Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực

2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực

3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.

II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio

2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác

IV. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp (1’)

7C: Tổng số: 31 Vắng: .( )

7E: Tổng số: 32 Vắng: .( )

7G: Tổng số: 31Vắng: .( )

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Ngô Thiện Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 21
Ngày soạn: 05/11/2010
Ngày dạy: 7C: 08/11/2010 7E: 08/11/2010	 7G:09/11/2010 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực
2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio
2. Trò:. Bài củ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác 
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp (1’) 
7C: Tổng số: 31 Vắng: ......(	)
7E: Tổng số: 32 Vắng: ......(	)
7G: Tổng số: 31Vắng: ......(	)
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài học 
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề: 
2) Triển khai bài:
TG
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
10’
28'
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV: Như thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ ?
HS: Là thương của phép chia số hữu tỉ a cho b.
GV: Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất ?
HS: Nêu tính chất tỉ lệ thức.
GV: Viết công thức thể hiện tính chất dãy TSBN.
HS 
GV: Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z khi nào ?
HS 
GV: Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ, ký hiệu tập số vô tỉ ?
HS: Nêu định nghĩa
GV: Cho biết sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ ?
HS: Nêu sự khác nhau.
GV: Căn bậc 2 của 1 số không âm là gì ?
HS: Nêu định nghĩa.
GV: Thế nào là số thực ? Vì sao trục số có tên gọi là trục số thực ?
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh xem bảng tổng kết trang 47.
Hoạt động 2: Bài tập áp dụng
GV: Cho học sinh tóm tắt đề.
HS: Thực hiện.
GV: Gọi x,y là số tiền lãi mỗi tổ, ta có điều gì ?
HS 
GV: Áp dụng tính chất nào để tìm x,y ?
HS: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 1 HS lên bảng.
GV: Gọi x,y,z là số mét vải ban đầu của tấm 1,2,3 ta có điều gì ?
HS: x+y+z = 108.
GV: Sau khi bán tấm vải thứ nhất thì tấm 1 
HS: Suy nghĩ _ trả lời
GV: Gọi 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
HS 
GV: Có mấy cách làm ?
HS: C1: Đưa về số thập phân
 C2: Đưa về phân số.
GV: Ta tìm x như thế nào ?
HS: Dùng quy tắc chuyển vế. Sau đó tìm các căn bậc 2 của . 
I.Ôn tập lý thuyết:
1.Tỉ lệ thức- tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 2. Số vô tỉ - số thực:
II.Bài tập áp dụng: 
Bài 103(SGK)
Tóm tắt: 
 Lãi tổ 1: Lãi tổ 2 = 3 : 5
 Tổng lãi: 12.800.000đ
 Tìm số tiền lãi mỗi tổ ?
Giải: 
Gọi x là số tiền lãi tổ 1
 y là số tiền lãi tổ 2
Theo bài ra ta có:
 = = ==1600000đ
 x = 1600000 . 3 = 4800000 (đ) 
 y = 1600000 . 5 = 8000000 (đ) 
Bài 104:
Gọi x,y,z thứ tự là chiều dài tấm vải thứ 1, thứ 2, thứ 3.
Theo bài ra: x + y + z = 108
 (1-)x = (1-) y = (1-)z
 hay = = 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
 = = = = = 12
 x = 12. 2 = 24(m)
 y = 12. 3 = 36(m)
 z = 12. 4 = 48(m)
Bài 105: (SGK) Tính giá trị bthức:
a/ - = - 
 = 0,1 - 0,5 = -0,4
b/ 0,5- = 0,5. 10- 
 = 0,5. 10 - 0,5 = 4,5
Bài ra: Tính giá trị các căn bậc 2:
 ; ; ; 
 Giải:
 = 5
 : vì -0,25 < 0
 = = 0,25
 = 0
2/ Tìm x biết:
 4x2 - 1 = 0
 4x2 = 1
 x2 = 
 x = = và x = -= -
4 Củng cố: (5’) -Xem lại các bài tập đã chữa
5. Dặn dò: (2’) 
-BTVN: 99,100,101,102,103,104(SGK)
-Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I (câu 610) 
Bài ra dành cho HS khá, giỏi, TB:
 So sánh: 3400 và 4300
HD: Sử dụng công thức am.n = (am)n 
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
V. Rút kinh nghệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_21_on_tap_chuong_i_tiet_2_nam_hoc.doc