A. MỤC TIÊU
* Kiến thức:
- Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
* Kĩ năng:
- Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế
B. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, compa, thước đo độ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 25 Ngày soạn: 20/02/2011 Ngày giảng: 7B: 22/02/2011 7A: 26/02/2011 ôn tập chương II ( Hình học) A. Mục tiêu * Kiến thức: - Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. * Kĩ năng: - Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, compa, thước đo độ. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp : 7A...........................................7B........................................... II. Kiểm tra bài cũ : III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng Trong chương II ta đã học những dạng tam giác đặc biệt nào. ? Nêu định nghĩa các tam giác đặc biệt đó. - Hs trả lời. ? Nêu các tính chất về cạnh, góc của các tam giác trên. - Hs trả lời. ? Nêu một số cách chứng minh của các tam giác trên. - Hs trả lời. - GV yêu cầu hs làm BT 70 ( tr141 – SGK) - Hs lên bảng làm bài - Hs nhận xét - GV nhận xét bài làm của hs Bài tập 70 (tr141-SGK) GT ABC có AB = AC, BM = CN BH AM; CK AN HB CK O KL a) ÂMN cân b) BH = CK c) AH = AK d) OBC là tam giác gì ? Vì sao. c) Khi góc BAC = 600; BM = CN = BC tính số đo các góc của AMN xác định dạng OBC O K H B C A M N Chứng minh: a) AMN cân AMN cân ABM và ACN có AB = AC (GT) (CM trên) BM = CN (GT) ABM = ACN (c.g.c) AMN cân b) Xét HBM và KNC có (theo câu a); MB = CN HMB = KNC (cạnh huyền - góc nhọn) BK = CK c) Theo câu a ta có AM = AN (1) Theo chứng minh trên: HM = KN (2) Từ (1), (2) HA = AK d) Theo chứng minh trên mặt khác (đối đỉnh) (đối đỉnh) OBC cân tại O e) Khi ABC là đều ta có BAM cân vì BM = BA (GT) tơng tự ta có Do đó Vì tơng tự ta có OBC là tam giác đều. IV. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân V. Hướng dẫn về nhà: - Tiếp tục ôn tập chơng II. - Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 72 73 (tr141-SGK) - Làm bài tập 105, 110 (tr111, 112-SBT)
Tài liệu đính kèm: