A. MỤC TIÊU
* Kiến thức: . Củng cố về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
* Kỹ năng: . Rèn kỹ năng vận dụng các trường hợp bằng nhau để c/m hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau góc bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ: Thước, e ke, com pa
Tiết 14 Ngày soạn: 13/11/2010 Ngày giảng: 7B: 16/11/2010 7A: 19/11/2010 Luyện tập các trường hợp bằng nhau của tam giác A. Mục tiêu * Kiến thức: . Củng cố về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. * Kỹ năng: . Rèn kỹ năng vận dụng các trường hợp bằng nhau để c/m hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau góc bằng nhau. B. Chuẩn bị: Thước, e ke, com pa C. Tiến trình dạy học: I. ổn định lớp: 7A:7B: II. Kiểm tra bài cũ: không III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Y/c học sinh vẽ hình bài tập 43 vào vở - HS vẽ hình và ghi GT, KL ? Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh điều gì. - HS: AC = BD OAD = OCB (c.g.c) OA = OC, chung, OB = OD ? Hãy dựa vào phân tích trên để chứng minh. 1 học sinh lên bảng chứng minh Muốn chứng minh OE là tia phân giác ta phai CM AOE = COE, Muốn chứng minh AOE = COE thi ta phải CM AOE = COE (c.c.c) GV yêu cầu hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL? GV yêu cầu 1 bạn lên bảng CM, Cả lớp làm bài vào vở HS nhận xét, GV nhận xét Bài 43 - 125 GT OA = OC, OB = OD KL a) AD = BC b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy Chứng minh: a) Xét OAD và OCB có: OA = OC (GT) chung OB = OD (GT) OAD = OCB (c.g.c) AD = BC b) Ta có mà do OAD = OCB (Cm trên) OAD = OCB Và AB = CD EAB = ECD ( g.c.g) c) AOE và COE có OA = OC, OE chung, AE = CE AOE = COE (c.c.c) Bài tập 44 (tr125-SGK) GT ABC; ; KL a) ADB = ADC b) AB = AC Chứng minh: a) Xét ADB và ADC có: (GT) AD chung Vì Mà (gt ) (gt) ADB = ADC (g.c.g) b) Vì ADB = ADC AB = AC (cạnh tương ứng) IV. Củng cố Yêu cầu hs nhắc lại ba trường hợp bằng nhau của tam giác V. Hướng dẫn về nhà: - Yêu cầu hs làm các bai tập trong SGK và SBT liên quan đến các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Tài liệu đính kèm: