Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Mạnh Cường

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Mạnh Cường

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ

3. Thái độ : Tập suy luận lô gíc

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn mầu .

- HS:

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1. ổn định tổ chức : (1)

2.Kiểm tra bài cũ: (5)

 Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức

3. Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Mạnh Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/09/2010
Ngày dạy : 29/09/2010
Tiết 11:
Đ8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I.Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 
3. Thái độ : Tập suy luận lô gíc
II. Chuẩn bị :
- GV : Phấn mầu .
- HS : 
III.Tiến trình bài dạy :
1. ổn định tổ chức : (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
 Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
TG
Ghi bảng
Hoạt động 1:
 Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1/SGK
Hs: = (= )
 = = ; = = 
Gv: Từ = có thể suy ra = hay không ?
 Hs: Tự đọc SGK sau đó 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày 
 Gv: Ghi bảng câu trả lời
 Hs: Cả lớp cùng theo dõi, nhận xét, bổ xung
Gv: Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = = 
Hãy nêu hướng chứng minh
Gv: Hướng dẫn học sinh cách chứng minh
Đặt: a = b. k ; c = d. k ; e = f. k
 Từ đó tính các giá trị tỉ số
Gv: Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra bảng phụ có ghi sẵn cách chứng minh
Hs: Quan sát, theo dõi và ghi vào vở phần chứng minh
Gv: Hướng dẫn học sinh cùng thức hiện ví dụ trong SGK/29
Hoạt động 2 :
 Gv: Cần cho học sinh hiểu rõ ý nghĩa của các cách viết: == hoặc a: b: c = 2: 3: 5
Hs: Cùng thực hiện ?2/SGK vào bảng nhỏ
 1Hs: Đứng tại chỗ trả lời
 Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hs: Các nhóm đối chiếu với cách làm của nhóm mình
20’
7’
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?1. = = = (= )
* Xét tỉ lệ thức : = = k (1)
Suy ra : a = b. k ; c = d. k 
Ta có : = 
 = = k (2)
 ( b + d 0)
=== k (3)
 ( b – d 0 )
Từ (1); (2) và (3) suy ra :
= = = ( b ± d)
* Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
 Từ = = ta suy ra:
====
Ví dụ: = = áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=== = 
2. Chú ý
Khi có dãy tỉ số : = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 
Ta cũng viết : a: b: c = 2: 3: 5
?2. Gọi số học sinh của các lớp 7a, 7b, 7c lần lượt là a, b, c 
Ta có: = = 
4. Luyện tập và củng cố : (10’)
Bài 54/30SGK
Từ = và x + y = 16
Ta suy ra: = = = = 2
Vậy : Từ = 2 x = 3. 2 = 6
 = 2 y = 5. 2 = 10
Bài 57/30SGK
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là x, y, z
Ta có : = = và x+y+z = 44
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 
= = = = = 4
Từ : = 4 x = 2. 4 = 8
 = 4 y = 4. 4 = 16
 = 4 z = 5. 4 = 20
Vậy : Minh có 8 viên bi
 Hùng có 16 viên bi
 Dũng có 20 viên bi
5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
 - Làm bài 5558/30SGK và bài 74 76/SBT
 - ôn tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_11_tinh_chat_cua_day_ti_so_bang_nh.doc