I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
2. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ , Máy tính bỏ túi , Phấn mầu
- HS: Máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Ngày soạn : 14/10/2010 Ngày dạy : 18/10/2010 Tiết 16: Đ11. số vô tỉ – khái niệm về căn bậc hai I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm 2. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu 3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị - GV : Bảng phụ , Máy tính bỏ túi , Phấn mầu - HS : Máy tính bỏ túi III.Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thế nào là số hữu tỉ ? - Hãy tính 12 = ? ; = ? 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG nội dung Hoạt động1: - GV : Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài toán trang 40/SGK Hs: Quan sát, tìm hiểu đề bài - GV : Gợi ý : Tính SAEBF = ? SAEBF =?và SABCD =? SABCD = ? Hs: trả lời theo sự gợi ý của GV - GV : Nếu gọi x(m)là độ dài cạnh AB thì x cần điều kiện gì?Hãy biểu thị SABCDtheo x Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ - GV : Có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2 không?Khái niệm số vô tỉ Vậy : Số vô tỉ là gì ? Hs: Nhắc lại khái niệm số vô tỉ Hoạt động 2: - GV : Tính 32 ; (-3)2 Hs: Tính và trả lời tại chỗ - GV : Ta gọi 3 và (- 3) là các căn bậc hai của - GV : Hãy tìm x biết x2 = - 1 Hs: Không có giá trị nào của x vì x2 0 với mọi x(-1) không có căn bậc hai - GV : Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? - GV : đưa ra định nghĩa . 1Hs: Đọc to định nghĩa -GV:Hãy tìm các CBH của16;(-16); Hs: Tìm và ghi kết quả vào bảng nhỏ - GV : Chốt : Chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai Vậy:Mỗi số dương có mấy căn bậc hai , Số 0 có mấy căn bậc hai ? - GV : Giới thiệu cho học sinh kí hiệu về căn bậc hai của một số dương qua phần người ta chứng minh được rằng Hs: Thực hiện các ví dụ sau vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn = ? ; - = ? ; = ? ; - = ? = ? ; - = ? ; = ? ; - = ? - GV : Lưu ý học sinh:Không được viết = ± 2vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 Gv: Cho học sinh làm ?2/SGK 1Hs: Lên bảng thực hiện Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ Gv: Có thể chứng minh được ; ; ;..... là các số vô tỉ . Vậy có bao niêu số vô tỉ ( có vô số số vô tỉ) 14’ 17’ 1. Số vô tỉ Xét bài toán : Hình 5/SGK a, Tính SABCD SABCD = 2SAEBF = 2 . 1 = 2 (m2) b, Tính AB Gọi độ dài cạnh AB là x(m) ; x > 0 thì ta có : x2 = 2 Vậy : x = 1,414213562373...... Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoànNhững số như vậy gọi là số vô tỉ. - Khái niệm : SGK-40 Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là : I 2. Khái niệm về căn bậc hai Ta có : 32 = 9 ; = 9 3 và (- 3) là các căn bậc hai của 9 * Định nghĩa: SGK-40 * Ví dụ : CBH của 16 là 4 và (- 4) CBH của là và Không có căn bậc hai của (- 16) * Người ta chứng minh được rằng: +, Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là ( >0) và - ( <0) +, Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là = 0 +, Ví dụ: = 2 và - = - 2 = 3 và - = - 3 = 4 và - = - 4 = và - = - +,Chú ý:Không được viết= ± 2 ?2. CBH của 3 là và - CBH của 10 là và - CBH của 25 là = 5 và - = - 5 4. Luyện tập và củng cố : (6’) Bài 82/41SGK a, Vì 52 = 25 nên = 5 b, Vì 72 = 49 nên = 7 c, Vì 12 = 1 nên = 1 d, Vì = nên = Bài 86/41SGK = 1945 = 225 = 1,463850 = 2,108185107 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Đọc mục “ Có thể em chưa biết” - Học thuộc bài - Làm bài 8385/SGK và bài 106 ; 107/SBT - Giờ sau mang thước kẻ, com pa
Tài liệu đính kèm: