Giáo án Đai số lớp 7 tiết 51 đến 68 - Trường THCS Mai Lâm

Giáo án Đai số lớp 7 tiết 51 đến 68 - Trường THCS Mai Lâm

CHƯƠNG IV - BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Tiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

A - Mục tiêu:

- Hs hiểu được khái niệm về biểu thức đại số

- Tự tìm 1 số VD về biểu thức đại số

B - Chuẩn bị

- Gv: máy chiếu, giấy trong ghi bài tập, bảng phụ ghi bài tập số 3

- Hs: Bảng nhóm, giấy trong

 

doc 26 trang Người đăng vultt Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đai số lớp 7 tiết 51 đến 68 - Trường THCS Mai Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV - Biểu thức đại số
Tiết 51: Khái niệm về biểu thức Đại Số
A - Mục tiêu:
- Hs hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm 1 số VD về biểu thức đại số
B - Chuẩn bị
- Gv: máy chiếu, giấy trong ghi bài tập, bảng phụ ghi bài tập số 3
- Hs: Bảng nhóm, giấy trong
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
2'
* Hoạt động 1: Giới thiệu chương
- Gv giới thiệu các vấn đề sẽ học trong chương
- Hs nghe Gv giới thiệu
5'
* Hoạt động 2: Nhắc lại về BT
- Gv nhắc lại k/n biểu thức ở lớp dưới (biểu thức số)
- Hãy cho 1 VD về BT
- Những biểu thức trên gọi là biểu thức đó
- Hãy làm VD Sgk
- Cho hs làm ? 1
- Hs cho vài VD
- Hs trả lời : 2 (5+8)
- Hs làm ?1
1. Nhắc lại về biểu thức
VD1: 5+3-2
2.5:5+7.2
4.22-7.5
VD2: chu vi của hcn có chiều rộng 5cm, dài 8cm: 2.(5+8). (cm)
?1: 3.(3+2). (cm2)
25'
* Hoạt động 3: Khái niệm BTĐS
- Gv nêu bài toán
-Gv: khi a=2 BT trên biểu thị cvi hcn nào?
- Hs ghi bài và nghe giải thích
- Hcn có 1 cạnh 5cm, 1 cạnh 2cm
2. Khái niệm về biểu thức đại số
VD1: 2(5+a) 2(5+a)
- Gv hỏi tương tự với a=3,5
- Người ta đã dùng chữ a để thay cho 1 số nào đó -> BT 2(5+a) là biểu thức đại số
- Đưa ?2 lên màn hình. gọi 1 hs lên bảng
- Những BT a+2; a(a+2) là những BT đại số
- Cho hs đọc phần VD (Sgk)
- Hãy tự lấy 2 VD về BTĐS?
- Cho hs làm ?3
- Gọi 2 hs lên bảng viết
- Giới thiệu k/n biến số
- Gọi 1 hs đọc chú ý Sgk
- 1hs khác trả lời
- Hs nghe gv giải thích về từ "đại số"
- 1 hs lên bảng làm 
- Hs đọc Sgk
- Hs lấy 2 VD
- Hs làm ?3
- 2hs lên bảng
- 1 hs đọc to
?2 Gọi chiều rộng của hcn là a (cm, a>0) thì chiều dài là a+2. Diện tích hcn là: 
 a(a+2) (cm2)
VD2: Sgk
?3
a) 30.x (km)
b) 5x + 35y (km)
+) Biến số
* Chú ý: Sgk
12' 
* Hoạt động 4: Củng cố
- Cho hs đọc phần "Có thể ..."
- Làm BT 1?
- Gọi hs lên bảng
- Cho làm BT2
- Tổ chức trò chơi (BT3)
- Hs làm BT1
- Hs lên bảng làm
- Làm BT2
- Hs thi nối nhanh
3. Luyện tập
1/ Bài 1 (Sgk)
a) x+y
b) x.y
c) (x+y).(x-y)
2/ Bài 2 (Sgk): 
3/ Bài 3 (Sgk)
1'
* Hoạt động 6: HDVN
4, 5 (Sgk)
1, 2, 3, 4, 5 (SBT)
	Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:
Chương IV - Biểu thức đại số
Tiết 52: giá trị của một biểu thức đại số
A - Mục tiêu:
Hs biết cách tính giá trị của 1 biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này
B - Chuẩn bị
- Gv: Máy chiếu, giấy trong (bảng phụ để ghi bài tập)
- Hs: Bảng nhóm (giấy trong), bút viết bảng
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
12'
* Hoạt động 1: KT và ĐVĐ
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài 4 Sgk
- Gọi hs 2 lên chữa bài 5 (Sgk)
- Gv: nếu với lương 1 tháng là a = 500.000 đ, thưởng là m = 100.000 đ ; phạt 50.000 đ , hãy tính ...?
Gv: 1.600.000 là giá trị của BT 3a + m
tại a = 500.000 và m = 100.000
- Hs lên bảng chữa
- Hs 2 chữa bài 5 (Sgk)
- 2 hs lên bảng làm
10'
* Hoạt động 2: Giá trị ...
- Gv cho hs tự đọc VD1
- Cho hs làm VD2
Gọi 2 hs lên bảng
- Gv hướng dẫn hs cách trình bày
- Hs đọc Sgk
- Hs làm VD2 (2 hs lên bảng)
1. Giá trị của một biểu thức đại số
VD1:
VD2: Tính giá trị của biểu thức:
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 
- Vậy muốn tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của các biến ta làm thế nào?
- Hs trả lời:
+) Thay x = -1 ĐS: 9
+) Thay x = ĐS: 
6'
* Hoạt động 3: áp dụng
- Cho hs làm ?1, gọi 2 hs lên bảng
- Cho hs làm ?2
- 2 hs lên bảng
- Hs làm ?2
2. áp dụng
?1 Tính giá trị biểu thức
3x2 - 9x tại x = 1 ; x = ĐS: -6 ; 
?2 giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là (- 4)2. 3 = 48
15'
* Hoạt động 4: Luyện tập
- Gv tổ chức trò chơi
- Viết sẵn bài 6 (Sgk) vào 2 bảng phu, cho 2 đội thi tính nhanh
(Mỗi đội 9 người, xếp hàng lần lượt)
 mỗi hs tính giá trị 1 BT rồi điền các chữ tương ứng vào các ô trống ở dưới
- Sau đó gv giới thiệu nhà toán học Lê Văn Thiêm (1918-1991) năm 30t (1948 là tiến sĩ tại Pháp)
- Hiện nay: giải thưởng Lê Văn Thiêm ...
- Các đội tham gia thực hiện tính ngay trên bảng
- Hs nghe
- Đọc phần có thể em chưa biết
3. Luyện tập
Bài 6 (Sgk): x = 3 ; y = 4 ; z = 5
N: x2 = 9
T: y2 = 16
Ă: 
L: x2 - y2 = -7
M: 
Ê: 2z2 +1 = 51
H: x2 + y2 = 25
V: z2 - 1 = 24
I: 2(y + z) =18
2'
* Hoạt động 5: HDVN
7, 8, 9 (Sgk)
8, 9, 10, 11, 12 SBT
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 53: Đơn thức
A - Mục tiêu:
- Hs nhận biết được 1 biểu thức nào đó là đơn thức
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức
- Biết nhân 2 đơn thức
- Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn
B - Chuẩn bị
- Gv: Máy chiếu, giấy trong (bảng phụ để ghi bài tập)
- Hs: Bảng nhóm (giấy trong), bút viết bảng
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
5'
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- Nêu câu hỏi: Để tính giá trị của BT đại số ... ta làm thế nào?
- Chữa BT 9 (Sgk)
- Hs lên bảng phát biểu
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức
x2y3 + xy tại x = 1 và y = 
ĐS: 
10'
* Hoạt động 2: Đơn thức
- Đưa ?1 lên máy chiếu (bảng phụ)
bổ sung thêm 9; ; x; y
Yêu cầu sắp xếp thành 2 nhóm: các BT có chứa phép +, - ; nhóm các BT còn lại
- Hs hoạt động nhóm
1. Đơn thức
+) Nhóm 1: 3 - 2y ; 10x +y ; 5(x+y)
+) Nhóm 2: 4xy2 ; 
; x; y
- Gv cho biết nhóm 2: đơn thức; nhóm 1: không. Vậy thế nào là ĐT?
- Số 0 có phải là đơn thức?
- Yêu cầu hs làm ?2; gọi hs phát biểu, chú ý lấy đủ dạng
- Củng cố bằng BT10 (Sgk)
- Hs trả lời như Sgk
có vì số 0 cũng là 1 số
- Hs lấy VD về các đơn thức
+) ĐN: Sgk
Số 0: đơn thức không
?2 VD:
+) Bài 10 (Sgk):
(5 - x)x2 là sai
10'
* Hoạt động 3: Đơn thức thu gọn
- Xét đơn thức 10x6y3 có mấy biến, mỗi biến có mặt mấy lần?
- Gv giới thiệu đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến.
- Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
- Cho VD về đơn thức thu gọn? Chỉ ra hệ số và phần biến?
- Nhóm 2: đơn thức nào là thu gọn? chưa thu gọn?
- Củng cố bằng bài 12 (Sgk)
- 2 biến, mỗi biến có mặt 2 lần dưới dạng 1 LT với số mũ nguyên dương.
- 2 phần: hệ số và phần biến
- Hs lấy VD
- Hs trả lời
- Hs đứng tại chỗ trả lời câu a)
- 1 hs trả lời câu b)
2. Đơn thức thu gọn
10x6y3 : đơn thức thu gọn
10: phần số - hệ số
còn lại là biến
VD1:
VD2: xyx ; 5xy2xyx3 không là đthức thu gọn
+) Bài 12 (Sgk)
* Chú ý: Sgk
7'
* Hoạt động 4: Bậc của đơn thức
- Cho BT: 2x5y3z có phải đơn thức? ĐTTG? xác định phần hệ số? Phần biến? số mũ?
- Tổng các số mũ của biến là 9
-> thế nào là bậc của 1 đthức có hệ số khác 0
- Hãy tìm bậc của các đơn thức sau
- Hs trả lời từng câu hỏi
- Hs:
- Hs tìm
3. Bậc của đơn thức
VD: 2x5y3z Bậc : 5 + 3 + 1 = 9
Số 0 : đơn thức không có bậc
1 số khác 0 là đơn thức có bậc 0
* Tìm bậc của các ĐT sau:
-5 ; 
6'
* Hoạt động 5: Nhân 2 ĐT
- Gv: cho A = 32 . 167 , B = 34 . 166. Tính A, B?
- Tương tự nhân 2 ĐT
- Cho hs làm ?3
- Hs: A.B = 32.167.34.166 = 36. 1613
- Làm ?3
- 2 hs lên bảng
4. Nhân 2 đơn thức
A = 32 . 167 , B = 34 . 166 , A, B = 36 . 1613
VD: (2x2y)(9xy4) = ...
* Chú ý: Sgk
?3
* Bài 13 (Sgk)
5'
2'
* Hoạt động 6: LT
* Hoạt động 7: HDVN
11 (Sgk); 14, 15, 16, 17, 18 (SBT)
đọc trước bài ĐT đồng dạng
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 54: Đơn thức đồng dạng
A - Mục tiêu:
- Hs hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
B - Chuẩn bị
- Gv: Máy chiếu, giấy trong (bảng phụ) ghi săn bài 18 (Sgk)
- Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7'
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- Gọi 2 hs lên bảng
- Hs1: +) Thế nào là đơn thức? Cho VD 1 đơn thức bậc 4 với các biến là x, y, z
+) Chữa bài 18a (SBT)
- Hs2: +) Làm bài 17 (SBT)
+) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Muốn nhân 2 ĐT ta làm thế nào?
- Cho hs nhận xét. Gv nhận xét cho điểm
- Hs1: trả lời LT + làm BT
Bài 18a: Tính giá trị của đơn thức 5x2y2 tại x = -1 ; y = ĐS: 
- Hs 2 làm BT trước: Bài 17
Viết các đt dưới dạng thu gọn
x2yz(2xy)2z = 4x4y3z2
10'
* Hoạt động 2: ĐT đồng dạng
- Gv yêu cầu hs làm ?1 . Hãy đọc ? 1
- Gv giới thiệu đơn thức đồng dạng
- 1 hs đọc to ?1 Sgk
1. Đơn thức đồng dạng
?1 Cho 3x2yz
a) 2x2yz ; -4x2yz ; x2yz ; 
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?
- Hãy tự lấy VD 3 đơn thức đồng dạng?
- Có bạn lấy như sau, được không? 5,7, -100
-> Chú ý:
- Có bạn lại lấy VD: 0,9x2y và 0,9xy2 đúng kh?
- Cho hs làm bài 15 Sgk (Đưa đề bài lên mh). Gọi 1 hs lên bảng làm.
- Hs quan sát VD, trả lời
- Hs lấy ghi vào vở, vài hs đọc
- Hs trả lời: đúng vì các ĐT này có hệ số khác 0 và phần biến có thể coi như giống nhau mũ 0
- Hs trả lời: Không vì ...
- Hs làm bài
- 1 hs lên bảng
b) 3xyz ; -5x ; 
* Hai đơn thức đồng dạng : Sgk
VD:
*Chú ý: Sgk
* Bài 15 (Sgk): Xếp thành từng nhóm các ĐT đồng dạng +) 
+) 
17'
* Hoạt động 3: Cộng trừ các ĐT đồng dạng
- Khi làm bài toán tìm x, nếu cần tính 2x+3x-x ta làm thế nào?
Đó là ta đã cộng, trừ các ĐT đồng dạng đơn giản. Tg tự 2xy+7xy=?
Như vậy ai có thể rút ra: Để công, hay trừ các ĐT đồng dạng ta làm thế nào?
- Hãy làm VD1? VD2
- Làm ?3?
- Làm bài 16 (Sgk)?
- Cho làm bài 17 (Sgk)
+) Muốn tính gtrị của BT ta làm thế nào?
+) Hãy qsát BT này để xem có cách nào tính nhanh hơn không?
- Gv đưa ra NX: trước khi tính giá trị
- Hs: (2+3-1).x=4x
- Hs: 9xy
- Hs ta cộng, trừ phần hệ số, giữ nguyên phần biến
- Hs làm VD1, VD2
- Làm ?3
- Hs làm nhanh vào vở, trả lời ngay (nhẩm)
- Thay gtrị của biến, thực hiện phép tính trên các số
- Hs: NX: đây là tổng các ĐT đd
-> Tính tổng trước
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
+) VD1: 2x2y + x2y = (2+1)x2y = 3x2y
+) VD2: 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 = -4xy2
+) ?3 xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
= (1+5-7)xy3 = -xy3
+) Bài 16 (Sgk)
25xy2 +55 xy2 + 75xy2 = 155xy2
+) Bài 17 (Sgk) Tính gtrị của BT
tại x = 1 ; y = -1
C1: Thay x=1 , y =-1 C2: Tính tổng -> thay
ĐS: 
10'
* Hoạt động 4: Củng cố
- Treo bảng phụ tranh để củng cố: ĐT đd, +, -
- HĐ nhóm bài 18 (Sgk)
- Treo bảng phụ đáp án và nói về Lê Văn Hưu
- Nhận phiếu làm nhóm
+) Bài 18 (Sgk): Hoạt động nhóm
1'
* Hoạt động 5: HDVN 
19,20,21(Sgk);19,20,21,22 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 55: Luyện tập
A - Mục tiêu:
- Hs được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng
- Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
B - Chuẩn bị
- Gv: bảng phụ (máy chiếu, giấy trong)
- Hs: Bảng nhóm, bút viết bảng
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
15'
* Hoạt động 1: KT, chữa bài
- Hs1: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. Các cặp đơn thức sau có đồng dạng kh ... v giới thiệu kí hiệu A(x), B(y), A(1), B(2),...
- Hãy tính A(-1)?
- Yêu cầu hs làm ?1
- Hs viết
- Hs tính A(-1)
- Hs làm ?1
1. Đa thức một biến
VD: 2x5 - 3x + 7x3 + 4x2 + 
 7y2 - 3y + 5
+) Kí hiệu A(x); B(y)
Giá trị của đthức A(x) tại x = 1 Kí hiệu : A(1)
VD: A(x) = 2x5 - 3x + 7x3 + 4x2 + 
 A(-1)=...
?1 Tính A(5); B(2)
- Yêu cầu hs làm tiếp ?2
- Vậy bậc của đa thức 1 biến là gì?
- Yêu cầu làm bài 43Sgk
- Hs làm ? 2
- Hs trả lời
- Hs làm bài 43 (Sgk)
?2 : Tìm bậc của A(x) , B(y)
+) Bài 43 (Sgk)
10'
* Hoạt động 3:
- Cho các nhóm tự đọc Sgk rồi trả lời câu hỏi
- Y/c làm ?4. gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu
- Hãy nhận xét về bậc của Q(x) và R(x)?
- Gv giới thiệu các hệ số và dạng của đthức bậc 2 của biến x
- Hãy chỉ ra a, b, c trong Q(x)?
- Các nhóm thảo luận và làm ?3
- Hs làm ?4 vào vở
- 2 hs lên bảng
- Cùng là đa thức bậc 2 của biến x
- hs nghe
2. Sắp xếp một đa thức
?3
C1: B(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 
C2: B(x) = - 3x + 7x3 +6x5
?4:
Q(x) = 5x2 - 2x +1
R(x) = -x2 + 2x - 10
+) Q(x) = 5x2 - 2x + 1
a = 5 , b= -2 , c = 1
+) R(x) : a = -1 , b = 2 , c = -10
4'
* Hoạt động 4:
- Gv giới thiệu các hệ số cao nhất, hệ số tự do
- Hs nghe
3. Hệ số
Xét B(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 
6 : hệ số cao nhất : hệ số tự do
hệ số của luỹ thừa bậc 4 và bậc 2 bằng 0
10'
* Hoạt động 5: Luyện tập
- Cho hs làm bài 39 (Sgk); gọi 3 hs lên bảng
- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh các đa thức 1 biến có bậc bằng số người của nhóm
- Chơi trò chơi
+) Bài 39 (Sgk)
1'
 * Hoạt động 6: HDVN
40, 41, 42 (Sgk) ; 34, 35, 36, 37 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:
Tiết 60: cộng và trừ đa thức một biến
A - Mục tiêu:
- Hs biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, hàng dọc
- Rèn kĩ năng công, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng,...
B - Chuẩn bị
- Gv: đèn chiếu, phim trong ghi đề bài, phần màu, bút dạ
- Hs: bảng nhóm, bút dạ
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7'
* Hoạt động 1: KT
- Gv nêu yêu cầu KT
+ Hs1: chữa bài 40 (Sgk)
+ Hs2: chữa bài 42 (Sgk)
- 2 hs lên bảng đồng thời
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
* Hoạt động 2:
- Nêu VD Sgk
- Gọi 1 hs lên bảng làm
- Ngoài cách trên, ta có thể cộng theo cột dọc: HD hs sắp xếp thẳng hàng theo bậc của biến
- Yêu cầu hs làm bài 44 (Sgk)
(nửa lớp làm cách 1, nửa cách 2)
- 1 hs lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Hs nghe và ghi bài
- Hs làm bài 44
1. Cộng hai đa thức một biến
VD: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
Tính P(x) + Q(x)
C1: Cộng ngang
C2: Cộng cột dọc
 P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
 Q(x) = - 4x4 + x3 + 5x + 2
P(x)+Q(x) = 2x5 + 4x4 +x2 + 4x + 1
- Yêu cầu hs nhắc lại cách cộng các đa thức, cộng các đơn thức đồng dạng
- Tuỳ từng TH mà chọn cách làm
- Cả lớp làm vào vở rồi đối chiếu với trên bảng
* Bài 44 (Sgk)
P(x) = - 5x3 - +8x4 +x2
Q(x) = x2 - 5x - 2x3 + x4 - 
P(x) + Q(x) = ?
C1:
C2:
12'
* Hoạt động 3:
- Xét 2 đa thức ở mục 1
Hãy tính P(x) - Q(x) ?
- Phát biểu qui tắc dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước?
- C2: P(x) - Q(x) có thể chuyển về phép cộng ntn?
- Cũng có thể trừ trực tiếp nhưng hay bị nhầm vì phải thực hiện phép trừ trên nhiều hạng tử
(Gv có thể trừ nháp, hs xem)
- Như vậy để trừ hay cộng 2 đt 1 biến ta có thể thực hiện theo những cách nào?
(Đưa phần chú ý lên màn hình)
- Hs tính theo cách đã biết
- Hs phát biểu
P(x) - Q(x) = P(x) + (-Q(x))
- Hs theo dõi gv trừ trực tiếp
- Hs trả lời như Sgk
2. Trừ 2 đa thức 1 biến 
VD: tính P(x) - Q(x)
C1: Trừ ngang
C2: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1
 -Q(x) = x4 - x3 - 5x -2
P(x)-Q(x) = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3
* Chú ý:
12'
* Hoạt động 4: Củng cố
- Cho làm ?1
- Bài 45 (Sgk): hoạt động nhóm
- Bài 47 (Sgk): gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm ?1
- Làm bài 45: Hs làm theo nhóm
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng
* Củng cố
- ?1:
- Bài 45 (Sgk)
- Bài 47 (Sgk)
2' 
* Hoạt động 5: HDVN
44, 46, 48, 50, 52 (Sgk)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 64: Ôn tập chương iv
A - Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các KT về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu câu của đề bài. Tính gtrị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức
B - Chuẩn bị
- Gv: đèn chiếu, phim trong ghi đề bài, phiếu học tập của hs
- Hs: làm câu hỏi ôn tập, bảng nhóm, bút dạ
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
20'
* Hoạt động 1: Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
- Biểu thức đại số là gì?
- Cho VD về biểu thức đại số?
- Thế nào là đơn thức?
- Viết 1 đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau?
- Bậc của đơn thức là gì?
- Tìm bậc của mỗi đơn thức trên?
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. Cho VD
- Đa thức là gì?
- Viết 1 đa thức biến x, có 4 hạng tử, có hsố cao nhất là -2, hs tự do là 3?
- Bậc của đa thức? Trong VD vừa nêu?
- Hs trả lời
- Hs lấy vài 3 VD
- Trả lời k/n đơn thức
- Hs lấy VD
- Hs tìm bậc của đơn thức
- Hs phát biểu và cho VD
- Là tổng của những đơn thức
- Hs đọc
I. Khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
1/ Biểu thức đại số
2/ Đơn thức
VD: 2x2y ; xy3 ; -2x4y2
- Bậc của dơn thức khác 0: tổng các số mũ của biến
- Tìm bậc của x ; ; 0
- Đơn thức đồng dạng: hệ số khác 0 và có cùng phần biến
3/ Đa thức:
VD: - 2x3 + 2x3 + 4x2 + 3 bậc 3
- Yêu cầu hs làm phiếu HT trong khoảng 5'
Hết giờ, thu bài, kiểm tra vài bài của hs, NX
- Thu phiếu
- NX bài làm của bạn
Phiếu HT:
1/ Các câu sau Đ hay S?
a) 5x là 1 đơn thức
b) 2x3y là đơn thức bậc 3
c) x2yz - 1 là đơn thức
d) x2 + x3 là đa thức bậc 5
e) 3x2 - xy là đa thức bậc 2
g) 3x4 - xy là đa thức bậc 2
2/ 2 đơn thức sau đd, Đ hay S?
a) 2x3 và 3x2 ; b) (xy)2 và y2x2
c) x2y và xy2 ; d) - x2y3 và xy2 . 2xy
24'
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho hs làm bài 58, gọi 2 hs lên bảng
- Yêu cầu hs lên bảng điền vào ô trống
- Gọi 2 hs lên bảng
- Cho HĐ nhóm bài 61
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm
- 2 hs làm trên bảng
- Hs lên bảng điền
- Mỗi hs điền 2 ô
- Hs hoạt động nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày
- Hs lớp nhận xét
II. Luyện tập
1/ Dạng 1: Tính giá trị của BT
Bài 58 (Sgk): a) = 0 ; b) = - 15
Bài 60 (Sgk): Điền ô trống
2/ Dạng 2: Thu gọn tính tích của đơn thức
Bài 54 (SBT): Thu gọn đơn thức
Bài 59 (Sgk): Điền đơn thức vào ô trống
Bài 61 (Sgk)
1' 
* Hoạt động 3: HDVN
62, 63, 65 (Sgk) ; 51, 52, 53 (SBT)
Ôn tập cộng, trừ 2 đt đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 67: Ôn tập cuối năm
A - Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các KT cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0)
B - Chuẩn bị
- Gv: đèn chiếu, phim trong ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải, đồ thị
- Hs: làm vào vở 5 câu hỏi trong sgk. Làm bài ôn cuối năm 1 -> 6 (Sgk). Bảng nhóm
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
20'
* Hoạt động 1: Ôn về số hữu tỉ, số thực
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
- Khi viết dưới dạng số TP, số ht được biểu diễn ntn?
- Thế nào là số vô tỉ?
- Số thực là gì? Nêu mối qhệ giữa tập Q, I và R?
- Gtrị tuyệt đối của 1 số được x/đ ntn?
- 1hs trả lời
- 1hs trả lời
- 1hs phát biểu. cho VD
- Học sinh nêu công thức
I. Số hữu tỉ, số thực
1/ - Số hữu tỉ: 
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số TP hữu hạn hoặc vhth và ngược lại
- Số vô tỉ:
VD: 
- Số thực: Q I = R
2/ Giá trị tuyệt đối của 1 số
- Cho hs làm bài 2 (Sgk)
- Bổ sung câu c)
- Cho làm bài 1 (Sgk): Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính, sau đó gọi 2 hs lên bảng
- Hs làm bài
- Mỗi hs trả lời miệng 1 câu
- 2 hs lên bảng
3/ Bài 2 (Sgk) : Với gtrị nào của x
4/ Bài 1 (b, d) Sgk: Thực hiện
b) 
d) (-5).12:
ĐS: b) -1 d) 121
5/ Bài 4 (b) tr63 SBT
So sánh 
10'
* Hoạt động 2: Ôn về tỉ lệ thức
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/ c cơ bản của TLT? Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Cho làm bài 3 (Sgk)
Gọi 1 hs lên bảng
- Đưa đề bài 4 lên màn hình
- Lần lượt các hs trả lời
- Hs làm bài 3
- 1 hs lên bảng làm
- 1 hs lên bảng làm
II. Tỉ lệ thức
+)
+) 
+) Bài 3 (Sgk) : Từ 
+) Bài 4 (Sgk)
13'
* Hoạt động 3: Ôn về HS, ĐT
- Khi nào y TLT với x. VD?
- TLN? VD
- Đồ thị hs y=ax (a) có dạng?
- Cho hoạt động nhóm bài 6 SBT
III. Hàm số, đồ thị
+) Bài 6 (SBT)
+) Bài 7 (SBT)
* Làm tiếp 5 câu hỏi
2'
* Hoạt động 4: HDVN
- Ghi BTVN
BT7->13 (TR 89,90,91 Sgk)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp: Tiết 68: Ôn tập cuối năm
A - Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các KT cơ bản của 2 chương III và chương IV
- Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê: dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng, cách xác định chúng.
- Củng cố các kn đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
- Rèn kĩ năng cộng, trừ đơn thức, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm cuả đt 1 biến
B - Chuẩn bị
- Gv: đèn chiếu, phim trong ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải
- Hs: làm câu hỏi ôn tập, bài ôn tập ,bảng phụ nhóm
C - Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
18'
* Hoạt động 1: Ôn về thống kê 
- Để tiến hành những việc gì và trình bày kết quả thu được ntn?
- Biểu đồ để làm gì?
- Đưa bài 7 (SGK) lên màn hình
- Bài 8 ( Sgk)
- Số TBC có ý nghĩa gì?
- Khi nào không nên lấy số TBC làm đại diện?
- Hs: thu thập số liệu, lập bảng số liệu ban đầu, lập bảng tần số, tính số TBC và NX
- Cho hình ảnh cụ thể về gtrị của dấu hiệu và tần số
- Hs trả lời lần lượt
- Hs trả lời
1. Thống kê
+ Bài 7 (Sgk)
+ Bài 8 (Sgk)
Một số dấu hiệu : 35
25'
* Hoạt động 2:
- Đưa 1 bt lên màn hình:
(Có thể chữa bài KT chương 4)
- Xen kẽ các câu hỏi lí thuyết về đơn thưc, đt đồng dạng, đa thức, bậc của đa thức...
- Cho làm bài 2
- Cho hoạt động nhóm
- Sau đó cho làm bài 12, 13
- Chú ý cho hs cách trình bày (Gv chữa các lỗi trong bài KT chương 4)
- Hs Tìm ra những bt là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức mà không phải đơn thức?
Bậc của các đa thức
- Hoạt động nhóm
Đại diện vài nhóm trình bày
- Hs lên bảng làm
2. Ôn về biểu thức đại số
+ Bài 1: - Các đơn thức?
- Các đơn thức đồng dạng?
+ Bài 2: cho 
A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a) Tính A + B ? Tính giá trị của A + B 
với x = 2 y = -1
b) Tính A - B ; Tính gtrị tại x = -2 l y = 1
+ Bài 11 (Sgk) Tìm x biết:
a) (2x-3) - (x-5) = (x+2) -(x-1)
b) 2(x-1) - 5(x+2) = -10
+ Bài 12(Sgk)
+ Bài 13 (Sgk) 
1'
* Hoạt động 3: HDVN
Ôn tập LT + các dạng bài để thi HK 2
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 tu 51-60,64,67,68.doc.doc
  • docDai - Tiet 61-63.doc.doc