Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : biết cách tính giá trị của một BTĐS, biết cách trình bày lời giải của dạng toán này.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Phấn mầu

- HS : Ôn tập các kt về BTĐS đã học.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1. ổn định tổ chức : (1)

2. Kiểm tra bài cũ : (6)

? HS1:Lấy VD về BTĐS? Chữa BT 4 (SGK.T27).

? HS2:a)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hcn có chiều rộng là a và chiều dài là b.

 b) Tính chu vi hcn đó khi a=3, b=4?

Chu vi hcn là:2(a+b) và khi a=3, b=4 thì chu vi là 2(3+4)=14 ta nói 14 là giá trị của biểu thức 2(a+b) khi a=3 và b=4.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Mạnh Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/02/2012
Ngày dạy : 15/02/2012
tiết 51 :	
Đ2. GIá TRị CủA MộT Biểu thức đại số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : biết cách tính giá trị của một BTĐS, biết cách trình bày lời giải của dạng toán này.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
ii. Chuẩn bị:
- GV : Phấn mầu
- HS : Ôn tập các kt về BTĐS đã học.
iii. Tiến trình bài dạy :
1. ổn định tổ chức : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (6’)
? HS1:Lấy VD về BTĐS? Chữa BT 4 (SGK.T27).
? HS2:a)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hcn có chiều rộng là a và chiều dài là b.
 b) Tính chu vi hcn đó khi a=3, b=4? 
Chu vi hcn là:2(a+b) và khi a=3, b=4 thì chu vi là 2(3+4)=14 ta nói 14 là giá trị của biểu thức 2(a+b) khi a=3 và b=4.
3. Bài mới:
Hoạt động của gv và hs
tg
Nội dung
Hoạt động 1
-Gv y.cầu hs tìm hiểu VD1.
-Hs đọc VD1.
-Gọi hs lên bảng làm.
-1 hs lên bảng làm.
- Gv: 18,5 là giá trị của biểu thức 3m+n tại m=9, n=0,5.
?Muốn tính giá trị của BT ta làm ntn?
-Hs: Ta thay giá trị của biến vào BT rồi tính.
-Gv nêu VD 2.
-Lớp trao đổi làm theo bàn, mỗi nửa làm 1 ý của VD 2.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
-2 hs lên bảng làm, mỗi em làm 1 ý.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv tổng kết lại cách tính giá trị BT và cách trình bày.
-Hs đọc cách tính trong SGK T28.
Hoạt động 2
-Cho hs trao đổi làm ?1.
-Hs trao đổi theo bàn ?1.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
-2 hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Cho hs làm việc cá nhân ?2 1phút.
-Gọi hs đọc kq chọn.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt kq. 
14’
8’
1. Giá trị của một biểu thức đại số.
*VD1: Cho bt: 2m+n. Hãy thay m=9, n=0,5 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
BL
Thay m=9, n=0,5 và bt đã cho ta có:
2.9 + 0,5 = 18,5.
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức tại m=9, n=0,5.
*VD2: Tính giá trị của biểu thức: 3x2-5x+1 tại x=-1 và x= 1/2.
BL
-Thay x=-1 vào BT ta có: 3.(-1)2-5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1tại x=-1 là 9.
-Thay x= 1/2 vào BT ta có: 3.(1/2)2-5.(1/2) +1
= 3.1/4-5/2+1 =-3/4.
Vậy giá trị của BT 3x2-5x+1 tại x=1/2 là -3/4.
*Cách tính GTBT: (SGK .T28).
2. áp dụng.
?1.
Tính giá trị biểu thức 3x2-9x tại x=1 và x=1/3.
BL
-Thay x=1 vào BT ta có: 3.(1)2 -9.1 = -6.
Vậy giá trị của BT tại x=1 là -6.
-Thay x=1/3 vào BT ta có:3.(1/3)2 -9.1/3=-8/3.
Vậy giá trị của BT tại x=1/3 là -8/3.
?2.
4. Luyện tập và củng cố :(13’)
?Muốn tính giá trị của BT ta làm ntn?
-Y.cầu hs tìm hiểu BT 6 (SGK).
-Hs đọc và tìm hiểu BT. 
- Cho hs trao đổi theo nhóm bàn, mỗi bàn làm 1 ý rồi lên điền vào bảng 
?Đọc tên của nhà toán học?
-Hs: Nhà toán học: Lê Văn Thiêm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài và nói thêm về nhà toán học Lê Văn Thiêm.
-Hs phát biểu.
BT6 (SGK T28).Tính giá trị của BT tại x=3, y=4 và z=5 rồi điền vào ô trống.
N: x2 = 32=9. T: y2=42=16.
Ă: 1/2(xy+z) =1/2(3.4+5)=17/2 =8,5.
L: x2-y2=32-42=-7. Ê: 2z2+1=2.52+1= 51.
H: x2+y2=32+42=25. V: z2-1=52-1=24.
I: 2(y+z) = 2(4+5)= 18.
M: 
-7
51
24
8,5
9
16
25
18
51
5
L
Ê
V
Ă
N
T
H
I
Ê
M
5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Cần nắm chắc cách tính giá trị biểu thức và cách trình bày dạng toán này.
-Làm BT đầy đủ, xem kỹ các BT đã chữa.
-BTVN: BT 8+9 (SGK). BT 8+9+10 (SBT.T10).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_51_gia_tri_cua_mot_bieu_thuc_dai_s.doc