Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (Bản đẹp)

I/ MỤC TIÊU:

 1.1-Kiến thức:

 + HS biết : Củng cố khái niệm số thực, thấy được quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I , R).

 + HS hiểu: Thứ tự thực hiện các phép tính trên Q

 1.2-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.

 1.3-Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q, I , R

II/ TRỌNG TÂM : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x

III/ CHUẨN BỊ:

 3.1/ Giáo viên : Thước ,phấn màu, bảng phụ ghi ? hoặc VD,BT/SGK

 3.2/ Học sinh : SGK, nháp ,vở tự học, học bài ở nhà

IV/ TIẾN TRÌNH:

 4.1/ Ổn định lớp: Kiểm diện:

 4.2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài : .Tiết: 19 
Tuần :10. 	
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
 1.1-Kiến thức: 
 + HS biết : Củng cố khái niệm số thực, thấy được quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I , R).
 + HS hiểu: Thứ tự thực hiện các phép tính trên Q
 1.2-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.
 1.3-Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q, I , R
II/ TRỌNG TÂM : Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x
III/ CHUẨN BỊ:
 3.1/ Giáo viên : Thước ,phấn màu, bảng phụ ghi ? hoặc VD,BT/SGK
 3.2/ Học sinh : SGK, nháp ,vở tự học, học bài ở nhà
IV/ TIẾN TRÌNH: 
 4.1/ Ổn định lớp: Kiểm diện:
 4.2/ Kiểm tra bài cũ:
Số thực là gì ?
 Sửa bài 117 / 20 SBT
 Điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống
 Cách so sánh 2 số thực.
 91 / 20 SGK
a/ - 3,02 < - 3,( 1)
 Nêu qt so sánh 2 số âm ? ( số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn ).
 SGK / 4
 117 / 20 SBT
 - 2 , I 
 I , 
 , 
 Hs2 : Có thể tưởng tượng như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
 91 / 20 SGK
a/ - 3,02 < - 3,1
b/ 
c/ 
d/ 
 4.3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
92 / 45 SGK
 Sắp xếp các số thực – 3 ; 2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ; - 1,5.
 120 / 20 SBT
A = -5,85 + 
90 / 45 SGK
a/ 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ?
- Biến đổi phân số à số thập phân hữu hạn à tính.
b/ 
 Có phân số không viết dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số à tính.
 129 / 21 SBT
 Gọi 3 học sinh lên bảng.
126 / 21 SBT
 Tìm x
a/ 3 ( 10x ) = 111 =>
b/ 3 ( 10 + x ) = 111 =>
 Dạng 1: So sánh số thực.
 92 / 45 SGK
Theo thứ tự từ nhỏ à lớn
a/ 
Theo thứ tự từ nhỏ à lớn các GTTĐ.
 Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức.
A = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85
 = (- 5,85 + 5 + 0,85 ) + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3
B = - 87,5 + 87,5 + 3,8 – 0,8
 = (- 87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8) = 0 + 3 = 3
C = 9,5 – 13 – 5 + 8,5
 = (9,5 + 8,5) + (– 13 – 5) = [ 18 + (-18) ] = 0
90 / 45 SGK
a/ 
 = 0,36 – 36
 =
b/ = =
 129 / 21 SBT
a/ X = = 12 ( B đúng )
b/ Y = ( C đúng )
c/ Z = = 11 ( C đúng )
 Dạng 3 : Tìm x 
 93 / 45 SGK
a/ (3,2 – 1,2) x = - 4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = - 3,8
b/ (-5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86
 - 2,7 x = - 5,94
 x = 2,2
126 / 21 SBT
a/ 10x = 111 : 3
 10 x = 37
 x = 37 : 10 = 3,7
b/ 10 + x = 111 : 3
 10 + x = 37
 x = 37 - 10 = 27
 4.4/ Câu hỏi,bài tập củng cố:
Khi tính giá trị biểu thức nếu phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ta chọn cách tính như thế nào cho thuận lợi
III. Bài học kinh nghiệm :
 Khi tính giá trị biểu thức mà số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân, phân số
+ Nếu phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ta nên đưa về dạng số thập phân để tính.
+ Nếu phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ta nên đưa về dạng phân số để tính.
 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Chuẩn bị ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập ( 1 – 5 ) chương I trang 46 SGK.
Làm bài tập 95 , 96 / 45 ,48 SGK 
Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK.
Tiết sau ôn tập chương I.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:	.
- Phương pháp:	
- Việc SDĐDDH:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_19_luyen_tap_ban_dep.doc