I. MỤC TIÊU
* Tiếp tục củng cố cho HS về khái nệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng .
* Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu .
* Biết cách từ bảng tần số viết lại bảng thống kê ban đầu .
II .CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ghi bài tập 13 và 14 SGK .
- Bảng nhóm,bút dạ.
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 25/01/2006 Ngày giảng: 26/01/2006 Tiết : 44 TUẦN 20 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU * Tiếp tục củng cố cho HS về khái nệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng . * Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu ban đầu . * Biết cách từ bảng tần số viết lại bảng thống kê ban đầu . II .CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi bài tập 13 và 14 SGK . - Bảng nhóm,bút dạ. III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 KIỂM TRA Bài tập 5/4 SBT Bài tập 6/ 4 SBT Bài tập 5/4 SBT a) Có 26 buổi học trong tháng . b) Dấu hiệu : Số HS nghĩ học trong mỗi buổi . c) Bảng tần số : Số HS nghĩ học trong mỗi buổi (x) 0 1 2 3 4 6 Tần số(n) 10 9 4 1 1 1 N=26 Nhận xét : - Có 10 buổi không có HS nghĩ học trong tháng. - Có một buổi lớp có 6 HS nghĩ học (quá nhiều ) - Số HS nghĩ học còn nhiều . Bài tập 6/4 SBT a) Dấu hiệu : Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn . b) Có 40 bạn làm bài . c) Bảng “tần số” . Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn (x) 1 2 3 4 5 6 7 9 10 Tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 N = 40 Nhận xét cho điểm c) Nhận xét : - Không có bạn nào không mắc lỗi. - Số lỗi ít nhất là 1. - Số lỗi nhiều nhất là 10 . - Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao . Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài Tập 8/12 SGK - Yêu cầu HS đọc đề bài - Sau đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đãbắn bao nhiêu phát ? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét . Bài Tập 9/12 SGK Đề bài SGK /12 - Cả lớp làm vào giấy nháp , sau đó một em lên bảng làm . - GV cùng HS kiểm tra bài làm của bạn cho điểm . Bài tập Để khảo sát kết quả toán của lớp 7a , người ta kiểm tra 10 HS của lớp .Điểm kiểm tra được ghi lại như sau : 4;4;5;6;6;6;8;8;8;10. a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu . b) Lập bảng tần số theo hàng ngang và theo cột dọc . Nêu nhận xét (gtrị lớn nhất ,gtrị nhỏ nhất ) - HS đọc đề bài 8/12 SGK a) Dấu hiệu : Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn súng . Xạ thủ đã bắn 30 phát . b) Bảng “tần số” Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét : + Điểm số thấp nhất là :7 + Điểm số cao nhất là :10 + Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ cao . Bài Tập 9/12 SGK a) Dấu hiệu : + Thời gian giải một bài toán của mỗi HS (tính theo phút) + Số các giá trị là 35. b) Bảng “tần số” Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 c) Nhận xét : + Thời gian giải một bài toán nhanh nhất : 3 phút + Thời gian giải một bài toán chậm nhất :10 phút + Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao . Kết quả a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán . Số các giá trị khác nhau là :5 b) Bảng “tần số” theo hàng ngang Điểm kt toán (x) 4 5 6 8 10 Tần số (n) 2 1 3 3 1 N=10 Bảng “tần số” theo cột dọc Điểm kt toán (x) Tần số (n) 4 5 6 8 10 2 1 3 3 1 N = 10 Nhận xét : + Điểm kiểm tra cao nhất là : 10 + Điểm kiểm tra thấp nhất là : 4 +Tỉ lệ trung bình trở lên chiếm 80%. Hoạt động 3 HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ - Xem lại toàn bộ các bài tập đã làm ở lớp - Làm các bài tập 5;6;7 /4 SBT - Xem trước bài “BIỂU ĐỒ” hôm sau chúng ta học .
Tài liệu đính kèm: