Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 38+39: Kiểm tra học kì I

Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 38+39: Kiểm tra học kì I
doc 5 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 38+39: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết PPCT: 38+39 Ngày soạn: 
Tuần dạy: Lớp dạy: ..
 TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Thời gian thực hiện: 2 (tiết)
 I. Mục tiêu
 1. Về kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức của học trong học kì I cả đại số và hình học.
 2. Về năng lực
- Học sinh biết tiếp cận hệ thống câu hỏi và bài tập liên quan đến chương 1, 2 đại 
số và chương 1 hình học để đưa ra những giải pháp xử lí tình huống nhằm phát 
triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức chương 1, 2 đại số và chương 1 hình học một 
cách sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể: tính toán, chứng 
minh,... nhằm phát triển năng lực sáng tạo. 
- Học sinh biết sử dụng ngôn ngữ, tư duy và lập luận toán học để trình bày bài giải 
và nhận xét bài làm của bạn nhằm phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Học sinh biết vận dụng kĩ năng tính toán vào giải bài tập nhằm phát triển năng 
lực tính toán.
 3. Về phẩm chất
- Độc lập: Biết cách học độc lập với phương pháp thích hợp.
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
thực hiện.
 II. Hoạt động kiểm tra
 1. Nội dung
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Hãy lựa chọn đáp án mà em cho là đúng rồi ghi vào bảng dưới đây theo câu 
tương ứng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1. Cách viết đúng là:
 1 4
 A. Q. B. Z. C. 4 N . D. 0,75 I . 
 5 3
Câu 2. So sánh 2 và 3 ta được: 
 5 7
 2 3 2 3 2 3 2 3
 A. . B. . C. . D. .
 5 7 5 7 5 7 5 7
Câu 3. So sánh 2 và 1 ta được: 
 7 4
 2 1 2 1 2 1 2 1
 A. . B. . C. . D. .
 7 4 7 4 7 4 7 4
Câu 4. So sánh 2225 và 3150 được kết quả:
 A. 2225 3150 . B. 2225 3150 . C. 2225 3150 . D. 2225 3150 . GV: Hà Thị Lan Anh 2
 3
Câu 5. Kết quả của 0,7 là: 
 4
 19 19 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 20 20 20 20
 1
Câu 6. Kết quả của ( 0,5) là:
 4
 3 3 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 4 4 4 4
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào biểu diễn mối tương quan của hai 
đại lượng tỉ lệ nghịch:
 3 3x x 1 1
 A. y . B. y . C. y . D. y : .
 x 2 0 2 x
 7
Câu 8. Cho y tỉ lệ thuận với x theo công thức y x . Hệ số tỉ lệ của y đối với x 
 2
là:
 7 2
 A. 7. B. 2. C. . D. .
 2 7
Câu 9. Hai góc đối đỉnh thì:
 A. phụ nhau. B. bằng nhau. C. bù nhau. D. cùng bằng 900 
Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 gọi là góc:
 A. tù. B. nhọn. C. bẹt. D. vuông. 
 Cho hình vẽ:(hình vẽ sử dụng trả lời câu 11, câu A
12)
Câu 11. Tam giác ABC có Bµ 700 ; Cµ 300 . Số đo 
của µA bằng:
 700 300
 0 0 0 0 B
 A. 70 . B.100 . C.30 . D.80 . C x
Câu 12. Số đo ·ACx là:
 A.1000 . B.800 . C.1500 . 
D.300 .
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Tìm x, biết : 
 5 3 1
 a) x b) 2 x 2 1 c) 5.3x 7.35 – 2.35
 2 2 3
Câu 14 (1,5 điểm)
 Cho hàm số y f (x) 2x 
 a) Vẽ đồ thị hàm số.
 1 2 
 b) Tính f ; f 
 4 3 
Câu 15 (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết Cµ 700 . Tính 
 1 a A D4
 ¶ ¶ 2
 C3 , D4 
 b 3 2
 B C4 1
Câu 16 (1,5 điểm) GV: Hà Thị Lan Anh 3
 Cho ABC AB AC Gọi D là trung điểm của BC . Chứng minh:
 a) AD là tia phân giác của B· AC . 
 b) AD  BC .
Câu 17 (1,5 điểm) 
 a) Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 3, 4, 5 và chu vi là 60cm . Tính độ 
dài các cạnh của tam giác đó. 
 a c 3a 2b 3c 2d
 b) Cho . Chứng minh .
 b d b d
 2. Sản phẩm
 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Câu Đáp án - hướng dẫn chấm Điểm
 Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3,0 
 nghiệ Đáp án A C D A D B A C B B D C
 m
Câu 13 5 3 3 5 0,5
 a) x x x 4
 (1,5đ) 2 2 2 2
 1 2
 b) 2 x 2 1 x 2 
 3 3
 2 2
 x 2 hoặc x 2 
 3 3
 4 8
 x hoặc x 0,5
 3 3
 0,5
 c)5.3x 7.35 – 2.35 5.3x 5.35 x 5
 Cho hàm số y f (x) 2x 
 a) Với x 1 y 2 
 0,5
 Điểm A 1;2 thuộc đồ thị hàm số y 2x
 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y 2x
 y
Câu 14 
 (1,5đ) 3
 2 A 0,5
 1
 O 1 2 x
 Đồ thị hàm số: 
 1 1 2 4 0,5
 b) f ; f 
 4 2 3 3 GV: Hà Thị Lan Anh 4
 Ta có C¶ Cµ 700 (đối đỉnh) 0,25
 3 1 a A D4
 Cµ C¶ 1800 (hai góc kề bù) 2
 1 2 0,25
 ¶ 0 µ 0 0 0 
Câu 15 C2 180 C1 180 70 110
 b 3 2
(1,0đ) Ta có: a  AB;b  AB B C4 1 0,25
 a / /b 
 ¶ ¶ 0 0,25
 Do đó D4 C2 110 (hai góc đồng vị)
 GT ABC AB AC A
 D BC; BD DC
 KL a) AD là tia phân giác của 0,25
 B C
 B· AC . D
 b) AD  BC .
 a) Xét ADB và ADC 
 có: AB AC gt 
Câu 16 BD CD gt 
 (1,5đ)
 AD là cạnh chung
 0,5
 ADB ADC c.c.c 
 B· AD C· AD 0,25
 Vậy AD là tia phân giác của B· AC .
 b) Theo câu a ta có ADB ADC
 ·ADB ·ADC (hai góc tương ứng)
 mà ·ADC ·ADB 1800 (hai góc kề bù)
 ·ADC ·ADB 900
 hay AD  BC 0,25
 a) Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: a,b,c cm;a,b,c 0 0,25
 Vì các cạnh của tam giác lần lượt tỷ lệ với 3, 4, 5 nên ta có: 
 a b c
 3 4 5
 Chu vi của tam giác là 60 cm nên: a b c 60 0,25
 Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: 
 a b c a b c 60
 5 0,25
Câu 17 3 4 5 3 4 5 12
 a
 (1,5đ) 5 a 3.5 15 
 3
 b
 5 b 4.5 20
 4
 c
 5 c 5.5 25
 5 0,25
 Vậy các cạnh của tam giác lần lượt là 15cm;20cm;25cm. 
 a c a b
 b) 
 b d c d GV: Hà Thị Lan Anh 5
 a b 3a 2b 3a 2b
 c d 3c 2d 3c 2d 0,25
 3a 2b 3c 2d
 b d 0,25
* Lưu ý: - HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần và làm tròn theo quy chế

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_3839_kiem_t.doc