Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1+2 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Vũ Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1+2 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Vũ Hoàng

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

Học sinh hiểu được khái niệm các số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên: Bài soạn SGK; bảng phụ.

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 6 có liên quan đến bài học SGK Dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại kiến thức cũ.

 Phân số bằng nhau.

 So sánh hai phân số .

 Biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 7 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1+2 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Vũ Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
Tiết : 1
Ngày so¹n: 03 / 09 / 2006
Ngµy d¹y : 06 / 09 / 2006
Chương I:
 SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ	 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
Học sinh hiểu được khái niệm các số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q 
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên: Bài soạn - SGK; bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 6 có liên quan đến bài học - SGK - Dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 	Nhắc lại kiến thức cũ.
- Phân số bằng nhau.
- So sánh hai phân số .
- Biểu diễn số nguyên trên trục số.
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Nội dung
t Đặt vấn đề: Chia đều 2 cái bánh cho 3 bạn thì mỗi bạn được bao nhiêu cái bánh?
Hỏi : thuộc N hay Z
® GV vào bài mới
“Tập hợp Q”
HĐ1 : Số hữu tỉ.
Hỏi : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số?
Hỏi: Hãy biểu diễn các số sau dưới dạng phân số rồi áp dụng tính chất cơ bản của phân số để viết dãy các phân số bằng nhau:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; 2
Hỏi : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó 
GV chốt lại:
Ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số ; số đó được gọi là số hữu tỉ các số 3; -0,5; 0; ; 2 đều là số hữu tỉ 
Hỏi : Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV cho HS làm ? 1 và ? 2 
GV gọi HS trả lời 
Hỏi: Qua bài tập hãy xét mối quan hệ của N; Z; Q ?
1. Số hữu tỉ :
- Khái niệm: Sgk tr.5
- Kí hiệu là: Q.
? 1
0,6 ; -1,25 ; 1 ; -2 là các số hữu tỉ vì: 0,6 = 
? 2 Số nguyên a có là số hữu tỉ vì a = 
t Nhận xét :
N Ì Z Ì Q
HĐ2 : Biểu diễn số hữu tỉ:
Hỏi: Hãy biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số ?
GV nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hỏi: Tương tự các em hãy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?
Hỏi: Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương ?
Hỏi : Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy phần ?
Hỏi : Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ?
GV gọi HS lên bảng
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số.
Ví dụ 2: biểu diễn trên trục số
t Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV cho HS so sánh hai phân số và 
Hỏi: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
Hỏi :Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?
Ví dụ:
a) So sánh -0,6 và 
b) So sánh 0 và -3
Qua 2 ví dụ em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
Hỏi : Em có nhận xét gì về vị trí của điểm x trên trục số đối với điểm y khi x < y
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
GV cho HS làm ?5 
- GV rút ra nhận xét >0 nếu a ; b cùng dấu
 < 0 nếu a ; b trái dấu
3. So sánh hai số hữu tỉ :
Với x ; y Ỵ Q thì x y
Ví dụ 1 :
So sánh : -0,6 và ta có
-0,6 = 
hay 
	-0,6 < 
ví dụ 2 :
so sánh -3 và 0
Ta có : 
-3 = 
vì -7 < 0 nên 
hay - 3 < 0
Xem Sgk tr.7
HĐ 4 : Củng cố 
GV treo bảng phụ bài tập 1/7
GV cho làm bài 2/ 7
- Gọi 1 HS trả lời câu a
- Gọi 1HS lên bảng thực hành câu b.
GV chốt lại :
˜ Các phân số bằng nhau có cùng một điểm biểu diễn
˜ Các phân số biểu diễn số hữu tỉ phải có tử là bội của 3 và mẫu là bội của -4
GV: Cho làm bài 3a Sgk tr.8 
GV cho mỗi nhóm hoạt động
GV Cho HS nhận xét và sửa chỗ sai
Bài tập 1 Sgk tr.7
-3 Ï N ; -3 Ỵ Z
-3 Ỵ Q ; Ï Z
 Ỵ Q ; N Ì Z Ì Q
Bài tập 2 Sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 
-1
b) 
Bài tập 3 Sgk tr.7
Þ x < y
a) x = 
 y = 
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” lớp 6
- Bài tập về nhà : 3b,c ; 4 ; 5 tr.8 Sgk
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày so¹n: 04 / 09 / 2006
Ngµy d¹y : 07 / 09 / 2006
Tuần : 1
Tiết : 2
Bài 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng.
- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”
II. CHUẨN BỊ :
‚ Giáo viên : Giáo án, SGK, SBT - Bảng phụ
˜ Học sinh : Học bài và làm tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đđịnh: 	
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : So sánh hai số hữu tỉ : x = - 0,75 và y = . Biểu diễn trên trục số.
Đáp án: x = y 
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Kiến thức
HĐ1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: ta đã biết mỗi số hữu tỉ đluôn viết đđược dưới dạng phân số (a; b Ỵ Z; b ¹ 0)
Hỏi : Vậy đ cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu.
GV chốt lại : Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số 
với x = ; y = 
Hãy hoàn thành công thức
x + y = ?
x - y = ?
GV yêu cầu HS tính
a) 
b) (-3) - 
GV gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lại và sửa sai.
Yêu cầu HS làm ?1 
- Gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét. GV bổ sung sửa sai
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Cho hai số hữu tỉ :
x = ; y = (a,bỴZ;m¹ 0)
ta có : 
x + y = 
x - y = 
t Ví dụ : 
a) 
=
b) (-3) - 
=
HĐ 2 : Quy tắc chuyển vế 
GV xét bài tập sau :
Tìm x Ỵ Z biết 
x + 5 = 17
Hỏi : Em nào nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z 
GV tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
Hỏi :Em nào quy tắc chuyển vế trong Q 
GV ghi bảng
GV cho HS làm ví dụ :
Tìm x biết 
GV cho các nhóm làm bài ?2 
a) x - 
b) 
GV nêu chú ý SGK
2. Quy tắc chuyển vế : Sgk
Với mọi : x ; y ; z ;Ỵ Q
x + y = z Þ x = z - y
ví dụ :
Tìm x biết :
 ; 
x = Þ x = 
t Chú ý : SGK
HĐ 3 : Củng cố 
- Cho HS làm bài 6 (10)
a) 
b) ; 
c) + 0,75
d) 3,5 - 
GV gọi HS nhận xét và sửa sai và chốt lại :
t Kết quả cuối cùng nên rút gọn nếu có thể.
t Viết dưới dạng phân số, nên rút gọn nếu có thể trước khi cộng trừ
Bài 6 (10) :
a) = 
= 
b)= 
c) + 0,75 = 
= 
d) 3,5 - =
=
t Bài tập 8 (a, c) SGK
a) 
c) 
gọi 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
GV sửa sai
Bài tập 8 (a, c) SGK
a) 
=
c) 
=
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc quy tắc phép cộng; Quy tắc chuyển vế
- Học thuộc quy tắc phép trừ phân số
- Làm các bài tập : 7, 8 (b, d) ; 9 ; 10 tr 10
- Ôn lại quy tắc “Nhân, chia, phân số lớp 6”
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_12_nam_hoc_2010_2011_nguyen_vu_hoa.doc