Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12

 Tiết 2 Đ2 cộng, trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu:

- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .

- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

II. Chuẩn bị :

- Giáo viên : bảng phụ.

- Học sinh : Xem trước bài 2

III. Hoạt động dạy học:

1.ổn định lớp (1')

 2. Kiểm tra bài cũ:(4')

HS 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?

HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?

HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?

3. Bài mới:

 

doc 25 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn 15/8 
Ngày dạy: Chương I SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
Tiết 1 Đ1 TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiờu: 
- Học sinh hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, so sỏnh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số, biết so sỏnh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Tiến trỡnh giờ dạy:
 1.ổn định lớp 
 2. Kiểm tra :
Tỡm cỏc tử mẫu của cỏc phõn số cũn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
 3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
HĐ 1
GV: Cỏc phõn số bằng nhau là cỏc cỏch viết khỏc nhau của cựng một số, số đú là số hữu tỉ 
? Cỏc số 3; -0,5; 0; 2 cú là hữu tỉ khụng.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
HĐ 2
GV: Tương tự số nguyờn ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trờn trục số
(GV nờu cỏc bước)
-cỏc bước trờn bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phõn số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trờn trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
HĐ 3
-Y/c làm ?4
? Cỏch so sỏnh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ õm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là cỏc số hữu tỉ 
- viết dạng phõn số 
- HS viết được cỏc số ra dạng phõn số 
- HS: N Z Q
-HS quan sỏt quỏ trỡnh thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phõn số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Cỏc số 3; -0,5; 0; 2 là cỏc số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kớ hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số:
* VD: Biểu diễn trờn trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nú bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bờn phải 0, cỏch 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trờn trục số.
Ta cú: 
3. So sỏnh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cỏch so sỏnh:
Viết cỏc số hữu tỉ về cựng mẫu dương
4. Củng cố: GV nhắc lại cỏc KT của bài
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - HS học bài và xem lại bài
 IV/- RKN: 
Ngày soạn 17/8
Ngày dạy:
 Tiết 2 Đ2 cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : bảng phụ.
- Học sinh : Xem trước bài 2
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
 2. Kiểm tra bài cũ:(4')
HS 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
HS 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
HS 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
HĐ 2
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 8a
5. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
- HS ghi nhớ cỏc cụng thức
 - Làm BT 6c,d BT 8 b,c,d; BT 9
IV/- RKN: 
TUẦN 2
Ngày soạn 19/8 Tiết 3 Đ3 Nhân chia số hữu tỉ
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính:
 * HS 1: a) * HS 2: b) 
 3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
HĐ 2
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố:
 - Y/c học sinh làm BT: 11 a, b; 13 a,b (tr12)
BT 11: Tính (2 học sinh lên bảng làm)
 BT 13 : Tính (2 học sinh lên bảng làm)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT 11c,d ; 13c,d SGK
IV/- RKN
Ngày soạn: 21/8 Tiết 4 Đ4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
Ngày dạy: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính:
 * HS1: a) * HS 2: b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.
HĐ 2
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
GV: 4 học sinh lên bảng làm BT 18
 a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693
 b) -2,05 + 1,73 = -0,32
 c) (-5,17).(-3,1)= +(5,17.3,1)= 16,027 
 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 17, 20 tr 15 SGK 
IV/- RKN 
 - 
TUẦN 3
Ngày soạn: 27/8
Ngày dạy: Tiết 5 luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, mỏy tớnh
HS: SGK, mỏy tớnh
III. Tiến trình giờ dạy:
 1.ổn định lớp (1')
 2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* HS : Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 Làm BT 17d 
 3. Bài mới :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1 BT 21,22
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
HS làm BT 22
Cỏc HS khỏc nhận xột
HĐ 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
HĐ 3
 Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
HĐ 4
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề toán.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên 
Bài tập 21 SGK
BT 22 SGK
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV/- RKN:
Ngày soạn: 27/8
Ngày dạy: 
Tiết 6 Đ5 luỹ thừa của một số hữu tỉ 
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi cỏc cụng thức
- HS : SGK, ghi nhớ lũy thừa
III. Tiến trình giờ dạy:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức 
* HS 1: * HS 2: 
 3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt độn ... g lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
HĐ 2
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
 Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
 Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét 
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- 1 học sinh phát biểu.
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm nháp
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 Tính:
II/- Lũy thừ của một thương
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
4/. Củng cố: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 36 a,b. 37a (tr22-SGK)
5/. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa 
- Làm bài tập 36c,d,e ;37 b SGK 
IV/- RKN:
Ngày soạn 31/8
Ngày dạy Tiết 8 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ , phấn màu
HS: SGK , BT
III. Tiến trình giờ dạy:
 1.ổn định lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
3.Bài mới.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
HĐ 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
HĐ 3
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
HĐ 4
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm 
10 = 7+ 3
 x10 = x7+3
áp dụng CT: 
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng trình bày 
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- Học sinh cùng giáo viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
 nhận xét cho điểm .
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
4.Củng cố: GVNhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa 
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
5 Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các BT 
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
IV/- RKN:
TUẦN 5
Ngày soạn :
Ngày dạy: Tiết 9 Đ7 Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu
 HS: SGK,
III. Tiến trình giờ dạy:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS 1: Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- HS 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
_ Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
HĐ 2
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK 
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất 
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mãn:
 và 
- 2 học sinh lên bảng trình bày 
- Học sinh làm theo nhóm:
- Học sinh quan sát nghiên cứu
- Học sinh làm theo nhóm
1. Định nghĩa 
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 
 và 
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất 
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
?3
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
4. Củng cố: GV nhắc lại cỏc KT của bài
 - HS làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức 
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
GV HD BT44: ta có 1,2 : 3,4 = 
IV/- RKN:
 Ngày soạn :
 Ngày dạy: Tiết 10 Luyện tập - kiểm tra 15'
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi dề KT 15 phỳt
 HS: SGK, BT
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh 
HĐ 2
- Giáo viên phát phiếu học tập 
HĐ 3
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức 
HĐ 4
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
- Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức 
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm 
- Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày
Bài tập 49 (tr26-SGK)
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức 
 Không lập được 1 tỉ lệ thức 
 và 
 Lập được tỉ lệ thức 
 và 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ 
Các câu đúng: C) Vì hoán 
vị hai ngoại tỉ ta được: 
4/- Củng cố : Kiểm tra 15'
Bài 1: (4 đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4 đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2 đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
5 . Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
IV/- RKN:
 Chuyờn mụn kớ duyệt TT kớ duyệt
TUẦN 6
Ngày soạn 15 / 9
Ngày dạy: Tiết 11 Đ8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phấn màu
 HS: SGK
III. Tiến trình giờ dạy:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (4') : 
- HS : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
3. Bài mới: 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1 ( 20 p )
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh 
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu 
HĐ 2 ( 12 p )
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt 
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày trên bảng
- Học sinh phát biểu 
 giáo viên ghi bảng
- Cả lớp đọc và trao đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thảo luận nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh thảo luận nhóm, các nhóm thi đua
- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng nhau 
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày trên bảng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
 a=k.b; c=k.d
Ta có: (2)
 (3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
 Bài tập 55 (tr30-SGK)
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
 a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có: 
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có: 
4.. Củng cố: (6') GV nhắc lại cỏc KT của bài HS lam BT 54 và x+y=16 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức 
- Làm các bài tập 59, 60 tr30, 31-SGK 
IV/- RKN:
Ngày soạn 15 / 9
Ngày dạy : 
 Tiết 12 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình giờ dạy:
1.ổn định lớp (1P)
2. Kiểm tra bài cũ: (5P) : 
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y.
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1 ( 8 p)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
HĐ 2 ( 15 p)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x
- 3HS lam BT b,c.d
HĐ 3 (10 p)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau 
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm 
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên 
NT: và 
Trung tỉ: và 
HS thực hiện
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ trả lời: ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau 
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
Bài 59 (tr31-SGK)
Bài tập 60 (tr31-SGK)
Bài tập 61 (tr31-SGK)
 và x+y-z=10
Vậy 
4. Củng cố: (4 P)
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c 
+ Nếu 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2P)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, Xem lại cỏc BT đó làm
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học. Xem trước bài 9 
IV/- RKN: TT kớ duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_den_12.doc