Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)

Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)
docx 6 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 41Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2)
 Thời gian thực hiện: 1 (tiết)
 I. Mục tiêu
 1. Về Kiến thức: 
- Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về ĐLTLT – TLN, đồ thị hàm số 
 y ax(a 0) . 
 2. Về năng lực:
- Năng lực chung: 
+ Tự chủ và tự học: Tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, tự 
đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ .
+ Giao tiếp và hợp tác: Phân tích lựa chọn được kiến thức cần vận dụng trong từng 
bài tập. Trình bày, diễn đạt, nêu được câu hỏi, đáp án khi thảo luận. Thể hiện sự tự 
tin khi trình bày diễn đạt .
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nhận biết được vấn đề cần giải quyết: Lựa chọn 
được kiến thức cần thiết cần vận dụng khi giải một bài toán. Sử dụng được tính 
chất của ĐLTLT – TLN, đồ thị hàm số y ax(a 0) một cách thích hợp.
- Năng lực riêng: 
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Lựa chọn được các kiến thức về đại lượng 
tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch,tính chất của dãy tỷ số bằng nhau; vẽ đồ thị hàm số 
 y ax(a 0) để giải các bài tập có liên quan như chia 1 số thành các phần tỷ lệ 
thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho; Xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác 
định điểm theo toạ độ cho trước; 
+ Năng lực giao tiếp toán học: Phân tích lựa chọn được các kiến thức cần vận dụng 
để giải bài toán. Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận. Thể hiện được sự tự tin 
khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận giải thích về kiến thức đã vận dụng.
+ Năng lực tính toán: Biết vận dụng kỹ năng tính toán vào giải bài tập.
 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chủ động thực hiện nhiệm vụ.
- Trung thực: Thể hiện có ý thức báo cáo các kết quả hoạt động trung thực.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo 
kết quả hoạt động nhóm.
 II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng
- Học liệu: Sách giáo khoa.
 III. Tiến trình dạy học
 1. Hoạt động 1 : Mở đầu (10 phút)
 a) Mục tiêu:
- Gợi nhớ các nội dung về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số.
- Gợi nhớ các nội dung về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau. b) Nội dung: HS nhắc lại các kiến thức về số hữu tỷ, số thực, về tỉ lệ thức – 
dãy tỉ số bằng nhau.
 c) Sản phẩm: Các kiến thức về số hữu tỷ, số thực, về tỉ lệ thức – dãy tỉ số 
bằng nhau.
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhóm.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập: I. Hệ thống kiến thức
Nhiệm vụ 1: 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Hoàn thiện bảng sau (định Đại lượng TLT Đại lượng TLN
nghĩa, chú ý, tính chất) để Định Nếu y kx(k 0) a
só được kiến thức về hai đại Nếu y hay x.y a
 nghĩa Thì y TLT với x x
lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ ( a 0) thì y TLN với 
 theo hệ số tỷ lệ k
nghịch. x theo hệ số tỷ lệ a
Nhiệm vụ 2: Chú y TLT với theo y TLN với x theo hệ 
Hãy hoàn thành các nội ý hệ x số tỷ lệ k thì số tỷ lệ a thì x TLN 
dung sau: x TLT với y theo với y theo hệ số tỷ lệ 
a/ Nếu đại lượng y phụ 1 a ( a 0)
 hệ số tỷ lệ ( k 
thuộc vào đại lượng thay k
đổi x sao cho với mỗi giá 0)
trị của x ta luôn xác định 
 Tính + + x1.y1 x2.y2 ... a
được ........ giá trị tương ứng y y y
 chất 1 2 3 ... k x y x y
của y thì y được gọi là + 1 2 ; 1 3 ;......
 x1 x2 x3
 x2 y1 x3 y1
........ và x gọi là..... +
b/ Đồ thị của hàm số x y x y
 1 1 ; 1 1 ....
 y f (x)
 là tập hợp các điểm x2 y2 x3 y3
biểu diễn .......... Trên mặt 
phẳng toạ độ.
 2. Hàm số:
c/ Đồ thị của hàm số 
 y ax(a 0) là............. a/ Chỉ một
 hàm số của x
- Thực hiện nhiệm vụ:HS 
báo cáo nội dung đã chuẩn biến số 
bị ở nhà.
- Sản phẩm học tập:lí b/ Các cặp giá trị tương ứng (x; y)
thuyết về đại lượng tỉ lệ 
thuận, tỉ lệ nghịch; Hàm số. c/ Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Hướng dẫn, hỗ trợ:nếu 
cần
- Báo cáo, thảo luận: Học 
sinh báo cáo, các nhóm đổi 
chéo chấm điểm.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá quá trình hoạt 
động, kết quả hoạt động của 
cá nhân, nhóm.
 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức ( ..phút)
 3. Hoạt động 3: Luyện tập
 Hoạt động 3.1: Giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ 
 nghịch (14 phút)
 a) Mục tiêu:Rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về ĐLTLT, TLN, chia 1 
số thành các phần tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho. 
 b) Nội dung: Bài 1,2
 c) Sản phẩm: Bài 1,2
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 II. Bài tập
- Giao nhiệm vụhọc tập1: Dạng 1: Giải bài toán về đại lượng 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch
trong bảng sau biết: Bài 1:
a) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận a) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận
 x -4 -1 0 2 4 Vì 2 đại lượng tỷ lệ thuận nên x, y, z
 y 2 y kx(k 0) 
 y 2
b) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch k 2 
 x 1
 x -5 -3 -2
 x -4 -1 0 2 4
 y -10 30
 y 8 2 0 -4 -10
- Thực hiện nhiệm vụ:2 hs lên bảng làm
 b) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch
- Sản phẩm học tập: Bài giải của HS, bài 
gải đã được chính xác hóa từ GV. nên x.y a a ( 3).( 10) 30
Hướng dẫn, hỗ trợ:
- Tìm được hệ số tỷ lệ k x -5 -3 -2 1
- Tìm được hệ số tỷ lệ a y -6 -10 -15 30
- Báo cáo, thảo luận: gọi 2 hs lên bảng 
trình bày.
- Kết luận, nhận định: 
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết 
quả của 2 HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: HS nhận xét bài 
làm của bạn.
- Giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 2 : Bài 2: Chia số 310 thành 3 phần a) Gọi ba số được chia lần lượt là 
 a) Tỉ lệ thuận với 2,3,5 a,b,c ta có:
 a b c a b c 310
 b) Tỉ lệ nghịch với 2,3,5 = = = = =31
- Thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm thực 2 3 5 2 3 5 10
hiện Suy ra:
Phương thức hoạt động: nhóm 1,2,3 làm a 2.31 62
ý a; nhóm 4,5,6 làm ý b b 3.31 93
Sản phẩm học tập: câu trả lời của học c 5.31 151
sinh b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt x, y, z
 Hướng dẫn, hỗ trợ: Vì 3 số được chia tỉ lệ nghịch với 
+ Nếu a,b,c tỉ lệ thận với 1,2,3 ta có điều 2,3,5 
gì? Ta có: 2x 3y 5z
 x y z x y z
+ Nếu x, y, z tỉ lệ nghịch với 2,3,5 ta suy Hay: 310
 1 1 1 1 1 1
ta điều gì? 
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện 2 nhóm 2 3 5 2 3 5
 1
lên bảng báo cáo. a .300 150
 2
- Kết luận, nhận định: 
 1
 b .300 100
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết 3
quả phần thuyết trình của một nhóm HS. 1
 c .300 60
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm. 5
 Hoạt động 3.2: Bài tập về hàm số và đồ thị (10 phút)
 a) Mục tiêu: Vẽ đồ thị của hàm số y ax(a 0) , xác định điểm có thuộc hay 
 không thuộc đồ thị.
 b) Nội dung: bài tập
 c) Sản phẩm: lời giải bài tập
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụhọc tập: Dạng 2: Bài tập về hàm số và đồ 
Bài tập: Cho hàm số y 2x thị
 Bài 3:
1/ Biết A(3; y0 ) đồ thị, tính y0 .
2/Điểm B(0,5;3) có đồ thị hàm số 
 a) Biết A(3; y ) đồ thị y 2x
 y 2x không? vì sao? 0
 thay x 3 và y y ta có 
3/ Vẽ đồ thị của hàm số 0
 y 2.3 6
- Thực hiên nhiệm vụ: Các cặp đôi thực 0
hiện b) x 1,5 y 2.1,5 3
Phương thức hoạt động: cặp đôi B đồ thị hàm số y 2x
Sản phẩm học tập: câu trả lời của học c) Vẽ đồ thị
sinh Xác định 2 điểm 
Hướng dẫn, hỗ trợ: - Muốn tính y biết điểm A thuộc đồ thị ta O(0;0); A(1; 2)
làm như thế nào? Nối hai điểm ta được đồ thị
- Muốn biết 1 điểm có thuộc đồ thị hay - Đường thẳng OB là đồ thị của hàm 
không làm như thế nào? số y 2x
- Cách vẽ đồ thị hàm số y ax(a 0) ? +) Vẽ đồ thị:
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện cặp đôi 
báo cáo.
- Kết luận, nhận định: 
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết 
quả phần thuyết trình của một nhóm HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)
 a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, dãy tỉ 
số bằng nhau vào giải bài toán có nội dung thực tế.
 b) Nội dung: Bài 4
 c) Sản phẩm: Nội dung và lời giải các bài tập
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập: Bài 4:
Bài 4: Cạnh của ba hình vuông tỉ lệ Gọi các cạnh của ba hình vuông lần lượt là 
nghịch với 5: 6 :10 . Tổng diện tích x, y, z . 
ba hình vuông và 70 m2. Hỏi cạnh 
của mỗi hình vuông ấy có độ dài là Tỉ lệ nghịch với 5: 6 :10
 1 1 1
bao nhiêu? Thì x, y, z tỉ lệ thuận với ; ;
- Thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm 5 6 10
thực hiện Tức là: 
Phương thức hoạt động: nhóm lớn
 x y z 1 1 1
 k x k; y k; z k
Sản phẩm học tập: câu trả lời của 1 1 1 5 6 10
học sinh 5 6 10
 Hướng dẫn, hỗ trợ: 
 x2 y2 z2 
Gọi 3 cạnh hình vuông là x, y, z , lập 
 k 2 k 2 k 2 1 1 1 
được tỉ lệ 5x 6y 10z k 2 70 k 30
 25 36 100 25 36 100 
Có x2 y2 z2 70
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện 
nhóm báo cáo kết quả. Vậy cạnh của mỗi hình vuông là: 
 1 1
- Kết luận, nhận định: x .k .30 6 (cm); 
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, 5 5
kết quả phần thuyết trình của một 1 1
 y .k .30 5 (cm)
nhóm HS. 6 6
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm. 1 1
 z k .30 3 (cm)
 10 10
* Hướng dẫn tự học (1 phút)
- Ôn tập các kiến thức cơ bản trong học kỳ I.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết học.
- Tiết sau kiểm tra học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_37_on_tap_h.docx