Giáo án Đại số lớp 7 tiết 1 đến 10

Giáo án Đại số lớp 7 tiết 1 đến 10

CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC .

§ 1 . TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ .

Tuần 1

Tiết 1

I. MỤC TIÊU :

- Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q .

- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánnh hai số hữu tỷ .

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Sgk, thước thẳng, bảng phụ

- HS : On tập các kiến thức về phân số đã học ở lớp 6. Sgk, thước thẳng, bảng nhóm

 

doc 22 trang Người đăng vultt Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tiết 1 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC .
§ 1 . TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ .
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: 04.09.2005
Ngày dạy: 06.09.2005
MỤC TIÊU : 
Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q .
Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánnh hai số hữu tỷ .
CHUẨN BỊ : 
- GV : Sgk, thước thẳng, bảng phụ 
- HS : Oân tập các kiến thức về phân số đã học ở lớp 6. Sgk, thước thẳng, bảng nhóm 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 5’ ) 
- Dặn dò Hs chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn 
- Giới thiệu nội dung chương I 
Hoạt động 2 ( 12’ ) 
- Ở lớp 6 ta đã học về phân số và phân số bằng nhau. Cho phân số hãy tìm phân số bằng với phân số đã cho .
- Cho ví dụ khác về phân số .
Làm ?1; ?2
- Số nguyên a có là số hữu tỷ không ? vì sao ? 
Hoạt động 3 ( 10’ ) 
- Ở lớp 6 ta học về biểu diễn số nguyên trên trục số. Vậy để biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ta làm như thế nào ? 
- Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số : -2 , -1 , 0 , 1 , 2 
- Hường dẫn Hs từng bước biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số .
Hoạt động 4 ( 10’ ) 
- So sánh hai số hữu tỷ x và y có thể xảy ra các trường hợp nào?
- Vậy muốn so sánh hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? 
- So sánh hai số hữu tỷ và 
- Hướng dẫn Hs làm ? 5 theo nhóm 
Hoạt động 5 ( 6’ ) Luyện tập, củng cố 
- Nhắc lại các kiến thức vừa học 
- Làm bài tập 1, 2 sgk 
Hoạt động 6 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ .
- BTVN : 3, 4, 5 / 8 sgk 
 1, 3, 4, 8 / 3, 4 sbt
- Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế . 
=  
-5 = =  
Hs làm ?1; ?2
0,6 = ; -1,25 = ; 1 là số hữu tỷ 
- Số nguyên a là số hữu tỷ vì a = 
1 HS lên bảng biểu diễn
HS theo dõi hướng dẫn của giáo viên
 = ; = 
 > nên 
 > 
- Hoạt động theo nhóm 
- Hs nhắc lại 
- Làm bài tập trên bảng phụ 
I . Số hữu tỷ : 
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Ỵ Z, b ¹ 0 
 VD : - 0,5 ; 3 ;  là các số hữu tỷ .
II . Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số : 
- Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số 
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x 
III . So sánh hai số hữu tỷ : 
_ Với x , y bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x y 
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y 
Ví dụ:
 So sánh hai số hữu tỷ và 
 = ; = 
Vì > 
 Nên > 
§ 2 . CỘNG – TRỪ SỐ HỮU TỶ .
Tuần : 2
Tiết : 2 
Ngày soạn :05.09.2005
Ngày dạy :12.09.2005 
MỤC TIÊU : 
HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỷ 
Làm được phép tính cộng, trừ số hữu tỷ, áp dụng quy tắc chuyển vế thành thạo. 
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán .
CHUẨN BỊ : 
-	GV : sgk, thước thẳng, bảng phụ .
-	HS : sgk, thước thẳng, bảng nhóm. Oân tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. 
III.	 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 5’ ) Kiểm tra bài cũ 
1 . Nêu định nghĩa số hữu tỷ, cho ví dụ về số hữu tỷ 
2 . Biểu diễn số hữu tỷ và trên trục số và so sánh hai số hữu tỷ đó . 
Hoạt động 2 ( 13’ ) 
-Các số hữu tỷ đều có thể viết được dưới dạng phân số ( a, b Ỵ Z ) nên để cộng hoặc trừ các số hữu tỷ ta chỉ cần áp dụng các quy tắc cộng trừ các phân số mà ta đã học 
- Cho Hs làm ? 1 
Hoạt động 3 ( 10’ ) 
 Tìm x biết 2 + x = 4 ta làm như thế nào ? 
- Dựa vào ví dụ nếu chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta làm như thế nào ? 
- Làm ? 2 
Yêu cầu hs làm theo nhóm
Nhóm 1, 3, 5 làm câu a
Nhóm 2, 4, 6 làm câu b
- Nêu chú ý sgk và nhấn mạnh vịêc áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số 
Hoạt động 4 ( 10’ ) Luyện tập củng cố 
- Nhắc lại các quy tắc vừa học 
- Hướng dẫn Hs làm bài tập 6 a, b; 9 c / 10 sgk
Hs thảo luận theo nhóm bài 10
Hoạt động 5 ( 2’) Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
- BTVN : 7, 8, 9 / 10 sgk 
Hs trả lời câu hỏi 
 = = 
 = ;
 < 
Vậy < 
- Làm ? 1 
a 
 0,6 + 
= 
b . - ( - 0,4 ) = + 
= 
2 + x = 4 
 x = 4 – 2 
 x = 2 
HS phát biểu qui tắc
- HS nhắc lại nhiều lần
 quy tắc và phần chú ý .
HS làm theo nhóm
- Làm ? 2 
 a . x - 
 x = 
 x = 
 x = 
b . 
 x = 
 x = 
 x = 
- Nhắc lại các quy tắc chuyển vế và làm bài tập
Hs thảo luận và làm bài tập 
I . Cộng, trừ hai số hữu tỷ : 
- Để cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y ta có thể viết các số hữu tỷ dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số 
x = ; y = ( a, b Ỵ Z ) 
x + y = + = 
x – y = - = 
II . Quy tắc “chuyển vế” : 
- Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu của số hạng đó . 
- Với x, y, z Ỵ Q ta có 
x + y = z Þ x = z – y 
VD : + x = 
 x = + 
 x = 
 x = 
- Chú ý : sgk .
Bàùi 10 / 10 sgk : 
A=
Cách 1 : 
A=
A= 
Cách 2 : 
A= 6-
=(6 – 5 – 3)
= - 2 – 0 - = - 2
§ 3 . NHÂN – CHIA SỐ HỮU TỶ
Tuần : 2
Tiết : 3 
Ngày soạn :06.09.2005
Ngày dạy : 13.09.2005 
MỤC TIÊU :
HS nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỷ, hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh chóng .
Rèn luyện tính chính xác khi thực hiện . 
CHUẨN BỊ : 
-	GV : Bảng phụ .
-	HS : Bảng nhóm. Oân tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III.	 TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 7’ ) Kiểm tra bài cũ 
1 . Muốn cộng trừ hai số hữu tỷ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. Tính 
2 . Nêu quy tắc “ chuyển vế” 
- Tìm x : -0,5 – x = 
Hoạt động 2 ( 10’ ) 
- Ở lớp 6 ta đã học nhân chia hai phân số. Vì mọi số hữu tỷ đều viết dưới dạng phân số nên ta có thể áp dụng quy tắc nhân, chia phân số cho số hữu tỷ 
Làm ?a 
Đổi hỗn số ra phân số?
Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
- Phép nhân số hữu tỷ đều có các tính chất của phép nhân phân số
Hoạt động 3 (10’ ) 
- Aùp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y 
- Hướng dẫn hs làm ?b
Hoạt động 4 ( 3’ ) 
- Gọi hs đọc phần chú ý 
- Hãy lấy ví dụ về tỷ số của hai số hữu tỷ 
Hoạt động 5 ( 12’ ) Củng cố 
- Phát biểu lại các quy tắc bằng lời 
- Cho Hs làm bài 13 / 12 sgk 
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Mỗi nhóm làm một câu
- Cho hs làm theo nhóm bài 14
Hoạt động 6 ( 3’) Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc và nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ 
- Oân tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
- BTVN : 11 , 12 , 15 , 16 / 12 , 13 sgk 
- Nêu quy tắc và viết công thức 
= 
- Nêu quy tắc 
x = = 
 = 
?a
3,5 . = = - 4,9
- Một Hs lên bảng viết 
?b
 : ( - 2 ) = . 
 = 
- Đọc phần chú ý / 11 sgk 
- Lấy ví dụ 
- Phát biểu lại các quy tắc 
- Làm bài tập 
a. 
b. (-2) . 
c. 
d . 
- Hoạt động nhóm 
I . Nhân hai số hữu tỷ : 
Với x = ; y = ( b , d ≠ 0 ) 
x . y = . = 
VD : . = 
II . Chia hai số hữu tỷ : 
Với x = ; y = (y ≠ 0 ) 
x : y = : = 
VD : 
-1 ,5 : 
 = 
Chú ý : 
Với x, y Ỵ Q, y ≠ O .Tỷ số của x và y ký hiệu là hay x : y 
VD : Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là hay
 –5,12 : 10,25. 
Bài 13 / 12 sgk : 
a.
b.= 
c.
d. 
§ 4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tuần : 3
Tiết : 4 
Ngày soạn: 08.09.2005
Ngày dạy : 19.09.2005 
MỤC TIÊU : 
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý . 
CHUẨN BỊ :
-	GV : bảng phụ, hình vẽ trục số 
-	HS : bảng nhóm, ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các quy tắc, cách viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 8’ ) Kiểm tra bài cũ 
- Viết công thức nhân chia số hữu tỷ. Tính 0,24 . 
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? 
- Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỷ 3,5 ; ; -2 
Hoạt động 2 ( 12’ ) 
- Định nghĩa lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
- Tương tự hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 
- Hướng dẫn cho Hs làm ?1 
- Hướng dẫn cho Hs làm ?2
- Với điều kiện nào của số hữu tỷ x thì │x│= - x ? 
Hoạt động 3 ( 15’ ) 
Thế nào là phân số thập phân?
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta làm ntn?
 Số thập phân là cách viết không có mẫu của phân số thập phân, nên khi cộng, trừ, nhân, chia ta áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số .
- Cho Hs thấy rằng, trong thực hành ta có thể tính nhanh hơn nhiều bằng cách áp dụng các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên 
- Làm ?3 theo hai cách
Hoạt động 4 ( 8’ ) Củng cố 
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ và quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân 
- Cho Hs làm bài 20 sgk 
a. 6,3 + (- 3,7 ) + 2,4 + ( - 0,3 ) 
b. (-4,9 ) + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5 ) 
c. 2,9 + 3,7 + ( - 4,2 ) + ( - 2,9 ) + 4,2 
d. ( - 6,5 ) . 2,8 + 2,8 . ( - 3,5 ) 
Hoạt động 5 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
 Oân so sánh  ... 
- Làm ?4 .
a/ 108 : 28=( 10 : 2 )8 = 58
b/ 272 : 253 = (33)2:(52)3 =36:56 = 
- Nhắc lại 
- Làm ? 5 
- Quan sát bảng phụ và sữa chỗ sai nếu có 
Bài 39 / 9 sbt : 
= 1 ; ( 2,5 )3 = 15,625 ; 
Bài 30 / 19 sgk : tìm x 
x = 
x = 
I . Lũy thừa của một tích : 
?1
a/ ( 2 .5 )2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100 
Þ ( 2 .5 )2 = 22 . 52 
b/ = 
= 
Þ = 
( xy )n = xn . yn
?2
a/ . 35 = = 15 = 1 
b/ ( 1,5 )3 . 8 = ( 1,5 )3 . 23 
 =( 1,5 . 2 )3 
 = 33 = 27
II . Lũy thừa của một thương : 
?3
a/ = . . = 
 = Þ = 
b/ = = 3125 = 55 = 
 ( y ≠ 0 ) 
?4
?5
a/ (0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1
b/ (-39)4:134=(-39 :13)4=(-3)4=81
LUYỆN TẬP
Tuần : 5
Tiết : 8
Ngày soạn : 27.09.2005
Ngày dạy : 03.10.2005
 I. MỤC TIÊU : 
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương . 
Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm một số chưa biết . 
Rèn kỹ năng tư duy, tính nhanh nhanh, đúng, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ :
 	-GV : sgk, bảng phụ, đề kiểm tra 15’ 
 	-HS : sgk, bảng nhóm 
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 5’ ) Kiểm tra bài của 
- Điền tiếp để được công thức đúng: 
xm . xn = 
( xm )n = 
xm : xn = 
( xy )n = 
Hoạt động 2 ( 23’ ) Luyện tập 
- Gọi ba Hs lên bảng làm bài 
 a. 
c. 
d. 
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 37 d trang 22
. 
- Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? 
- Sữa chỗ sai trong bài làm của hs 
Làm bài 41 trang 23
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
a.Tích hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 . 
b.Lũy thừa của x2 . 
c. Thương của hai lũy thừa trong đó x12 là số bị chia 
Làm bài 45/10 sbt
a . 9 . 33 . . 32 
b . 4 . 25 : 
Dạng 3: Tìm số chưa biết
- Hướng dẫn Hs làm bài 42/ 23 sgk 
a. 2 . 16 ³ 2n > 4 
- Biến đổi các biểu thức số dưới dạng lũy thừa của 2.
- Điền vào công thức 
- Tính : 
Hs điền vào chỗ trống
3 Hs lên bảng cả lớp làm vào vở
- Làm bài tập 
Hs làm bài theo nhóm
- Các số hạng ở tử đều có chứa thừa số chung là 3 vì 6 = 2 . 3 
- HS làm bài tập , hai hs lên bảng trình bày bài giải 
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của Gv 
- Tự làm câu b, c 
- Tự làm câu b 
Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức . 
Bài 40 /23 sgk : tính 
a. 
= 
c. 
 ==
d. = 
=
Bài 37 / 22 sgk : 
d. = 
Bài 41 / 23 sgk : 
a.
b. 2 : - 432 
Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa . 
Bài 39 / 23 sgk :
 Cho x Ỵ Q và x ≠ 0
a . x10 = x7 . x3 
b . x10 = ( x2 )5 
c . x10 = x12 : x2
Bài 45 / 10 sbt :Viết các biểu thức sau dưới dạng an( a Ỵ Q và n Ỵ N) 
a. = 33 . 9 . . 9 = 33
b.= 22.25:= 27:= 27 . 2 = 28 
Dạng 3 : Tìm số chưa biết . 
Bài 42 / 23 sgk : 
a. =2Þ 2n = =8 = 23
Þ n = 3 
Bài 46 / 10 sbt : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho :
a. 2 . 24 ³ 2n > 22 
 25 ³ 2n > 22 Þ 5 ³ n > 2 
Þ n Ỵ í3 ; 4 ; 5ý
Hoạt động 3 ( 15’ ) Kiểm tra 15’ 
Bài 1 : ( 1đ ) Chọn câu đúng 
35 . 34 = 
A . 320 B . 920 C . 39 
 b. 23 . 24 . 25 = 
A . 212 B . 812 C . 860 
Bài 2 : ( 5đ ) tính 
a . b . c . 
Bài 3 : ( 3đ ) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ .
a . 9 . 34 . . 32 b . 8 . 26 : 
Bài 4: ( 1 đ) So sánh
291 và 535
Hoạt động 4 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa .
BTVN : 47, 48, 52, 57, 59 / 11, 12 sbt
Oân tập khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ, định nghĩa phân số bằng nhau .
Đọc bài đọc thêm Lũy thừa với số mũ nguyên âm .
§7. TỈ LỆ THỨC
Tuần 5
Tiết 9
Ngày soạn :30.09.2005
Ngày dạy :04.10.2005
MỤC TIÊU :
HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức .
Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập . 
Vận dụng tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài toán thực tế .
 CHUẨN BỊ : 
-GV : sgk, bảng phụ
-HS : phần ôn tập đã dặn ở tiết trước 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG 
Hoạt động 1 ( 5’ ) Kiểm tra bài cũ 
- Tỷ số của hai số a và b với b ≠ 0 là gì? ký hiệu . So sánh hai tỷ số : 
 và 
Hoạt động 2 (13’ ) 
- Trong bài tập ta có hai tỷ số bằng nhau = ta nói đẳng thức đó là một tỷ lệ thức . Vậy tỷ lệ thức là gì ? 
- Nêu định nghĩa tỷ lệ thức và điều kiện?
- Giới thiệu các ký hiệu của tỷ lệ thức .
- Cho Hs làm ?1 
a/ : 4 và : 8 
b/ -3 : 7 và -2
Bài tập : 
a/ Cho tỷ số . Hãy viết một tỷ số nữa để hai tỷ số này lập thành một tỷ lệ thức ? có thể viết được bao nhiêu tỷ số như vậy ? 
b/ Cho tỷ lệ thức : tìm x ? 
Hoạt động 3( 17) 
Khi có tỷ lệ thức mà a, b, c, d Ỵ Z; b, d ≠ 0 theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có ad = bc . Hãy xét xem tính chất này còn đúng với tỷ lệ thức không ? 
- Cho Hs làm ?2 
- Ngược lại nếu có ad=bc có suy ra được không? hãy xem cách làm của sgk 18.36 = 24.27 Þ=
 - Cho Hs làm ?3 
- Tổng hợp cả hai tính chất của tỷ lệ thức, với a, b, c, d ≠ 0 ta có 1 đẳng thức thì suy ra các tỷ lệ thức còn lại 
Hoạt động 4 ( 8’ ) Củng cố 
- Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ đẳng thức 
a/ 6 . 63 = 9 . 42 
b/ 0,24 .1,61= 0,84 . 0,46
- Tìm x trong các tỷ lệ thức 
b/ -0,52 :x = -9,36 :16,38
- Trong tỷ lệ thức muốn tìm ngoại tỷ ta làm thế nào ? 
- Muốm tìm một trung tỷ ta làm thế nào ? 
- Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên ? 
Hoạt động 5 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỷ lệ thức, các cách hoán vị của tỷ lệ thức, tìm một số hạng trong tỷ lệ thức 
- BTVN : 44 , 45 , 46 , 47 , 48/26 sgk. bài61 , 63 / 12 , 13 sbT 
 hoặc a : b 
 = 
 = = 
Þ = 
- Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số . 
- Nêu định nghĩa .
- Hs lên bảng làm, ở dưới lớp làm vào vở 
a/ = 
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tìm x 
- Dựa vào tính chất hai phân số bằng nhau để tìm x 
- Đọc to ví dụ 
 = 
 .(27.36) = .(27.36)
Hay 18 . 36 = 24 . 27 
Þ.bd=.bd
Þ ad = bc 
- Làm ?3: ad = bc 
- Xem bảng trong sgk 
Hs lên bảng làm bài
- 
Lấy tích trung tỷ chia cho ngoại tỷ đã biết 
- Lấy tích ngoại tỷ chia cho trung tỷ đã biết
- Dựa trên tính chất cơ bản của tỷ lệ thức 
I . Định nghĩa : 
Định nghĩa :
 Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số (b, d ≠ 0 )
Có thể viết a : b = c : d 
Các số hạng của tỷ lệ thức a, b, c,d 
- Các ngoại tỷ : a, d 
- Các trung tỷ : b, c 
?1
a/ 
b/ -3 : 7 = 
 -2 = 
Þ -3 : 7 ≠ -2 
Không lập được tỷ lệ thức 
?2
Þ 5 . x = 4.20
Þ x= = 16
II . Tính chất : 
1 . Tính chất 1 : 
Nếu thì ad = bc 
2 . Tính chất 2 : 
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỷ lệ thức :
;; 
Bài 47 / 26 sgk : 
Bài 46 / 26 sgk : 
a/ Þ x . 3,6 = -2 . 27 
Þ x = = -15
b/ x = = 0,91
LUYỆN TẬP .
 Tuần : 6
Tiết : 10 
 Ngày soạn : 01.10.2005
Ngày dạy : 10.10.2005 
MỤC TIÊU :
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỷ lệ thức . 
Rèn kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức, lập ra các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích . 
Tính toán chính xác . 
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , bảng phụ 
HS : SGK , bảng nhóm .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :	
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của hs 
Ghi bảng 
Hoạt động 1 ( 8’ ) kiểm tra bài cũ 
1/ Định nghĩa tỷ lệ thức . 
- Làm bài 45 / 26 sgk 
Tìm các tỷ số bằng nhau trong các tỷ số sau đây rồi lập tỷ lệ thức 
2/ Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỷ lệ thức 
- Sữa bài 46 / 26 sgk 
- Cho Hs dùng máy tính bỏ túi .
Hoạt động 2 (35’ ) Luyện tập 
- Từ các tỷ số sau có lập được tỷ lệ thức không ? 
- Nêu cách làm bài này ? 
- Gọi hai hs lên bảng làm câu a 
- Hai tỷ số này có lập được tỷ lệ thức không ? 
- Cho Hs làm câu c, d tương tự . 
- Treo bảng phụ ghi sẳn đề bài 
- Cho Hs hoạt động theo nhóm . 
- Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỷ hoặc trung tỷ. Nêu cách tìm ngoại tỷ, trung tỷ trong tỷ lệ thức . 
- Từ tỷ lệ thức ta suy ra được điều gì? tính x ? 
- Tương tự hãy tìm x 
- Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ bốn số 
- Từ bốn số trên hãy suy ra đẳng thức tích . 
- Aùp dụng tính chất nào của tỷ lệ thức để viết được tỷ lệ thức ? 
Hoạt động 3 ( 2’ ) Hướng dẫn về nhà 
- Oân lại các dạng bài tập đã làm.
- BTVN : 53 / 28 sgk 
 62 , 64 , 70 , 71 , 73 / 13 , 14 sbt 
- Xem trước § 8 
- Nêu định nghĩa 
- Làm bài tập 
28:14; 2:2; 8:4; ; 3:10; 2,1:7; 3:0,3 .
- Hai tính chất của tỷ lệ thức.
- Làm bài tập .
b . -0,52 : x= -9,36 : 16,38
c . 
- Cần xem xét hai tỷ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỷ số bằng nhau ta lập được một tỷ lệ thức. 
- Hai hs làm trên bảng 
- Còn lại làm câu b vào vở . 
- Không lập được tỷ lệ thức . 
- Hoạt động theo nhóm . 
- Ghi kết quả lên bảng . 
N : 14 ; H : -25 ;
 C : 16 ; I : -63 ; 
Ư : - 0,84 ; Ế : 9,17 ;
 L : 0,3 ; T : 6 ; 
Y : ; Ợ : 1 ;
 B : 3 ; U : 
x2 = (-15 ). (-60 ) 
- Hs lên bảng làm .
- Suy ra đẳng thức tích . 
- Tính chất 2 của tỷ lệ thức . 
Bài 45 / 26 sgk : 
Bài 46 / 26 sgk : 
Tìm x trong các tỷ lệ thức .
b . x = = 0,91
c . x = 
 = = 2,38
Dạng 1 : Nhận dạng tỷ lệ thức 
1 . Bài 49 / 26 sgk : 
a/ 3,5 : 5,25 và 14 : 21 
ta có 3,5 : 5,25 = 
Þ lập được tỷ lệ thức . 
b/ 39 và 2,1 : 3,5 
ta có 39 = =;
2,1 : 3,5 = 
Þ không lập được tỷ lệ thức 
Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức : 
2 . Bài 50 / 27 sgk : 
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ế
U
L
Ư
Ợ
C
3 . Bài 69 /13 sbt : Tìm x 
a/ Þ x2 =(-15 ) (-60 ) = 900
Þ x = ± 30 
b/ Þ -x2 = -2 . 
x2 = Þ x = ± 
Dạng 3 : Lập tỷ lệ thức . 
 Bài 51 / 28 sgk : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 
1,5 . 4,8 = 3,6 . 2 ( = 7,2 ) 
Các tỷ lệ thức lập được :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7 tiet.doc