1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Học sinh biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q.
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
1.2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
1.3. Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn.
2/ TRỌNG TÂM:Nắm khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữ tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
3/ CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N , Z , Q và các bài tập
3.2. Học sinh: Ôn tập kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, phân số; biểu diễn số nguyên trên trục số, dụng cụ học tập.
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Tiết ppct :1 Tuần dạy: .. 1/ MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Học sinh biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q. Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 1.2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 1.3. Thái độ: Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn. 2/ TRỌNG TÂM:Nắm khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữ tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. 3/ CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N , Z , Q và các bài tập 3.2. Học sinh: Ôn tập kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, phân số; biểu diễn số nguyên trên trục số, dụng cụ học tập. 4/ TIẾN TRÌNH 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: 72 4.2 Kiểm tra miệng GV giới thiệu chương trình môn Đại số 7 và các yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học môn toán 4.3Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Số hữu tỉ GV: Cho các số 3; -0,5; 0 ; ,hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? HS: 3= = ; === GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó GV: Bổ sung các dấu vào phía sau các dãy số và giới thiệu số hữu tỉ: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? HS: Trả lời theo cách hiểu GV: Chốt lại và cho học sinh đọc SGK. GV giới thiệu tiếp kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q HS: Chú ý nghe giảng và ghi tập GV: Cho học sinh làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời GV: Cho HS làøm tiếp ?2 (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời GV: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q ? HS: N Ì Z Ì Q GV: Cho học sinh làm bài tập 1/ 7 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét -3 Ï N ; -3Ỵ Z ; -3 Ỵ Q Ỵ Z ; Ỵ Q ; N Ì Z Ì Q Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Gọi một học sinh lên biểu diễn –2 , 1 trên trục số sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn trên trục số HS : Theo dõi và thực hiện trong tập GV: Hãy viết dưới dạng phân số có mẫu số dương? HS: = GV: Cho một học sinh lên bảng biểu diễn HS: Dưới lớp làm trong tập, cho nhận xét GV: Lưu ý cho HS (Chia đoạn đơn vị cũ thành số phần bằng với mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tử số) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2/7 SGK (hoạt động theo nhóm ) HS: Đại diện HS lên trình bày, HS khác nhận xét kết quả Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỉ GV: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? HS: Nhắc lại các bước so sánh như đã học ở lớp 6 GV: Cho học sinh làm ?4 HS: Thực hiện và cho kết quả GV: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương. + So sánh 2 tử số,số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn GV: Lần lượt trình bày VD1, VD2 như SGK / 6, 7 Em hãy nhắc lại số nguyên dương , số nguyên âm? HS:Số nguyên dương > 0; số nguyên âm < 0 GV: Dựa vào khái niệm số nguyên âm, số nguyên dương, hãy nêu khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương ? HS: Nêu khái niệm, HS khác nhận xét GV: Cho HS làm ?5 tong SGK HS: Đứng tại chổ trả lời, HS khác nhận xét 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là viết được dưới dạng phân số (với a,b Ỵ Z,b ¹ 0) Tập hợp các số hữu tỉ, kí hiệu là Q Với a Ỵ Z , ta có a = .Vậy a là số hữu tỉ 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số -1 0 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -1 0 1 3 / So sánh 2 số hữu tỉ Với x, y Ỵ Q, ta có x = y hoặc x > y hoặc x < y Ví dụ 1: Xem SGK / 6 Ví dụ 2: Xem SGK / 7 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố. - Thế nào là số hữu tỉ cho ví dụ ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữ tỉ dương ? Luyện tập: Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và So sánh và biểu diễn hai số hữu tỉ trên trục số GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên trình bày HS: Nhận xét bài làm trên bảng, GV nhận xét đánh giá a) Vì 20 > -9 nên hay -1 0 1 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học Đối với bài học ở tiết này: Học thuộc định nghĩa, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ. Làm bài tập 3,4,5/8 (SGK) , 1,3,4,8 (SBT/3,4) Đối với bài học ở tiết học tiếp theo Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” - Xem trước bài mới “cộng, trừ số hữu tỉ” 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp ĐDDH Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: