I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm nghiệm của đa thức 1 biến.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng tìm nghiệm, biết tính giá trị của 1 đa thức 1 biến.
3. Thái độ:Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- Giỏo viờn : Phấn mầu
- Học sinh : SGK
III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY
1 .Ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
Tính giá trị của đa thức P(x) = tại x = 0; 1; 2 từ đó khẳng định số nào là
nghiệm của đa thức P(x) trong ba số trên.
Ngày soạn : 30/03/2012 Ngày dạy : 04/04/2012 tiết 62 : luyện tập I. mục TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm nghiệm của đa thức 1 biến. 2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng tìm nghiệm, biết tính giá trị của 1 đa thức 1 biến. 3. Thái độ:Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - Giỏo viờn : Phấn mầu - Học sinh : SGK III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY 1 .Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Tớnh giỏ trị của đa thức P(x) = tại x = 0; 1; 2 từ đú khẳng định số nào là nghiệm của đa thức P(x) trong ba số trờn. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS TG Nội DUNG Hoạt động 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài 54 SGK. -Muốn kiểm tra một số cú phải là nghiệm của đa thức một biến ta làm thế nào? -Ta thay giỏ trị của biến đú vào đa thức, nếu giỏ trị của đa thức bằng 0 thỡ ta núi giỏ trị của biến đú là nghiệm của đa thức. -Yờu cầu một Hs lờn bảng tớnh, cả lớp làm ra vở sau đú nhận xột bài của bạn trờn bảng. -Cho Hs nờu lại quy tắc chuyển vế. Hoạt động 2 -Đưa đề bài 1 lờn bảng: Tỡm nghiệm của đa thức sau: a, -2x + 4 b, 5x + 12 c, -10x – 2. -Muốn tỡm nghiệm của đa thức ta làm thế nào? -Ta cho giỏ trị của đa thức đú bằng 0 rồi tỡm giỏ trị của biến tương ứng -Hs đọc kĩ lại bài và 3 Hs lờn bảng làm 3 ý. -Cả lớp làm sau đú nhận xột. -Tỡm bậc của cỏc đa thức trờn? -Cỏc đa thức trờn là đa thức bậc 1. -Ta tỡm được mấy nghiệm của mỗi đa thức? -Mỗi đa thức ta tỡm được một nghiệm -GV nhấn mạnh lại nhận xột: Số nghiệm của mỗi đa thức khụng vượt quỏ bậc của nú. Hoạt động 3 -Đưa bài 2 ra bảng phụ và yờu cầu HS đọc đề bài: chứng minh rằng cỏc đa thức sau khụng cú nghiệm.: a, P(x) = x4 + 1 b, Q(x) = x4 + x2 + 1 -Muốn chứng minh đa thức khụng cú nghiệm ta là thế nào? -Ta chứng minh đa thức khụng thể bằng 0 -Một số cú lũy thừa bậc chẵn thỡ thế nào? -Lũy thừa bậc chẵn của một số luụn dương. -Yờu cầu HS lờn bảng chỉ ra tại sao đa thức P(x) và Q(x) khụng thể bằng 0. Hoạt động 4 -Cho Hs nghiờn cứu bài tập sau: Cho đa thức bậc hai: P(x) = ax2 + bx + c, biết a + b + c = 0. Chứng tỏ rằng đa thức cú một nghiệm bằng 1. Mở rộng kết quả trờn cho đa thức bậc n bất kỡ. -Hs đọc kĩ đề và làm ý thứ nhất. -Cho Hs lấy vớ dụ về đa thức bậc ba, bốn, -Tổng quỏt lờn với đa thức bậc n mà cú tổng cỏc hệ số bằng 0 thỡ thế nào? 10’ 9’ 9’ 9’ *Bài 54 SGK tr.48 a, Thay vào da thức ta cú: Vậy khụng là nghệm của P(x) b, Thay x = 1 và x = 3 vào ta cú: Vậy x = 1 và x = 3 là nghiệm của Q(x) *Bài 1: Tỡm nghiệm của đa thức a, Ta cú: -2x + 4 = 0 à 2x = 4 à x = 2 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức b, Ta cú: 5x + 12 = 0 à 5x = -12 à x = Vậy x = là nghiệm của đa thức c, Ta cú: -10x – 2 = 0 à -10x = 2à x = Vậy x = là nghiệm của đa thức. *Bài 2: Chứng minh rằng cỏc đa thức sau khụng cú nghiệm: a, Cú: x4 ≥ 0 à P(x) = x4 + 1 ≥ 1 >0 Vậy P(x) khụng cú nghiệm. b, Cú x4 ≥ 0; x2 ≥ 0 à x4 + x2 ≥ 0 à Q(x) = x4 + x2 + 1 ≥ 1 > 0 Vậy Q(x) khụng cú nghiệm. *Bài 3: Cho đa thức bậc hai: P(x) = ax2 + bx + c, biết a + b + c = 0. Chứng tỏ rằng đa thức cú một nghiệm bằng 1. Thay x = 1 vào đa thức ta cú: P(1) = a.12 + b.1 + c = a + b + c = 0 à P(1) = 0 hay x = 1 là nghiệm của đa thức. Mở rộng với đa thức bậc ba, bậc bốn, năm Kết luận: Với đa thức bậc n bất kỡ nếu cú tổng cỏc hệ số bằng 0 thỡ đa thức đú cú ớt nhất một nghiệm x = 1. 4. Luyện tập và củng cố : ( Trong bài ) 5. Hướng dẫn học ở nhà. (2 phút) -Nắm chắc khỏi niệm thế nào là nghiệm của đa thức một biến và biết kiểm tra xem số nào là nghiệm của một đa thức một biến. -Biết được một đa thức cú số nghiệm khụng vượt quỏ bậc của nú. -Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương và chuẩn bị cho tiết sau ụn tập chương.
Tài liệu đính kèm: