Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau

2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.

3. Thái độ: - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Phấn màu.

2. Trò:.

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp (1’)

7E: Tổng số: .Vắng: .( )

7E: Tổng số: .Vắng: .( )

2. Kiểm tra bài cũ: (7’)

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 12
Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày dạy: 7E: 04/10//2010	7G: : 05/10/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ:	 - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Phấn màu.
2. Trò:.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’) 
7E: Tổng số: .......Vắng: ......(	)
7E: Tổng số: .......Vắng: ......(	)
2. Kiểm tra bài cũ: (7’) 
Nội dung và hình thức kiểm tra
Họ tên học sinh và KQ kiểm tra
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho và x-y=16 . Tìm x và y.
Lớp 7E
Lớp 7G
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề:
2) Triển khai bài:
TG
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
5’
8’
7’
8’
a) Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ
G1.1. Treo bảng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và chú ý cần cho tiết luyện tập.
G1.2 Yêu cầu học sinh đọc lại tính chất và chú ý cần ghi nhớ.
b) Hoạt động 2. Làm bài tập 59sgk
G2.1.Yêu cầu học sinh đọc bài tập 59 giáo viên ghi đề BT lên bảng.
G2.2. bài tập 59 sgk yêu cầu chúng ta làm gì?
G2.3. Yêu cầu thực hành cá nhân làm các bài tập của bài tập 59 sgk.
G2.4. Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả .
G2.5. Yêu cầu học sinh thảo luận bài tập của bạn.
G2.6. Hợp thức lần lượt từng kiến thức và ghi bảng.
c) Hoạt động 3: Làm bài tập 60 sgk
G3.1.Yêu cầu học sinh đọc bài tập 59 giáo viên ghi đề BT lên bảng.
G3.2. bài tập 60 sgk yêu cầu chúng ta làm gì?
G3.3. Yêu cầu thực hành cá nhân làm các bài tập của bài tập 60 sgk.
G3.4. Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả .
G3.5. Yêu cầu học sinh thảo luận bài tập của bạn.
G3.6. Hợp thức lần lượt từng kiến thức và ghi bảng.
d) Hoạt động 4: Làm bài tập 61 sgk
G4.1. Muốn tìm được y và z cần biểu diễn quan hệ của x,y và z dưới dạng nào?
G4.2. Hai số 3 và 4 có BCNN là bao nhiêu? Cùng nhân số nào vào hai mẫu của tỉ lệ thức thứ nhất và cùng nhân số nào vào hai mẫu của tỉ lệ thức thứ hai chúng ta sẽ tạo được dãy ba tỉ số bằng nhau?
G4.3. Hướng dẫn học sinh tìm số nhân vào các mẫu của từng tỉ lệ thức. 
I. Kiến thức cần ghi nhớ:
 Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Tính chất 1. Nếu cộng hoặc trừ tử với tử, mẫu với mẫu của hai tỉ số bằng nhau thì ta được một tỉ số bằng các tỉ số đã cho.
* Hệ quả:
Nếu thì 
2. Chú ý:
Nếu thì ta nói x,y,z tỉ lệ với a,b và c và có khi ta viết x:y:z = a:b:c.
II. Bài tập:
Bài 59 (tr31-SGK) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 2,04 : (-3,12) b) 
Giải:
Bài tập 60 (tr31-SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
; c)
Giải:
c)
Bài tập 61 (tr31-SGK) Tìm x,y,z biết: và x+y-z=10
Giải:
4 Củng cố: (7’) 
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Yêu cầu làm Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10
5. Dặn dò: (2’)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
V. Rút kinh nghệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_12_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_ngo.doc