I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Kỹ năng : Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
3. Thái độ : Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn mầu
- HS :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ổn định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (0)
3. bài mới
Ngày soạn : 11/11/2011 Ngày dạy : 18/11/2011 Tiết 22 : Đ1. đại lượng tỉ lệ thuận i. Mục tiêu: 1. Kiến thức : HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kỹ năng : Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thái độ : Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. ii. Chuẩn bị: - GV : Phấn mầu - HS : iii. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0’) 3. bài mới Hoạt động của GV và hs TG Nội dung Hoạt động 1 - Yêu cầu học sinh làm ?1. - Hs phát biểu trả lời câu ?1. ? Nếu D = 7800 kg/cm3 thì m tính ntn? ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - HS rút ra nhận xét. - GV giới thiệu định nghĩa SGK. - GV cho học sinh làm ?2. - GV: Hãy biểu diễn x theo y. - Hs làm câu ?2 rồi lên bảng trình bày. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - Giới thiệu chú ý - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm rồi đại diện lên điền vào bảng phụ cân nặng của các con khủng long. Hoạt động 2 - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 khoảng 3’. - Goi hs lên bảng làm. - Gv treo bảng phụ phần b và c để hs hoàn thành. - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. - HS đọc, ghi nhớ tính chất 17’ 12’ 1. Định nghĩa ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) . Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số . * Chú ý: SGK ?3 Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Cân nặng (tấn) 10 8 50 30 2. Tính chất. ?4 a) Do y TLT với x y = k.x y1 = k.x1. 6 = k.3 k = 2. Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = 2. b) x x1= 3 x1= 4 x1= 5 x1= 6 y y1= 6 y2= 8 y3= 10 y4= 12 c) * Tính chất (SGK) 4. Luyện tập và củng cố: (13') - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1 (tr53- SGK) BT 1: a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 b) c) - Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước Đ2
Tài liệu đính kèm: