I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ hiểu qui tắc” chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế “
II. CHUẪN BỊ: : SGK , phấn mu bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 2;3 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ – BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ hiểu qui tắc” chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế “ II. CHUẪN BỊ: : SGK , phấn màu bảng phụ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Kiểm tra bài cũ : 1/. Định nghĩa số hữu tỉ - Viết tập hợp số hữu tỉ 2/. So sánh 3 số hữu tỉ (Không qui đồng ) 3/. Cộng và trừ 2 phân số Hđ 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ Nêu qui tắt cộng trừ hai phân số ? Gv : Vì mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng Phân số do đó phép + ; - số hữu tỉ dựa vào qui tắc + ; - phân số . Với 2 số hữu tỉ Trong đó a,b,m Ỵ , m >0 . Hãy viết công thức tính x + y =? x + y =? Hs phát biểu qui tắc Áp dụng : Tính Hs giải : Tính Hđ 2 :Qui tắc chuyển vế Giáo viên : a , b ,c Ỵ . a+ b = c Þ a= ? Tương tự : x , y, z Ỵ c ó x+ y = z Þ x = ? Áp dụng : Tìm x biết Học sinh đọc chú ý (SGK /9) Hđ3 LUYỆN TẬP BT 6 : 1hs/1tổ /1câu (4 tổ _ 4 câu) BT 7 : Hs tìm cáh tóm tắt, mở rộng đề bài Hd: ; với a, b Ỵ a). Th1: Hai số a , b cùng âm ; b). Th2 : Hai số a , b cùngdương . Chú ý : 2 phân số Có rút gọn ? BT làm theo nhóm Thay số thích hợp vào chỗ trống khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng Hđ4 Bài tập về nhà ¨BT8 sgk /10 áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc xử lí dấuđể trước mỗi số hạng chỉ mang 1 dấu “+” hoặc “–‘’ . a). Mc =? ¨BT9 sgk /10 (Tìm số x Ỵ ) -Có thể dùng cách tìm số hạng chưa biết trong tổng, hiệu - Các psố (số hang) tối giản ? - MC = ? ¨ Ôn phép nhân chia số nguyên --- phân số SGK hs so sánh được : 1). Cộng trừ hai số hữu tỉ : với ; ( a,b,m Ỵ , m >0 ) Vd: NX : + Viết các số hạng thành phân số cùng mẫu dương + Rồi cộng các tử và rút gọn nếu được 2). Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk/9) Với mọi x , y, z Ỵ x+ y = z Þ x = z –y Vd : Tìm x biết BT6 BT 7 : a). b). Bài tập trắc nghiệm Chọn 2 câu đúng trong các câusau : Với a , b Ỵ và a và b cùng âm thì : a). a + b = . b). a + b = - () . c). a - b = d). a - b = ¨BT8 sgk /10 a). Biểu thức A có : + 3 psố tối giản . + 3 mẫu là 3 số nguyên tố cùng nhau + Mc là : 2.5.7 =? ( 70 ) ¨BT9 sgk /10 x - a = b Þ x = ....... a – x = b Þ x = .......
Tài liệu đính kèm: