I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc thực hiện tính toán với các số hữu tỉ, các dạng toán đơn giãn về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
2.Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng thực hiện phép tính và tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.
Tuần 11 Tiết 22 Ngày soạn: 05/11/2010 Ngày dạy: 7C: 10/11/2010 7E: 10/11/2010 7G:10/11/2010 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc thực hiện tính toán với các số hữu tỉ, các dạng toán đơn giãn về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 2.Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng thực hiện phép tính và tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính về số hửu tỉ 2 2,0 1 2,0 3 4,0 Lũy thừa 1 1,0 giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ 1 1,0 1 1,0 2 2,0 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 1 1,0 1 2,0 3 4,0 Tổng 1 2,0 5 6,0 2 2,0 8 10 B. Nội dung đề kiểm tra Đề 1: Câu 1: (2đ) a) Tính |-2,5|; |3,4| b) Biểu thức sau có phải là tỉ lệ thức không? Vì sao? Câu 2: ( 2đ) - Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể). a) b) . - . Câu 3: ( 2đ) Tìm x biết: a) b) Câu 4: (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5 Câu 5: ( 2đ) Tính tổng: Đề 2: Câu 1: (2đ) a) Tính |3,5|; |-3,4| b) Biểu thức sau có phải là tỉ lệ thức không? Vì sao? Câu 2: ( 2đ) - Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể). a) b) . - . Câu 3: ( 2đ) Tìm x biết: a) b) Câu 4: (2đ) Tính số đo các góc của một tam giác biết số đo các góc của tam giác giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Câu 5: ( 2đ) . Tính tổng: ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Đề 1 Điểm Câu 1: (2đ) a)|-2,5| = 2,5; |3,4| = 3,4 b) Để ý rằng : nên Biểu thức là tỉ lệ thức Câu 2: ( 3đ) a) = b) . - . = c) = Câu 3: ( 2đ) a) Þ b) (x -1):1,5 = 1,2: 1,8 Þ Câu 4: (2đ) Gọi độ dài các cạnh của tam giác là a,b và c . Theo bài ra ta có: Câu 5: ( 1đ) Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 1,5 1,0 Đề 2 Điểm Câu 1: (2đ) a) . = b) : = Câu 2: ( 3,5đ) a) = b) . - . = c) = Câu 3: ( 1,5đ) a) b) (x +1): 1,2=1,5 : 1,8 Þ Câu 4: (2đ) Gọi số đo các góc của tam giác là a,b và c . Theo bài ra ta có: Câu 5: ( 1đ) Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 1,5 1,0 IV. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: 31 Vắng: ......( ) 7E: Tổng số: 32 Vắng: ......( ) 7G: Tổng số: 31Vắng: ......( ) 2. Coi kiểm tra: (42’) 3. Thu bài:(1’) 5. Dặn dò (1’) Nghiên cứu bài Đại lượng tỉ lệ thuận V. Rút kinh nghệm
Tài liệu đính kèm: