I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
2/ Kĩ năng : HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
1/ Chuẩn bị của giáo viên : Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập, nam châm.
2/ Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm, nam châm, học bài và làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định tình hình lớp : Điểm danh học sinh trong lớp: (1 phút)
-Lớp7A1 . - Lớp 7A2
-Lớp 7A3 . - Lớp 7A4
Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
Ngày soạn : 18 / 03 / 2011 Tiết: 61 Bài dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. 2/ Kĩ năng : HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức 3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ : 1/ Chuẩn bị của giáo viên : Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập, nam châm. 2/ Chuẩn bị của học sinh : Bảng nhóm, nam châm, học bài và làm bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Ổn định tình hình lớp : Điểm danh học sinh trong lớp: (1 phút) -Lớp7A1. - Lớp 7A2 -Lớp 7A3. - Lớp 7A4 Chuẩn bị kiểm tra bài cũ. 2/ Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3/ Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Để giúp HS nắm vững hơn cách thực hiện phép cộng, trừ đa thức . Hôm nay ta học tiết luyện tập . (1 phút) « Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 23’ Hoạt động 1 : Luyện tập GV: Treo bảng phụ bài tập 29 trang 13 SBT. Tìm đa thức A biết : a)A+(x2 + y2) = 5x2+ 3y2- xy b) A-(xy + x2 - y2) = x2 + y2 GV: Muốn tìm đa thức A ta làm thế nào? GV: Yêu cầu HS lên bảng tìm đa thức A ở 2 câu a và b. GV: Nhận xét . GV: Treo bảng phụ bài tập 32 trang 14 SBT. Tính giá trị của các đa thức sau : tại x = -1 ; y = 1 tại x = 1 ; y = -1 ; z = -1. GV: Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào? GV: Hướng dẫn câu a. GV: Tương tự câu a, gv yêu cầu HS lên bảng làm câu b. GV: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ bài tập 34 trang 40 SGK. Tính tổng của các đa thức : a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 Q = 3xy2 - x2y + x2y2 b) M = x3 + xy + y2 - x2y2 - 2 N = x2y2 + 5 - y2 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nhóm 1 + 2 + 3 : Câu a Nhóm 4 + 5 + 6 : Câu b GV: Nhận xét. HS: Đọc đề. HS: Trả lời : -Vì A+(x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy Nên A là hiệu của hai đa thức 5x2 + 3y2 – xy và x2 + y2 - Vì A-(xy + x2 - y2) = x2 + y2 Nên A là tổng của hai đa thức x2 + y2 và xy + x2 - y2 HS: Lên bảng tìm đa thức A. HS: Nhận xét. HS: Đọc đề. HS: Thay giá trị của các biến vào đa thức rồi thực hiện các phép tính . HS: Thực hiện theo hướng dẫn của gv. HS: Lên bảng làm câu b. HS: Nhận xét. HS: Đọc đề. HS: Hoạt động nhóm . @ Bài tập 29 trang 13 SBT Tìm đa thức A biết : a)A+(x2 + y2) =5x2+3y2 - xy b) A-(xy + x2 - y2) = x2 + y2 Giải. a) A+(x2 + y2)=5x2+3y2 - xy =>A =(5x2+3y2–xy)–(x2+y2) A = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2 A = (5x2 - x2)+(3y2- y2)– xy A = 4x2 + 2y2 - xy b) A -(xy + x2 - y2) = x2 + y2 => A= (x2+y2)+(xy + x2 -y2) A = x2 + y2 + xy + x2 - y2 A =(x2+x2) + (y2-y2) + xy A = 2x2 + xy @ Bài tập 32 trang 14 SBT Giải. Ta có : Mà xy = (-1).1 = -1 Vậy giá trị của đa thức : (-1)+(-1)2+(-1)3+(-1)4+ + (-1)10 = 0 Mà xyz = 1.(-1).(-1) = 1 Vậy giá trị của đa thức : 1 + 12 + 13 + ..+ 110 = 10 @ Bài tập 34 trang 40 SGK Giải. a) P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3)+(3xy2-x2y+ x2y2) = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 - x2y + x2y2 = (x2y - x2y) + (xy2 + 3xy2) + (– 5x2y2 + x2y2) + x3 = 4xy2 - 4x2y2 + x3 b) M + N = (x3 + xy + y2 - x2y2 – 2) + (x2y2 + 5 - y2) = x3 + xy + y2 - x2y2 – 2 + x2y2 + 5 - y2 = x3 + xy + (y2 - y2) + (- x2y2 + x2y2) + (-2 + 5) = x3 + xy + 3 3’ Hoạt động 2 : Củng cố GV: Hãy nhắc lại để cộng hay trừ các đa thức ta làm thế nào? HS: Trả lời : - Đưa các đa thức vào trong dấu ngoặc . - Bỏ dấu ngoặc . - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các hạng tử đồng dạng. - Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng . Kiểm tra 15’ Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức Biết tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. -Thực hiện được cộng trừ các đa thức một biến. -Thu gọn được đa thức, xác định bậc của đa thức. Số câu 1 1 2 Số điểm TL 4 40% 6 60% 10 100% Đề : Câu 1: Tính giá trị của đa thức tại x=2 và y=3. Câu 2: Cho hai đa thức : A= và B=. Hãy tính A+B ; A-B và tìm bậc của chúng. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 : = (1 đ) Thay x=2 và y=3 vào ta được 4-12+54=46 (2đ) Vậy giá trị của đa thức tại x=2 và y=3 là 46. (1 đ) Câu 2: A+B=()+()=+ = (2đ) A-B= ()-()= = 2y-2xy (2đ) Bậc của đa thức là 2 (1 đ) Bậc của đa thức 2y-2xy là 2 (1 đ) 4/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2 phút) Về nhà xem lại các bài tập đã giải ở lớp. Làm bài tập 33 trang 40 SGK, tự lấy ví dụ về hai đa thức và tính tổng và hiệu của chúng. - Nắm được các bước cộng trừ đa thức, tính giá trị của đa thức. - Tiết sau học bài “Đa thức một biến” IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ..
Tài liệu đính kèm: