Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 27: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 27: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không.

2. kỹ năng : Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch.

3. Thái độ : Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng.

II. CHUẨN BỊ:

- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1. ổn định tổ chức : (1')

2. Kiểm tra bài cũ: (0')

3. Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 27: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/11/2011
Ngày dạy : 25/11/2011
Tiết 27 :
Đ3. đại lượng tỉ lệ nghịch
i. Mục tiêu:
1. Kiến thức : biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không.
2. kỹ năng : Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch.
3. Thái độ : Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng.
ii. Chuẩn bị:
- Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
iii. tiến trình bài dạy : 
1. ổn định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (0') 
3. Bài mới
Hoạt động của gv và hs
tg
nội dung
*. Hoạt động 1 :
? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận 
- HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên.
- HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho đại lượng kia.
- GV thông báo về định nghĩa 
- 3 học sinh nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
- GV đưa ra chú ý 
- HS chú ý theo dõi.
*. Hoạt động 2 : 
- Cho HS làm ?3 
- HS làm việc theo nhóm.
- GV qua ?3 chốt lại tính chất tính chất 
- 2 học sinh đọc tính chất 
16’
13’
1. Định nghĩa 
?1
a) 
b) 
c) 
* Nhận xét: (SGK)
* Định nghĩa: (sgk)
 hay x.y = a
?2
Vì y tỉ lệ với x 
 x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
* Chú ý:
2. Tính chất
?3
a) k = 60
c) 
4.Luyện tập và củng cố: (13')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b) 
c) Khi x = 6 ; x = 10 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_27_dai_luong_ti_le_nghich_nam_hoc.doc