I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh tất cả cc kiến thức trong chương về dấu hiệu,gá trị của dấu hiệu,tần số. Cấu tạo của bảng tần số Ý nghĩa của biểu đồ: cho hình ảnh về dấu hiệu. Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với bảng số liệu ban đầu Qui tắc tính số trung bình cộng. Ý nghĩa số trung bình cộng. Ý nghĩa của mốt.
2. Kỹ năng: Xác định dấu hiệu. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị. Tìm tần số của mỗi giá trị. Lập bảng “tần số”. Nhận xét từng bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Nhận xét từ biểu đồ. Tính số trung bình cộng theo bảng. Tìm mốt.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
Ngày soạn: 1/2/2013 Tuần : 24, tiết PPCT: 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh tất cả cc kiến thức trong chương về dấu hiệu,gá trị của dấu hiệu,tần số. Cấu tạo của bảng tần số Ý nghĩa của biểu đồ: cho hình ảnh về dấu hiệu. Tiện lợi của bảng “ tần số “ so với bảng số liệu ban đầu Qui tắc tính số trung bình cộng. Ý nghĩa số trung bình cộng. Ý nghĩa của mốt. 2. Kỹ năng: Xác định dấu hiệu. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị. Tìm tần số của mỗi giá trị. Lập bảng “tần số”. Nhận xét từng bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Nhận xét từ biểu đồ. Tính số trung bình cộng theo bảng. Tìm mốt. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: Gv: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung: Ý nghĩa của số trung bình cộng trong cuộc sống ,mốt X Biểu đồ Bảng tần số Thu thập số liệu thống kê Điều tra về 1 dấu hiệu Hs: Thước thẳng, Sgk III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì? HS: + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu GV: Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó? HS: + Lập bảng tần số + Tìm , mốt của dấu hiệu. GV: Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì? HS: Lập biểu đồ. GV: đưa bảng phụ lên bảng. HS: quan sát. GV: Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào ? HS: trả lời các câu hỏi của giáo viên. GV: Để tính số ta làm như thế nào. HS: trả lời. GV: Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. GV: Người ta dùng biểu đồ làm gì. GV: Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống. GV: Đề bài yêu cầu gì. HS: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm GV: yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. HS: 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu. I. Ôn tập lí thuyết - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. II. Ôn tập bài tập Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng xuất (x) Tần số (n) Các tích x.n 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 20 75 210 315 240 180 50 »35 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ 9 7 6 4 3 1 50 45 40 35 30 25 20 n x 0 4. Củng cố: Củng cố lí thuyết và các bài tập vừa làm 5. Dặn dò: Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK Làm lại các dạng bài tập của chương. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 1/2/2013 Tuần : 24, tiết PPCT: 50 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về tìm dấu hiệu, tần số, lập bảng tần số, cách tính số TBC, mốt, vẽ biểu đồ. 2. Kỹ năng: Kỹ năng giải toán một cách hợp lý và thành thạo. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập. III. Kiểm tra: ( đề được thống nhất chung ở tổ) theo ma trận chung Ma trận: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu thống kê 1.1 0,5 3a 0,5 1.0 Số các giá trị, các giá trị khác nhau của dấu hiệu 2.1 0,5 3a 0,5 1,0 Tần số của số liệu thống kê 1.2 1 2.2 1 3b 1 3.0 Số trung bình cộng 3d 2.0 2.0 Mốt của dấu hiệu 1.3 0,5 2.3 0,5 1 Vẽ biểu đồ 3c 2 2 Tổng 2.0 4,5 2.5 1.0 10 IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: