Bài 13(a,d) SGK: Tính 3 12 25 7 8 45 a) d) 3 12 25 3.12. 25 15 4 5 6 23 6 18 a) 4 5 6 4. 5 .6 2 - HS thực hiện nhiệm vụ 2: làm bài vào vở, mỗi HS 1 phần lên bảng trình bày. 7 8 45 7 23 7 d) Phương thức hoạt động: cá nhân 23 6 18 23 6 6 Hướng dẫn, hỗ trợ: có thể hướng dẫn HS yếu với phần d) cần tính trong ngoặc trước. - Báo cáo kết quả: HS lên bảng trình bày - Đánh giá kết quả: HS khác nhận xét, GV chốt kiến thức 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5phút) a) Mục tiêu: Giải quyết bài toán đố vui b) Nội dung: Bạn Hà viết bảy số hữu tỉ trên một vòng tròn. Tìm các số đó, biết rằng tích của hai số bất kì cạnh nhau bằng 16. c) Sản phẩm: Đáp án của câu hỏi. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung - GV giao nhiệm vụ: Gọi 7 số đó lần lượt là a1,a 2 ,a3 ,...,a7 , Đố vui: Bạn Hà viết bảy số hữu tỉ trên một vòng tròn. Tìm các số đó, biết rằng hiển nhiên mỗi số trên đều khác 0. Ta có: tích của hai số bất kì cạnh nhau bằng 16. a1.a 2 a 2.a3 a1 a3 . Chứng minh tương tự ta cũng có: a3 a5;a5 a7 ;a7 a 2 ,... . Vậy bảy số 6 đều bằng nhau và mỗi số đều bằng 4 hoặc đều bằng - 4 - HS thực hiện nhiệm vụ: thảo luận để tìm ra đáp án Phương thức hoạt động: nhóm - Báo cáo kết quả: Đại diện nhóm tại chỗ trình bày - Đánh giá kết quả: GV nhận xét và chốt lại kiến thức. * Hướng dẫn tự học ở nhà - Học thuộc quy tắc nhân, chia các số hữu tỉ, khái niệm tỉ số của hai số. - Làm các bài tập 12, 13(b,c), 14 SGK - Chuẩn bị bài mới: “Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
Tài liệu đính kèm: