Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2012-2013 - Hồ Văn Minh

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2012-2013 - Hồ Văn Minh

 LUYỆN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC

I. Mục đích yêu cầu :

 - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.

 - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.

- HS: Thước thẳng, bút chì, giấy nháp, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

 - Nêu định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.

 -Ap dụng: Tìm x trong TLT sau:

 

doc 43 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 22 - Năm học 2012-2013 - Hồ Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/8/2012	
Ngày dạy: 20/8/2012
Tiết 1 	 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
 Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 I. Mục đích yêu cầu:
-Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, 
 biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
-Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp .
-Bước đầu tập suy luận, tập phân tích, tập quan sát.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
HS: SGK, thước thẳng, bút chì, giấy nháp.
 III. Tiến trình dạy học:
Oån định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:	 Hãy đưa các số sau về dạng phân số: –0,75 ; 1,2 ; 2 
 (ĐS: –0,75 = ; 1,2 = ; 2=) 
Bài mới: Các số đó đưa được về dạng phân số, ta gọi các số đó là số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ là gì? Các số tự nhiên, các số nguyên ta đã học có phải là số hữu tỉ không? Những vấn đề vừa nêu là nội dung cơ bản trong tiết học hôm nay.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm số hữu tỉ
-VD: Hãy viết thêm các phân số bằng với các số sau:
 3; -0,5 ; 0 ; 2 
-Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng nhau?
-Thế nào là số hữu tỉ?
-Vậy các số tự nhiên, số nguyên, hỗn số có phải là số hữu tỉ không?
-GV giới thiệu kí hiệu Q.
-Làm ?1 , ?2 /sgk.
-Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số: số tự nhiên , số nguyên, số hữu tỉ ?
- HS lên bảng làm VD:
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
1. Số hữu tỉ:
-VD: Các số 3; -0,5 ; 0 ; 2 đều là số hữu tỉ.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng .
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
Chú ý: 
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
-GV cho HS làm ?3 sau đó giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 
trên trục số.
-Cho HS tự đọc VD2 /sgk.
-VD3: Biểu diễn các số: 
 trên cùng trục số.
-GV lưu ý: trước khi biểu diễn phải đưa: 
 + mẫu âm thành mẫu dương.
 + đổi sang hỗn số (nếu có).
-Làm bài 2 / 7sgk.
-HS lên bảng làm. 
- HS tự đọc VD.
-4
-2
2
-7/2
O
-3/4
3/4
5/2
-HS hoạt động nhóm.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
 VD1,2: (Xem sgk)
VD3: Biểu diễn các số: 
 trên cùng trục số
-Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
-Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
-Khi ss 2 phân số cần chú ý gì?
-Cho hs làm vd1, vd2
-Mối quan hệ số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0, số hữu tỉ dương?
-Làm ?5 /sgk
-Làm bài 3 / 7sgk 
-BT: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
 a. Số hữu tỉ âm < số hữu tỉ dương 
 b. Số hữu tỉ âm < số tự nhiên 
 c. Số 0 là số hữu tỉ dương
 d. Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm 
 e.Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
-Hs trả lời.
-Khi so sánh cần chú ý: 
+Mẫu dương 
+Qui đồng nếu chưa cùng mẫu
-Hs lên bảng làm.
-Số hữu tỉ âm < 0 < dương
- Hs lên bảng làm.
-Hs trả lời:
a. Đ
b. Đ
c. S
d. S
e. S
3. So sánh hai số hữu tỉ:
 - Bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
Vd1: So sánh : –0,6 và 
Ta có:
Vì –6<–5 nên 
 Vậy –0,6 < 
Vd2: So sánh -3 và 0
 Ta có: 
 Vì < 0 nên 
Chú ý: (sgk)
Số hữu tỉ âm< 0 <số hữu tỉ dương
4. Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:	
-Nắm vững thế nào là số hữu tỉ, kí hiệu, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
-Biết so sánh 2 số hữu tỉ 
-BTVN: 1; 4; 5 /8 sgk	
-BT khuyến khích: 5; 6; 7; 8; 9 /3;4 sbt
 1/ Cho phân số 	a.Áp dụng tính chất của phân số để viết 3 phân số bằng 
b.Viết tập hợp các phân số bằng 
 2/ Dùng tính chất bắt cầu, hãy so sánh: a. và 	b. và 	c. và 
b.Bài sắp học: Tiết 2, bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Ngày soạn: 19/8/2012
Ngày dạy: 21;22;23/8/2012
Tiết 2 	 Bài 2:	 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
HS nắm vững qui tắc cộng, trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
Có kỹ năng làm các phép toán cộng, trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
HS: SGK, thước thẳng, bút chì, giấy nháp.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 VD. Biểu diễn trên cùng một trục số.
HS2: So sánh và.
 2. Bài mới: Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số. Vậy để thực hiện cộng trừ số hữu tỉ, chẳng hạn: cộng trừ và, ta thực hiện ntn? 
Hoạt động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm ntn?
-Nêu quy tắc cộng, trừ phân số?
-Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào?
-Cho hs làm VD.
-Làm ?1/ sgk
-Viết chúng dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
-Nêu quy tắc.
-Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. 
-Hs lên bảng làm.
?1 
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
x+y =+=
 x-y =-=
 (a, b, m є Z, m> 0)
Ví dụ: 
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6?
-Gọi hs đọc qui tắc ở SGK.
-Yêu cầu hs làm VD.
-Làm ?2 /sgk
-Chú ý: Tổng đại số trong tập tương tự với tập 
-Làm bt 6a,b /sgk
-Làm bt 8a,c /sgk
-Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
-Đọc qui tắc.
-2 hs lên bảng làm.
?2
a. x - = -
 x = -+
 x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
2. Qui tắc chuyển vế :
 Qui tắc : (Học Sgk /9)
 VD: Tìm x biết : 
* Chú ý : ( Sgk/9)
3. Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
-Học kĩ qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, nắm vững qui tắc chuyển vế. 
-BTVN: 6, 7, 8, 9,10 /10 sgk ; bài 10; 11 ; 12 ; 13 /4 ;5 sbt
 Hướng dẫn: bài 10: (Làm 2 cách)
 	 	 C1: tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc, sau đó thực hiện từ trái sang phải.
 	 C2: bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp (cách 2 hay hơn)
b.Bài sắp học: Tiết 3, bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ 
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Ngày soạn : 25/8/2012
Ngày dạy : 27;29;30/8/2012
Tiết 3	Bài 3:	NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.. Mục đích yêu cầu :
 - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
 - Bước đầu rèn óc nhạy bén, tính tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.
HS: SGK, thước thẳng, bút chì, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
	 Áp dụng tính: 
 HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế. Làm bài 16/SBT.
2. Bài mới : GV đặt vấn đề hoặc 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
-Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
-Nêu các tính chất của phép nhân phân số ?
-Gv giới thiệu qui tắc nhân 2 số hữu tỉ.
-Aùp dụng làm VD.
-Viết chúng dưới dạng phân số, rồi áp dụng qui tắc nhân, chia phân số
-Nêu quy tắc.
-Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-Hs đọc quy tắc /sgk.
-2 hs lên bảng làm.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
 Với 
x.y =.= 
Ví dụ: Tính:
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
-Gv giới thiệu qui tắc chia 2 số hữu tỉ. 
-Vì sao có điều kiện y0 ?
-Làm ?/ sgk
-Chú ý: GV giới thiệu về tỉ số của 2 số hữu tỉ.
-Hs đọc quy tắc /sgk.
-Vì số chia phải khác 0 để phép chia có nghĩa.
-2 hs lên bảng làm:
-Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
 Với x=, y= (y≠0)
x : y=:= .=
 Ví dụ: Tính:
Chú ý: (Xem sgk)
Ví dụ: Tỉ số của –5,12 và 10,25 viết là hay –5,12 : 10,25
Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính nhanh:
a. 
b. 
-Hs hoạt động nhóm:
a
5
-1,5
-5
b
-0,5
2
a.b
-3
-3
a:b
-20
3
a/ 
b/ 
3.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: 
-Học kĩ qui tắc nhân, chia số hữu tỉ , khái niệm tỉ số 
-BTVN: 11, 12, 13, 14, 15, 16 /sgk ; 14, 15, 16, 17 /5sbt
-Bài tập khuyến khích: 19, 21, 22, 23 /5sbt 
Hướng dẫn : Bài 16/13sgk
a) 
b) Thực hiện trong ngoặc sau đó đặt làm thừa số chung. 
b.Bài sắp học: Tiết 4, Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ – 
 Cộng, trừ , nhân, chia số thập phân 
-Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Ngày soạn : 02/9/2012
Ngày dạy : 04;/9/2012
Tiết 4	 Bài 4:	 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục đích yêu cầu :
 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
HS: Thước thẳng, bút chì, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ?
 Vận dụng tính: 
HS2: GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x, biết: | x | = 23
Bài mới: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, vậy GTTĐ của số hữu tỉ x là gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
-Nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a?
-Tương tự, hãy phát biểu GTTĐ của số hữu tỉ x?
-Làm ?1 /sgk
-Làm ?2 /sgk (VD)
-Qua bài tập trên, em rút ra được nhận xét gì?
-Làm thế nào để so sánh 2 số hữu tỉ âm?
-GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
-Hs trả lời.
?1
a. Nếu x=3,5 thì =; 
 Nếu x= thì 
b. Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x=0 thì =0
 Nếu x<0 thì =-x
-Hs lên bảng làm ?2.
-Hs rút ra nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có 
| x | 0, |  ... ính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.
 - Làm bài tập 117 /20 SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Dạng 1: So sánh các số thực
91/45SGK
-Nêu qui tắc so sánh hai số âm?
-Nêu nhận xét về GTTĐ ?
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
92/45SGK
-Cho HS đọc đề bài.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-HS đọc đề bài.
-Trong hai số nguyên âm, số nào có GTTĐ lớn hơn thì nhỏ hơn.
-4 HS lên bảng làm bài.
-HS đọc đề.
-1 HS lên bảng làm.
Bài 91/SGK
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
 a. -0,32 < -3,0 1 
 b. -7,5 0 8 > -7,513
 c. - 0,4 9 854 < -0,49826
 d. -1, 9 0765 < -1,892
Bài 92/SGK
 a. -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 7,4
 b. << <<< 
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
120/20SBT
-Cho HS hoạt động nhóm.
-Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhóm.
90/45SGK
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
-Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức a)?
-Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính.
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 129/21SBT
Tính: a) X = 
 b) Y = 
 c) Z = 
-HS hoạt động nhóm. 
-Đại diện 3 nhóm lên trình bày. 
-HS nêu. 
-HS nhận xét.
-HS lên bảng làm.
-HS lên bảng làm.
Bài 120/SBT
 A = 41,3 ; B = 3 ; C = 0
Bài 90/SGK
a. : 
 = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2)
 = (-35,64) : 4 = -8,91
b. -1,456 : + 4,5. 
 = - : + .
= - + = 
Bài 129/SBT
 a) X = = 12
 b) Y = = 4
 c) Z = = 11
Dạng 3: Tìm x
93/45SGK
-HS làm BT, 2 HS lên bảng làm.
- HS lên bảng làm.
Bài 93/SGK
a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86
 -2,7x= -5,94
 x = 2,2
Dạng 4: Toán về tập hợp số
94/45SGK
-Giao của hai tập hợp là gì ?
-Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
-Là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
-HS lên bảng làm.
-HS: N Z, Z Q, Q R
 I R 
Bài 94/SGK
 Q I = 
 R I = I 
3.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: 	-Xem lại các bài đã giải.
	-BTVN: 95 /45 sgk ; 121, 126, 128 /20, 21 sbt
b.Bài sắp học: Tiết 20, Ôn tập chương I (tiết 1)
	-Chuẩn bị 10 câu hỏi ôn tập chương I.
	-Xem 2 bảng tổng kết /SGK.
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
 Ngày soạn: 02/11/2011
 Ngày dạy: 04/11/2011
 Tiết 20	ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
 - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q.
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Thước thẳng, bút chì, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số(5’)
- GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
- Gọi HS đọc bảng còn lại ở SGK/47
-HS: Các tập hợp số đã học là: N, Z, Q, I, R.
-Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là:
N Z, Z Q, Q R,
 I R 
- HS đọc bảng còn lại ở SGK/47.
1. Quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z, Z Q, Q R, I R 
N
Z
Q
R
-7
 0
-31
1
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(15’)
- Nêu ĐN số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, cho ví dụ.
- Số nào không là số hữu tỉ dương cũng khônglà số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số.
- Nêu qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Làm bài 101/SGK
- GV đưa bảng phụ đã ghi các công thức ở vế trái,yêu cầu HS điền tiếp vế phải.
- HS : nêu ĐN
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số 0.
-HS tự nêu và lên bảng biểu diễn trên trục số.
0
-1
- HS : tự nêu qui tắc.
- Làm bài 101/SGK
-HS : Điền tiếp vào vế phải để hoàn thành công thức.
2. Các phép toán trong Q:
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng: + = 
Phép trừ: - = 
Phép nhân: . = ( b,d 0)
Phép chia: := . = 
 (b,c,d 0)
Phép lũy thừa:
Với x, y Q, m,n N
 xm . xn = xm+n 
 xm : xn = xm-n ( x0,mn)
 (xm)n = xm.n
 (x. y)m = xm. ym
 = (y0)
Hoạt động 3 : Luyện tập (25’)
Dạng 1 : Thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS tính hợp lí bài 96/SGK.
- Cho Hs đọc đề và tính nhanh bài 97/SGK
- Bài 99/SGK
- Nhận xét mẫu các phân số và cho biết nên thực hiện ở dạng phân số hay số thập phân ?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Tính giá trị biểu thức.
Dạng 2 : Tìm x
- Cho HS hoạt động nhóm bài 98/SGK.
- GV nhận xét cho điểm nhóm làm bài tốt.
Dạng 3 : Toán phát triển tư duy.
- GV treo bảng phụ ghi bài tập.
Bài 1 : Chứng minh :
106 – 57 chia hết cho 59
Bài 2: So sánh:
291 và 535
- HS tính hợp lí bài 96/SGK.
- Hs đọc đề và tính nhanh bài 97/SGK
- HS: Nhận xét ; không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta phải thực hiện phép tính ở dạng phân số.
- HS hoạt động nhóm bài 98/SGK.
- HS suy nghĩ và cố gắng tìm cách giải.
Bài 101/SGK
a. = 2,5 x = 2,5
b. = -1,2 x 
c. + 0,573 = 2
 = 1,427
 x = 1,427
d. - 4 = -1
 = 3
* x + = 3
 x = 2
* x + = -3
 x = -3
Bài 96/SGK
a. 1 + - + 0,5 + 
= (1- ) + (+ ) + 0,5
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b. . 19- .33 
= .(19 - 33 ) = . (-14) = -6
Bài 99/SGK
a. (-6,73. 0,4).2,5 
= -6,73 . (0,4 . 2,5) = -6,73
b. (-0,125).(-5,3).8
= (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3
3.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: 	- Ôn tập lại các bài tập đã làm và học thuộc phần lí thuyết.
- Làm tiếp 5 câu hỏi tiếp theo.
- Làm bài 99,100,102/SGK
b.Bài sắp học: Tiết 21, Oân tập chương I (tiết 2)
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Ngày soạn: 06/11/2011
Ngày dạy: 08/11/2011
Tiết 21 	 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu:
-Ôn tập địh nghĩa, các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
-Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, phiếu học tập, máy chiếu Powerpoint.
HS: Thước thẳng, bút chì, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:	-Tiết trước ta đã ôn tập những kiến thức nào?
	-Vậy tiết này ta cần ôn tập những kiến thức gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức
-Nêu định nghĩa tỉ lệ thức?
-Tính chất của tỉ lệ thức?
-Cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ lệ thức?
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a/ 
b/ 
-HS lần lượt trả lời.
-HS đọc đề.
-2 HS lên bảng làm.
5. Tỉ lệ thức:
 -Định nghĩa.
 -Tính chất.
 -Cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ lệ thức.
Bài 1:
Hoạt động 2: Ôn tập về tính chất dãy tỉ số bằng nhau
-Nêu t/c dãy tỉ số bằng nhau?
Bài 2: Tìm x, y, z biết:
a/ 5x = 8y và x+y = 26
b/ 
 và 2x – y + 3z = –12 
-HS nêu.
-HS đọc đề.
-HS lên bảng làm.
6. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 2: 
a/ 5x = 8y 
 Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 x = 8.2 = 16
 y = 5.2 = 10
b/ Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
 x = 3.3 = 9 ; y = 3.4 = 12
 z = 3.(–2) = –6 
Hoạt động 3: Bài toán thực tế; Giáo dục về ATGT
Bài 3: An, Bình, Chi đi xe máy từ Ngân Điền đến Tuy Hòa. Vận tốc của An, Bình, Chi lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của Chi hơn vận tốc của An 30 km/h. 
*Giáo dục về ATGT: 
-Theo em, trong 3 người đó, ai chấp hành đúng luật ATGT về đảm bảo tốc độ?
-Nếu vi phạm ATGT thì sẽ dẫn đến hậu quả gì?
-Tuổi các em có được phép điều khiển xe máy khi tham gia giao thông không?
-Mỗi chúng ta nên tự giác chấp hành luật ATGT và phải tuyên truyền cho mọi người xung quanh .
-HS đọc đề.
-Phân tích đề.
-HS lên bảng giải.
-Nộp 2 bài làm nhanh nhất cho GV chấm điểm.
-Bình.
-Tai nạn xảy ra.
-Không.
Bài 3: Gọi a, b, c (km/h) lần lượt là vận tốc của An, Bình, Chi ; (đk: a, b, c > 0).
 Theo đề bài ta có:
 và c – a = 30 (km/h)
 Aùp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 a = 30 ; b = 45 ; c = 60
 Vậy vận tốc của An, Bình, Chi lần lượt là 30km/h, 45km/h, 60km/h.
Hoạt động 4: Bài tập nâng cao
Bài 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a/ 
b/ 
-HS đọc đề.
-HS lên bảng giải.
Bài 4: 
a/ x2 = 36 x = 6
b/ 26(x-7) = 6(x+3) 
 26x – 182 = 6x + 18
 20x = 200
 x = 200:20 = 10 
Hoạt động 5: Củng cố 
Phiếu học tập: Trong các câu sau, câu nào Đ, câu nào S?
a/ Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
b/ Chỉ có số 0 không là hữu tỉ dương, không là hữu tỉ âm.
c/ 
d/ GTTĐ của số hữu tỉ âm bằng chính nó.
e/ Muốn tìm trung tỉ chưa biết, ta lấy ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
-HS hoạt động nhóm điền vaìo phiếu học tập.
-Nhóm trưởng kiểm tra chéo bài làm của nhóm khác.
-Đáp án: a (Đ) 
 b, c, d, e (S)
3.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: 	-Học thuộc lí thuyết chương I. -Xem lại các dạng bài tập đã giải.
	-BTVN: 103, 104 /50 sgk 
-Bài tập khuyến khích: Cho chứng tỏ: 
	a/ 	b/ 	c/ 
	Hướng dẫn: a/ 
b.Bài sắp học: Tiết 22, Kiểm tra 1 tiết (Chương I)
IV. Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Ngày soạn: 09/11/2011
Ngày kiểm tra: 11/11/2011
Tiết 22	 	 KIỂM TRA 1 TIẾT (chương I)
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.
	 Định nghĩa căn bậc hai của 1 số không âm; GTTĐ của số hữu tỉ.
 - Kĩ năng: Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai.
 Vận dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 
 - Thái độ: Giáo dục cho HS tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Đề kiểm tra.
 - HS: Học bài, bút, thước, giấy nháp.
III. Đề kiểm tra: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_den_22_nam_hoc_2012_2013_ho_van.doc