I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
Phân biệt được phần hệ số, phần biểu thức của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng nhân đơn thức.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
+GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
+HS: Nghiên cứu bài học ở nhà.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,
IV>. Tiến trình dạy – học:
TUẦN 26 TIẾT 53 ĐƠN THỨC I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Phân biệt được phần hệ số, phần biểu thức của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức. 2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng nhân đơn thức. 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. +HS: Nghiên cứu bài học ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(12’): Đơn thức. - GV nêu ? 1 ( bảng phụ) * Chia lớp làm hai dãy. - Dãy 1: Tìm các biểu thức thõa mãn yêu cầu thứ nhất. - Dãy 2: Tìm các biểu thức còn lại. HS ghi kết quả vào bảng con. GV kiểm tra kết quả , sau đó hòan chỉnh. * GV nêu: Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là những VD về đơn thức. Hỏi: Đơn thức là gì? - GV nêu phần chú ý số 0 được gọinlà đơn thức không. - HS trả lời: Nhóm 1: 4xy2; -3/5 x2y3z; 2x2y; -2y; Nhóm 2: 3 - 2y; 10x + y; 5( x + y) +HS theo dõi HS trả lời: Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, một tích giữa các số và các biến. Họat động 2( 13’): Đơn thức thu gọn. - GV: Nêu khái niệm như SGK. Xét đơn thức 10x6y3 - Hỏi: Có bao nhiêu thừa số chúa x chứa y). - GV: Các biến x, y có mặt một lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương ta nói 10x6y3 là đơn thức thu gọn. 10: hệ số, x6y3 là phần biến số. Hỏi: Trong VD ? 1 các đơn thức nào là đơn thức thu gọn. - Gọi HS đọc định nghĩa như SGK ( GV treo bảng phụ ghi định nghĩa). - GV nêu phần chú ý như SGK. -HS theo dõi - HS: trả lời: 1 thừa số chứa x( x6). 1 thừa số chứa y ( y3). - HS: 4xy2; 2x2y; -2y. -HS đọc SGK Họat động 3( 10’): Bậc của đơn thức. - GV nêu VD. Xét đơn thức 2x5y3z. Tính tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. ® GV: 9 là bậc của đơn thức đã cho. Vậy bậc của đơn thức có hệ số a khác không được xác định như thế nào? - GV chốt lại: * Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. * Số thực klhác không là đơn thức bậc không. * Số 0 là đơn thức không có bậc. - HS trả lời: 9 - HS: Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0. -HS theo dõi Họat động 4( 10’): Nhân đơn thức. * Cho A = 32.167; B= 34166 Hỏi: tính A. B.= ? - Gọi HS lên bảng trình bày. -Trình bày phép nhân đơn thức qua VD 2x2y. 9xy4 = ( 2.9)( x2.x)(y.y4) = 18x3y5 18x3y5 là tích hai đơn thức 2x2y và 9xy4. - GV nêu phần chú ý SGK. - Cho HS thực hiện ? 3 vào vỡ. -Hỏi: Đơn thức có bậc bằng bao nhiêu? Chỉ rỏ phần biến, hệ số của đơn thức tích. -HS trình bày: A.B == = 36.1613 * HS tính: - 1/4x3. ( -8xy2)= [-1/4. ( -8)].(x3.x).y2 = 2x4y2 -HS: Bậc 6 Phần biến x4y2 hệ số 2. Họat động 5( 2’): Hướng dẫn về nhà. - BTVN: 10, 11, 12, 13, 14 trang 23 SGK. - Xem trước bài “ Đơn thức đồng dạng”. TUẦN 26 TIẾT 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức:Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các đơn thưc đồng dạng 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Bảng phụ, phấn màu. +HS:Đọc trước bài học ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(8phút): Kiểm tra bài cũ. -Nêu câu hỏi: HS 1: Thế nào là đơn thức? Giải bài 11: HS 2: lên bảng làm bài tập -Gọi HS bên dưới nhận xét cho điểm. -2 HS lên trình bày. HS 1: Định nghĩa đơn thức như SGK. - Câu b) c) đơn thức. HS 2: a). - ½ x2y.2 xy3 = - x3y4 có bậc 7. b). - ½ x6y6 có bậc 12. - HS nhận xét bài làm của bạn Họat động 2(12phút): Đơn thức đồng dạng. - GV nêu ? 1 - Gọi 2 HS lên bảng ghi kết quả. - GV: Các đơn thức viết ở 1a là các VD về đơn thức đồng dạng, các đơn thức viết ở 1b là VD các đơn thức không đồng dạng. Hỏi: Thế nào là các đơn thức đồng dạng? - Nêu một số Vd về đơn thức đồng dạng. - Nêu phần chú ý: Các số khác không được coi là các đơn thức đồng dạng. - Cho HS giải miệng ? 2 - Gọi 1 HS trả lời + nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - 2 HS lên bảng ghi. Chẳng hạn. a). -1/3x2yz; 3x2yz; 2x2yz. b). 3xyz; 3x2y; 3x3y3z2.. HS trả lời: là hai đơn thức có hệ số khác không, phần biến giống nhau. -HS theo dõi - HS trả lời. Bạn Sơn nói sai, bạn Phúc nói đúng. -HS nhận xét Họat động 3(23phút): Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - GV nêu BT 2 ( bảng phụ). Cho A = 2. 72.55 B = 72.55. Tính A + B; A - B; - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. ( gợi ý sử dụng tính chất phân phối). - Gọi 2 HS nhận xét. -GV Nêu phương pháp cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - GV: Thực hiện VD1,2 giới thiệu đơn thức tổng hiệu. - Yêu cầu HS thực hiên ? 3. -HS theo dõi -HS trình bày: A + B = 2.72.55 + 72.55= ( 2+ 1). 72.55 = 3. 72.55 A - B = 2. 72.55 - 72.55 = ( 2 - 1) 72.55 = 72.55. -HS nhận xét -HS: Ta cộng trừ hệ số, giữ nguyên phần biến. -HS trình bày. Xy3 + 5xy3 + ( -7 xy3) = ( 1 + 5 -7) xy3 = - xy3 Họat động 4(2phút): Hướng dẫn về nhà. BTVH 15, 16, 17, 18/ 34, 35 SGK. Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: