I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
3. Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
- GV: Phấn mầu + Máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1 ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
3Bài mới
Ngày soạn : 01/09/2010 Ngày dạy : 06/09/2010 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập như: Tính nhanh, phối hợp các phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối 3. Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị - GV: Phấn mầu + Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi III. Tiến trình bài dạy 1 ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát. 3Bài mới Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu tỉ Gv: Yêu cầu HS bài 21/SGK Hs: làm bài dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a Gv: Trước hết phải rút gọn các phân số trên về các phân số tối giản 1Hs: Lên bảng làm câu b Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ xung Gv: Yêu câu HS bài 22/SGk 1Hs: Lên bảng sắp xếp Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau Gv: Yêu câu HS làm bai 23/SGK 3Hs: Lên bảng làm Gv: Sửa sai và chốt:a, So sánh với 1 b, So sánh với 0 c, So sánh với Hoạt động2: ôn cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Gv: Yêu cầu học sinh làm bài 24/16SGK Hs: 2 HS lên bảng làm Gv: Gọi HS Nhận xét Hs: Cả lớp nhận xét, bổ xung Gv: Chữa bài Hoạt động3: ôn GTTĐ của một số hữu tỉ Gv: Hãy tìm x biết: = 2 ; = 0 Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ = 2x1= 2 ; x2= -2 = 0 x = 0 Gv: Yêu cầu HS làm 25/SGK Hs: Cùng làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv Hoạt dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ túi để làm bài 26/16 SGK Hs: Thực hành trên máy và thông báo kết quả 13’ 7’ 7’ 8’ Bài21/15SGK: a, Vì = ; = = ; = ; = Vậy: Các phân số: ;; biểu diễn cùng một số hữu tỉ Các phân số: ;biểu diễn cùng một số hữu tỉ b, = = = Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần -1<-0,875<<0<0,3< Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1 b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001 nên – 500 < 0,001 c,=<==<Vậy:< Bài 24/16SGK: Tính nhanh (- 2,5.0,38.0,4)– = - =- = - 0,38 + 3,15 = - 2,77 b, : = : = : =- 6 : 3 =- 2 Bài 25/16SGK: Tìm x biết a, = 2,3 Ta có: x – 1,7 = 2,3x = 4 x – 1,7 = - 2,3x = - 0,6 b, -= 0 = Ta có: x += x = x += x = Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính bỏ túi a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497 b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138 c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2= - 0,42 d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12 4. Luyện tập và củng cố : (3’) Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau: So sánh hai số hữu tỉ Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ Tính GTTĐ của một số hữu tỉ Sử dụng máy tính bỏ túi 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) Làm bài 29; 30; 31/SBT ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Tài liệu đính kèm: