Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2012-2013

Tiết 1: TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ

I. MỤC TIÊU

Kiến thức :

- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q

Kĩ năng :

- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực

- Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được

Thái độ :

Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài toán theo mẫu

II.Chuẩn bị

- Bảng phụ ghi cỏc lời giải mẫu và cỏc đề bài luyện tập

- Thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu

III. Hoạt động dạy học:

1.ổn định lớp

2. Giới thiệu ch­ơng trình Đại số 7 (4 ch­ơng)

 Giới thiệu sơ l­ợc về ch­ơng I : Số hữu tỉ - Số thực.

 

 

doc 15 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn toỏn Ngày soạn : 18 / 8 / 2012
Ngày dạy : 21/ 8/ 2012
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. MỤC TIấU
Kiến thức : 
Hs hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ, cỏch biểu diễn số hữu tỉ trến trục số
Nhận biết được mối quan hệ giữa cỏc tập số N, Z, Q
Kĩ năng :
Biết cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số thực 
Biết so sỏnh hai số hữu tỉ và trỡnh bày được
Thỏi độ : 
Bước đầu cú ý thức tự rốn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trỡnh bày bài toỏn theo mẫu.
II.Chuẩn bị
Bảng phụ ghi cỏc lời giải mẫu và cỏc đề bài luyện tập
Thước thẳng cú chia khoảng, phấn màu
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp 	
2. Giới thiệu chương trình Đại số 7 (4 chương)
 Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hữu tỉ - Số thực.
 Hoạt động 1: số hữu tỉ 
 Hoạt động của gv & hs
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
1. Số hữu tỉ 
VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a,b) 
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1 Vỡ viết được dưới dạng p/số.
;; 
?2 + a là số hữu tỉ vỡ:
 a = = ...
* .
Bài tập 1 SGK 7
 Hoạt động 2: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
Bài tập 2 SGK:
 Hoạt động 3: so sánh hai số hữu tỉ 
- Hóy so sỏnh hai phõn số và 
- Chốt lại: vớihai số hữu tỉ bất kỳ x và y ta luụn cú: hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
-Muốn so sỏnh hai số hữu tỉ ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số rồi so sỏnh hai phõn số đú.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, õm, khụng õm và khụng dương.
- Làm cõu ?5
2. So sánh hai số hữu tỉ
a) VD: So sánh: -0,6 và
Giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
 ?5 Số hữu tỉ dương:; 
- Số htỉ õm: ; 
 khụng phải số htỉ õm, dương.
Hoạt động 4: củng cố – luyện tập
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
 Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và d) 
 - ễn tập cỏc qui tắc cộng, trừ phõn số, qui tắc “chuyển vế”, “dấu ngoặc” 
Ngày soạn : 20 / 8 / 2012
Ngày dạy : 23/ 8/ 2012
Tiết 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIấU
Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chớnh xỏc. Cú kỹ năng ỏp dụng qui tắc “chuyển vế”.
Thỏi độ : Cú ý thức rốn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ cỏc số hữu tỉ theo quy tắc được học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ ghi cụng thức cộng trừ số hữu tỉ trang 8 SGK, quy tắc chuyển vế trang 9 SGK và cỏc bài tập luyện tập
 - HS: bỳt dạ. Bảng phụ hoạt động nhúm
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ:
 -Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6 ? 
 -Học sinh 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
 Hoạt động 1: cộng – trừ hai số hữu tỉ 
Đặt vấn đề: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm
-Y/c học sinh làm ?1
Yêu cầu HS làm BT 6 SGK 10 ?
HS 1: Làm câu a,b
HS 2: Làm câu c,d
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) Quy tắc:
x= (a, b, mZ, m > 0 )
b)VD: Tính
?1 0,6 + 
 = 
BT 6 SGK (10)
 Hoạt động 2: quy tắc chuyển vế 
- Phỏt biểu quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Nờu VD ?
Gọi HS đọc VD và nờu cỏch tỡm x.
Thực hiện tỡm x qua cỏc bước như thế nào?
cơ sở cách làm đó ?
Chú ý: 
Khi gặp tổng của nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào?
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
Với x, y, z Z ta có: x + y =z x = z - y
b) VD: Tìm x biết 
?2: Tỡm x.
a) 
b) 
c. Chỳ ý (Sgk).
 Hoạt động 3: củng cố - luyện tập 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) 
+Yêu cầu HS làm BT 8 (SGK 10) HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
 Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 
 - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
 - Về nhà làm BT : 7; 9 ;10 (SGK); 12;13 (SBT) BT 10: Lưu ý tính chính xác.
 - HD BT 9c: AD qui tắc chuyển vế
- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số
Ngày soạn : 27/8/2012
Ngày dạy : 28/8/2012
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Kỷ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi cụng thức tổng quỏt nhõn hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, cỏc tớnh chất của phộp nhõn số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, cỏc bài tập luyện tập
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: nhân hai số hữu tỉ 
Hóy phỏt biểu qui tắc nhõn phõn số?
- Cú ỏp dụng được cho phộp nhõn hai số hữu tỉ khụng? Tại sao?
-Phỏt biểu qui tắc nhõn 
hai số hữu tỉ?
? Lập công thức tính x, y.
- Thực hiện vớ dụ trong SGK
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
Yêu cầu HS làm bài tập 11 (SGK 12) phần a,b,c.
1.Nhõn hai số hữu tỉ:
Tổng quỏt:
Với tacú:
Vớ dụ (sgk)
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
+ Nhân với số nghịch đảo:
 x. = 1 (với x0)
Bài tập 11 (SGK 12)
 Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ 
Chia số hữu tỉ x cho y như thế nào? Viết dạng tổng quỏt? 
Ghi bảng giỳp hs
Nhận xột, sửa lỗi và đúng khung cụng thức
 Xem VD ở SGK
Yêu cầu HS thực hiện ?
-Giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ x và y.
- Giáo viên nêu chú ý.
- Hóy viết tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
Vớ dụ : (sgk)
? a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
Hoạt động 3: củng cố - luyện tập 
Phỏt biểu qui tắc nhõn hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ ?
Yờu cầu hs làm bài 11d SGK/12
-Yờu cầu hs làm bài 12a SGK/12
- Hóy viết (-5) dưới dạng tớch hai thừa số? 
- Hóy viết 16 dưới dạng tớch
Bài 12/12sgk
a)
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. 
- Làm BT: 14 16 (SGK); 11; 14; 15 (SBT) 
HD BT 15 (SGK): 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16(SGK): áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 Ngày soạn : 03/9 /2012
 Ngày dạy : 04/9/2012
	Tiết 5: LUYEÄN TAÄP
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Cuỷng coỏ laùi khaựi nieọm taọp soỏ hửừu tyỷ Q , caực pheựp toaựn treõn taọp Q , giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ hửừu tyỷ.
Kĩ năng : Reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn Q.
Thỏi độ : Rèn thái độ cẩn thận, chính xác cho HS
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập , Máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Làm câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Làm bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
 Hoạt động 1: luyện tập 
 Hoạt động của gv & hs
 Nội dung 
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A = (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0
c) C = -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a = 1,5; b = -0,5
M = 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a = -1,5; b = -0,75
M = -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK ) 
 Hoạt động 2: củng cố 
 - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 
 Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
 ______________________________________________________________________
Ngày soạn : 03/9 /2012
 Ngày dạy : 06/9/2012
 Tiết 6 : luỹ thừa của một số hữu Tỉ 
I. Mục tiêu:
Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
Kĩ năng : - Bieỏt vaọn duùng coõng thửực vaứo làm baứi taọp .
Thỏi độ : - Say mờ yờu thớch bộ mụn và ham học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT 
- HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Tính giá trị của biểu thức 
 Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
 Hoạt động của gv & hs
 Nội dung 
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước:
Lấy ví dụ ?
- Yêu cầu học sinh làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
- Kí hiệu: xn. 
 (x Q, n N, n > 1)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (a, b Z; b 0)
 Thì 
= 
Quy ước: x1= x; VD: (0,97)1 = 0,97 
 x0 = 1 ( x 0); VD: (0,2009)0 = 1
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) 
 = -0,125
(9,7)0 = 1
 Hoạt động 2: tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
 Tương tự với x là một số hữu tỉ ta cũng có công thức:
- Yêu cầu học sinh làm ?2
 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Với xQ ; m,nN x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (x0, mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
BT 49 SBT
 Hoạt động 3: luỹ thừa của luỹ thừa 
- Yêu cầu học sinh làm ?3
 Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không ?
Khi nào thì xm.xn = (xm)n ?
3. Luỹ thừa của lũy thừa 
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
Hoạt động 4: củng cố – luyện tập 
Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa ?
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà 
Nắm vững quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ 
thừa
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Ngày soạn : 10 / 9 / 2012
Ngày dạy : 11 / 9/ 2012
	Tiết 7 : LUYế THệỉA CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tỉ ( Tiếp)
I Muùc tieõu :
Kiến thức : - Hoùc sinh naộm ủửụùc hai quy taộc veà luyừ thửứa cuỷa moọt tớch , luyừ thửứa cuỷa moọt thửụng . 
Kĩ năng: - Bieỏt vaọn duùng caực quy taộc treõn vaứo baứi taọp .
 - Reứn kyừ naờng tớnh luyừ thửứa chớnh xaực .
Thỏi độ : - Yờu thớch bộ mụn và ham học hỏi
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: : 
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: luỹ thừa của một tích 
 Hoạt động của gv & hs
 Nội dung 
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Bài tập: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) 108.28 ; b) 254.28 ; c) 158.94
I. Luỹ thừa của một tích 
?1
* Tổng quát:
 (x.y)n = xn.yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) 
?2 tính:
Bài tập:
 Hoạt động 2: luỹ thừa của một thương 
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
Bài tập: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa.
a) 108 : 28 ; b) 272 : 253 
II. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
Bài tập:
 Hoạt động 3: củng cố – Luyện tập 
-Viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong hai công thức ?
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các câu sau đúng hay sai? sửa lại chỗ sai (nếu có)
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa 
- Làm bài tập 36 40 tr22,23 SGK 
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;51 SBT
Ngày soạn : 10 / 9 / 2012
Ngày dạy : 13 /9 /2012 
Tiết 8: LUYEÄN TAÄP
I/ Muùc tieõu :
Kiến thức : Cuỷng coỏ laùi ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ, caực quy taộc tớnh luyừ thửứa cuỷa moọt tớch , luyừ thửứa cuỷa moọt thửụng , luyừ thửứa cuỷa moọt luyừ thửứa , tớch cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ, thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ .
Kĩ năng : Reứn luyeọn kyừ naờng vaọn duùng caực quy taộc treõn vaứo baứi taọp tớnh toaựn .
Thỏi độ : yờu thớch say mờ học bộ mụn
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ 
- HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 
 2. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
3. Luyện tập :
 Hoạt động 1 luyện tập 
 Hoạt động của gv & hs
 Nội dung 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai sót, cách trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
 hoạt động 2 củng cố 
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa 
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
 Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa 
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_1_den_8_nam_hoc_2012_2013.doc