I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : biết cách tính giá trị của một BTĐS, biết cách trình bày lời giải của dạng toán này.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn mầu
- HS : Ôn tập các kt về BTĐS đã học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ : (6)
? HS1:Lấy VD về BTĐS? Chữa BT 4 (SGK.T27).
? HS2:a)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hcn có chiều rộng là a và chiều dài là b.
b) Tính chu vi hcn đó khi a=3, b=4?
Chu vi hcn là:2(a+b) và khi a=3, b=4 thì chu vi là 2(3+4)=14 ta nói 14 là giá trị của biểu thức 2(a+b) khi a=3 và b=4.
Ngày soạn : 10/02/2012 Ngày dạy : 15/02/2012 tiết 51 : Đ2. GIá TRị CủA MộT Biểu thức đại số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : biết cách tính giá trị của một BTĐS, biết cách trình bày lời giải của dạng toán này. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong tính toán. ii. Chuẩn bị: - GV : Phấn mầu - HS : Ôn tập các kt về BTĐS đã học. iii. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (6’) ? HS1:Lấy VD về BTĐS? Chữa BT 4 (SGK.T27). ? HS2:a)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hcn có chiều rộng là a và chiều dài là b. b) Tính chu vi hcn đó khi a=3, b=4? Chu vi hcn là:2(a+b) và khi a=3, b=4 thì chu vi là 2(3+4)=14 ta nói 14 là giá trị của biểu thức 2(a+b) khi a=3 và b=4. 3. Bài mới: Hoạt động của gv và hs tg Nội dung Hoạt động 1 -Gv y.cầu hs tìm hiểu VD1. -Hs đọc VD1. -Gọi hs lên bảng làm. -1 hs lên bảng làm. - Gv: 18,5 là giá trị của biểu thức 3m+n tại m=9, n=0,5. ?Muốn tính giá trị của BT ta làm ntn? -Hs: Ta thay giá trị của biến vào BT rồi tính. -Gv nêu VD 2. -Lớp trao đổi làm theo bàn, mỗi nửa làm 1 ý của VD 2. -Gọi hs lên bảng trình bày. -2 hs lên bảng làm, mỗi em làm 1 ý. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Gv tổng kết lại cách tính giá trị BT và cách trình bày. -Hs đọc cách tính trong SGK T28. Hoạt động 2 -Cho hs trao đổi làm ?1. -Hs trao đổi theo bàn ?1. -Gọi hs lên bảng trình bày. -2 hs lên bảng trình bày. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Cho hs làm việc cá nhân ?2 1phút. -Gọi hs đọc kq chọn. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt kq. 14’ 8’ 1. Giá trị của một biểu thức đại số. *VD1: Cho bt: 2m+n. Hãy thay m=9, n=0,5 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. BL Thay m=9, n=0,5 và bt đã cho ta có: 2.9 + 0,5 = 18,5. Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức tại m=9, n=0,5. *VD2: Tính giá trị của biểu thức: 3x2-5x+1 tại x=-1 và x= 1/2. BL -Thay x=-1 vào BT ta có: 3.(-1)2-5.(-1)+1 = 9. Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1tại x=-1 là 9. -Thay x= 1/2 vào BT ta có: 3.(1/2)2-5.(1/2) +1 = 3.1/4-5/2+1 =-3/4. Vậy giá trị của BT 3x2-5x+1 tại x=1/2 là -3/4. *Cách tính GTBT: (SGK .T28). 2. áp dụng. ?1. Tính giá trị biểu thức 3x2-9x tại x=1 và x=1/3. BL -Thay x=1 vào BT ta có: 3.(1)2 -9.1 = -6. Vậy giá trị của BT tại x=1 là -6. -Thay x=1/3 vào BT ta có:3.(1/3)2 -9.1/3=-8/3. Vậy giá trị của BT tại x=1/3 là -8/3. ?2. 4. Luyện tập và củng cố :(13’) ?Muốn tính giá trị của BT ta làm ntn? -Y.cầu hs tìm hiểu BT 6 (SGK). -Hs đọc và tìm hiểu BT. - Cho hs trao đổi theo nhóm bàn, mỗi bàn làm 1 ý rồi lên điền vào bảng ?Đọc tên của nhà toán học? -Hs: Nhà toán học: Lê Văn Thiêm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài và nói thêm về nhà toán học Lê Văn Thiêm. -Hs phát biểu. BT6 (SGK T28).Tính giá trị của BT tại x=3, y=4 và z=5 rồi điền vào ô trống. N: x2 = 32=9. T: y2=42=16. Ă: 1/2(xy+z) =1/2(3.4+5)=17/2 =8,5. L: x2-y2=32-42=-7. Ê: 2z2+1=2.52+1= 51. H: x2+y2=32+42=25. V: z2-1=52-1=24. I: 2(y+z) = 2(4+5)= 18. M: -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L Ê V Ă N T H I Ê M 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Cần nắm chắc cách tính giá trị biểu thức và cách trình bày dạng toán này. -Làm BT đầy đủ, xem kỹ các BT đã chữa. -BTVN: BT 8+9 (SGK). BT 8+9+10 (SBT.T10).
Tài liệu đính kèm: