Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 5+6 - Nguyễn Vũ Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 5+6 - Nguyễn Vũ Hoàng

I. MỤC TIÊU :

· HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

· Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

· Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

· Biết vận dụng tính chất các phép toán để giải bài tập

II. CHUẨN BỊ :

1. Của giáo viên : Bài soạn SGK SBT

2. Của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài :

HS: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỉ : 3,5 ; 2 trên trục số ?

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 5+6 - Nguyễn Vũ Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày so¹n: 13 / 09 / 2008
Ngµy d¹y : 16 / 09 / 2008
Tuần : 3
Tiết : 5
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU : 
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Biết vận dụng tính chất các phép toán để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - 
2. Của học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài : 	
·
·
·
·
·
·
·
a 
b 
-2 
-1 
0 
1 
2
3 
3,5 
HS: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỉ : 3,5 ; - 2 trên trục số ?
3. Bài mới : 
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
- Hỏi: Hãy nêu giá trị tuyệt đối của số nguyên a ?
- Hỏi: Tương tự em nào có thể nêu được định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ?
- GV: Giới thiệu định nghĩa và ký hiệu |x|
- GV: Vẽ trục số, hướng dẫn HS làm ? 1 trên trục số.
- GV: Cho HS nhận xét và chốt lại công thức.
- HS: Nghiên cứu ví dụ Sgk
- GV: Hướng dẫn HS nêu nhận xét Sgk
- GV: Yêu cầu HS làm bài ? 2 Sgk
- HS: Lên bảng trình bày.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
	* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ký hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
 ? 1 Sgk tr.13
 x nếu x ³ 0
-x nếu x < 0
Tổng quát: 	|x| = 
Ví dụ : Sgk tr.14
Nhận xét: Sgk tr.14
? 2 Sgk tr.14
Bài 17 Sgk tr. 15:
- HS: Suy nghĩ vài phút. 
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh
- Hỏi: Tính: = ? ; = ?
	Do đó = thì x nhận những giá trị nào ?
Bài 17 Sgk tr. 15:
 1)	Câu a : Đúng
	Câu b : Sai
	Câu c : Đúng
 2) a) = 	
	Suy ra x = hoặc x = - 
 b) ; c); d); Tương tự
HĐ 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Hỏi: Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học ở dưới tiểu học ? 
- GV: Ở lớp 7, ta vẫn áp dụng quy tắc đó, còn dấu kết quả vẫn áp dụng quy tắc dấu đã học ở lớp 6. 
- GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở Sgk, sau đó GV giải thích từng ví dụ.
- HS: Làm ? 3 
- 1 HS: Lên bảng trình bày 
- HS: Cả lớp cùng nhận xét.
Bài 18 Sgk tr.15:
- HS 1: Làm a); c); 
- HS 2: Làm b); d); 
- HS: Cả lớp cùng làm, cùng nhận xét.
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
2. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân:
(Sgk tr.14)
Ví dụ : Sgk tr.14
? 3
	a) -3,116 + 0,263	=	- 2,853
	b) (-3,7) . (-2,16)	=	7,992
Bài 18 Sgk tr.15: 
a) -5,18 - 0,469 	= -5,639
b) -2,05 + 1,73 	= -0,32
c) (-5,17).(-3,1) 	= 16,027
d) (-9,18) : 4,25 	= -2,16
HĐ 3: Củng cố
	GV: Chốt lại những kiến thức đã học
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn lại cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm các bài tập: 19, 20, 21, 22 Sgk tr.15+16 và bài 24; 25; 26; 27 Sbt tr.7+8
IV RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày so¹n: 14 / 09 / 2008
Ngµy d¹y : 16 / 09 / 2008
Tuần : 3
Tiết : 6
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức; so sánh các số hữu tỉ; tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối); biết sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ :
1. Của giáo viên : Bài soạn - SGK - SBT - 
2. Của học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ, 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định: 	
2. Kiểm tra bài: 	
Hỏi 1:	- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ?
- Sửa bài tập 24 a); b) Sbt tr.7 
	Hỏi 2:	 Sửa bài tập 25 Sbt tr.7
Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 24 Sgk tr.16 
- HS: Trao đổi theo nhóm.
- GV: Gọi đại diện nhóm trình bày cách tính.
- GV: Chốt lại cách tính. 
- 2HS: Lên bảng tính.
- HS: Cả lớp cùng làm. 
- GV-HS: Cùng nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
Bài 28 Sbt tr.8:
- HS: Đọc đề bài.
- Hỏi: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- HS: Suy nghĩ bỏ dấu ngoặc.
- Hỏi: Hãy nêu cách tính các biểu thức sao cho đơn giản nhất ?
- HS: Lên bảng trình bày.
- HS: Cả lớp cùng làm.
- GV-HS: Cùng nhận xét các bài làm.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 24 Sgk tr.16
a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) 	- [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-0,25.0,4).0,38] 	- [(-8 . 0,125) . 3,15]
= 	(-1) . 0,38 	- 	(-1) . 3,15
= 	 -0,38 	+ 	 3,15 = 2,77
b) 
[(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 -(-3,53).0,5]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)] : 0,5.[2,47 -(-3,53)]
=	 0,2. (-30)	 :	0,5 . 6 
= 	 (-6) 	 : 3 	 = -2
Bài 28 Sbt tr.8:
A 	= (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
	= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
	= (3,1 - 3,1) + (-2,5 + 2,5) = 0
D = 
 = = 
	= - 1 + 0 = 0 
HĐ 2 : So sánh số hữu tỉ. 
Bài 23 Sgk tr.16: 
- GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu:
Nếu x < y và y < z thì z < z
- Hỏi: Để so sánh và 1,1 ta cần mượn số hữu tỉ thứ 3 nào ?
- Hỏi: Để so sánh -500 và 0,001 ta cần mượn số hữu tỉ thứ 3 nào ?
- 2 HS: Lên bảng trình bày câu a) và b)
- GV: Hướng dẫn HS so sánh câu c) 
- Gợi ý: So sánh với số hữu tỉ 
Bài 22 Sgk tr.16:
- GV gọi HS đọc đề bài
- Hỏi: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần là xếp như thế nào ?
- HS: Trình bày vài cách sắp xếp.
- GV: Hướng dẫn HS so sánh từng cặp số. 
Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ. 
Bài 23 Sgk tr.16:
a) và 1,1
	Ta có: < 1 và 1 < 1,1 
	Nên < 1,1
b) -500 và 0,001
	Ta có: -500 < 0 và 0 < 0,001
	Nên -500 < 0,001
c) và 
Ta có:	= Hay < 
 MK: 	 Hay 
Vậy 	 < 
Bài 22 Sgk tr.16:
Ta có : 0,3 =; -; ; 
Nên<0< . 
Do đó -1 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 
HĐ 3 : Tìm x
- GV: Ghi đề bài lên bảng.
- HS: Lên bảng trình bày câu a
- Hỏi: Nếu | biểu thức | = 5 thì biểu thức đó có giá trị bằng bao nhiêu ?
- Hỏi: Từ | x – 4,1 |	= 6,7 suy ra được các đẳng thức nào ?
- GV:Hãy biến đổi câuc) để có dạng câub)
- GV: Hướng dẫn HS giải hoàn chỉnh
Dạng 3 : Tìm x, biết : 
 a) | x | = ;	b) | x – 4,1 |	= 6,7
c) 1,6 – | 0,2 – x | = 1
Giải
a) | x | = Suy ra x = hoặc x = - 
b) | x – 4,1 |	= 6,7
Suy ra x – 4,1 = 6,7 hoặc x – 4,1 = - 6,7
Hay x = 10,8 hoặc x = - 2,6
c) 1,6 – | 0,2 – x | = 1
	 | 0,2 – x | = 1,6 – 1 = 0,6
Suy ra: 0,2 – x = 0,6 hoặc 0,2 – x = - 0,6
Do đó: x = - 0,4 hoặc x = 0,8
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã làm
- Ôn lại: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
- Bài tập về nhà : 25; 26 Sgk tr.16 và bài 28; 30; 31; 32; 33 Sbt tr. 8
GV Hướng dẫn bài 32; 33 Sbt tr.8
	Tìm GTLN của A = 0,5 - |x - 3,5|
	Hỏi: |x - 3,5| có giá trị như thế nào ?
	 Do đó A = 0,5 - |x - 3,5| có giá trị như thế nào ?
IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_56_nguyen_vu_hoang.doc