LUYỆN TẬP
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:Củng cố cho HS kiến thức về tính giá trị của biểu thức, đơn thức đồng dạng.
2/ Kỹ năng:HS rèn kĩ năng nhận biết các đơn yhức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
+GV: Bảng phụ, phấn màu.
+HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,
IV>. Tiến trình dạy – học:
TUẦN 27 TIẾT 55 LUYỆN TẬP I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức:Củng cố cho HS kiến thức về tính giá trị của biểu thức, đơn thức đồng dạng. 2/ Kỹ năng:HS rèn kĩ năng nhận biết các đơn yhức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Bảng phụ, phấn màu. +HS: Học bài và làm bài tập ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(8phút):: Kiểm tra bài cũ. Nêu câu hỏi: - HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Giải bài 15 SGK. - HS2: Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? Giải bài 16 SGK. - GV cho HS nhận xét cho điểm. -2 HS lên bảng trình bày. -HS1: nhóm I ; , x2y; Nhóm II: xy2; -2xy2; Nhóm III: xy -HS2: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2 -HS nhận xét Họat động 2(35phút): Luyện tập. * GV nêu BT17, 19. - Yêu cầu HS làm vào vở sau khi cho HS nhận xét các đơn thức có trong 2 biểu thức và nêu phương pháp giải thích hợp: BT1: Tính tổng ĐS rồi thay giá trị x, y vào. BT2: Giá trị x = 0,5 ta viết lại ½ rồi thay vào BT. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - Cho HS bên dưới nhận xét. * Bài 22: - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Hỏi: Hai đơn thức tích có đồng dạng hay không? Vì sao? - Các đơn thức đồng dạng có bậc như thế nào? - Nói hai đơn thức có bậc bằng nhau thì “ đồng dạng” đúng hay sai? ( tại sao?) * BT 23: ( bảng phụ). - Gọi 3 HS lên bảng điền vào. -GV cho HS nhận xét - HS nhận xét: Biểu thức: x5y - + x5y là tổng số ĐS các đơn thức đồng dạng. Biểu thức: 16x2y5 - 2x3y2 là hiệu 2 đơn thức không đồng dạng. - 2 HS trình bày: Bài 17:x5y - + x5y = với x = 1; y = -1 ta có: A = .15.(-1) = Bài 19: B = 16x2y5 - 2x3y2 với x = 0.5; y = -1 ta có: B =16..(-1)5 - 2. (-1)2 B = -4 - = -HS nhận xét - 2 HS trình bày. a). 12/15 x4y2.. 5/9xy = 4 /9 x5y3 có bậc 8. b). -1/7 x2y. ( -2/5 xy4) = 2/35x3y5 có bậc 8. HS trả lời: - Không đồng dạng. - Bậc bằng nhau. - Sai. VD: 4/9x5y3 và 2/35x3y5 có bậc bằng nhau ( 8) nhưng không đồng dạng. HS điền vào ô trống. a). 3x2y + 2x2y = 5x2y. b). -5x2 - 2x2 = -7x2. c). -8x5 + 3x5 + 6x5 = x5. -HS nhận xét Họat động 2(2phút): Hướng dẫn về nhà. - Làm BT 21, 22, 20, 23/ 12, 13 SBT. - Xem trước bài “ Đa thức” TUẦN 27 TIẾT 56 ĐA THỨC I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS nắm được.- Thế nào là một đa thức thông qua 1 số VD cụ thể. - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng thu gọn đa thức 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV:Bảng phụ, phấn màu. +HS: Nghiên cứu bài học ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1 (8phút): Đa thức. - GV yêu cầu HS đọc SGK để tìm hiểu các ví dụ - GV: Các biểu thức trên là những vD về đa thức. Hỏi: Thế nào là một đa thức? - Gọi 1 HS đọc định nghĩa như SGK.( GV treo bảng phụ ghi định nghĩa). GV giới thiệu kí hiệu các đa thức. - Cho HS giải ? 1 Gọi 4 HS lên bảng trình bày. - GV cho HS nhận xét. -HS nghiên cứu SGK -HS: Đa thức là một tổng của những đơn thức. - 4 HS trình bày ( nhiều đáp số) chẳng hạn. A = x2y - 2x3y3 + 1/2xy B = x2y6 _ y6 + xy2 + 2xy C = 2xy + x2 + y D = x2 - 3x2 + 3x - 1. -HS nhận xét Họat động 2(19phút): Thu gọn đa thức. - Cho HS nhận xét các hạnh tử trong đơn thức. VD: N = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - 1/2x+ 5. - GV: ta có thể thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng được . N = 4x2y - 2xy - 1/2x + 2 Đa thức này không còn hai hạng tử nào đồng dạng. Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N. - Yêu cầu HS giải ? 2 vào tập. -GV Cho HS bên dưới nhận xét kết quả. -HS nhận xét: Có các hạng tử đồng dạng. -HS thực hiện phép tính. x2y + 3x2y = ? -3xy + xy = ? -3 + 5 = ? HS: Làm bài Q = 5x2y - 3xy + ½ x2y - xy + 5xy - 1/3x + ½ + 2/3x - ¼ Q = 11/2x2y + xy + 1/3x + ½. -HS nhận xét Họat động 3(8phút): Bậc của đa thức. GV cho đa thức. M = x2y5 - xy4 + y6 + 1 Tìm bậc của đơn thức trong đa thức? Hạng gử nào có bậc cao nhất? GV: Ta đa thức M có bậc 7. Vậy bậc của một đa thức là gì ? Cho VD. - GV nêu phần chú ý: Số không gọi là đa thức không và không có bậc. Khi tìm bậc của một đa thức trước hết phải thu gọn đa thức đó. - Cho HS giải ? 3. Gọi 1 HS lên bảng thu gọn Q và HS khác nhận xét bậc Cho HS khác nhận xét. HS: x2y5 có bậc 7 ( cao nhất), xy4 có bậc 5 y6 có bậc 6, 1 bậc 0. HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn đa thức đó. HS: Trả lời : Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn đa thức đó. HS thu gọn: Q = -1/2 x3y - 3/4xy2 + 2 có bậc 4. -HS nhận xét Họat động 4 (8phút) Củng cố. - GV nêu BT 24( bảng phụ). Cho 2 HS lên bảng trình bày. Cho HS khác nhận xét. GV hòan chỉnh. HS: a). 5x + 8y ( đồng) b).10.12x + 15.10y = 120x + 150y ( đồng). Mỗi biểu thức trên là một đa thức. -HS nhận xét Họat động 2(2phút)Hướng dẫn về nhà. - Làm BT 24, 25, 26, 27, 28 /38 SGK. - Xem trước bài “ CỘng trừ đa thức” Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: