Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 65 đến tiết 67

Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 65 đến tiết 67

A. MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, đa thức một biến.

- Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến.

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.

Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Kiểm tra bài cũ: (5-7)

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tiết 65 đến tiết 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/4/2010	Ngày giảng:23/4/2010
Tiết 65: Ôn tập Chương IV (tiết 2) 
A. Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, đa thức một biến.
Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến.
B. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy: 
1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’)
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3’ – 5’)
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh.
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập.
Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập.
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4
M(-1)=(1)1+2.(-1)2+1=4
Ta có x4 ³ 0; x2 ³ 0 ị M (x) = x4 + 2x2 + 1 ³ 1
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
Hoạt động 2: Rèn luyện các kĩ năng thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến (30’ – 32’)
Cho học sinh làm bài 55 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng trừ đa thức.
Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
2. Bài tập
Bài 55 (Tr 17 - SBT)
F(x)=x5–3x2+7x4–9x3+x2-x
F(x)=x5+7x4–9x3–2x2-x
G(x)=-x5+5x4 +4x2 -
F(x)+g(x)
 = 12x4–9x3+2x2-x-
Cho học sinh làm bài 56 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng trừ đa thức.
Cho học sinh làm bài 57 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại nghiệm của đa thức.
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở
Trả lời:
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Trả lời:
F(x)=x5+7x4–9x3–2x2-x
+(-G(x))=+x5-5x4 -4x2 +
F(x)+(-g(x))
 =2x5+2x4–9x3-6x2-x+
Bài 56 (Tr 17 - SBT)
F(x)=-15x3+ 5x4 – 4x2 +8x2 – 9x3 – x4 +15 – 7x3
F(x)=5x4 – x4 + (-15x3 –9x3–7x3) + (-4x2 +8x2) + 15
F(x)=4x4–31x3+4x2+15
F(1)=4.14–31.13+4.12+15
F(1) = - 8
F(-1)=4.(-1)4 – 31(-1)3 +4.(-1)2 + 15
F(-1) = 54
Bài 57 (Tr 17 - SBT)
a) 3x–9 3
b) –3x- -
c) –17x–34 -2
d) x2–8x+12 6
e) x2–x+ 
Ký duyệt: 19/4/2010
3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
Xem lại các bài tập đã chữa, giờ sau kiểm tra một tiết. 
Ngày soạn:22/4/2010	Ngày giảng: / 5 /2010
Tiết 66: Ôn tập học kỳ 2 (tiết 1)
A. Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy: 
1. Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, 
tỉ lệ nghịch (2’-3’)
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (8’ – 10’)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện
Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh.
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập.
Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập.
Hoạt động 2: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. (8’ – 10’)
Cho học sinh làm bài 1 (Tr 88 - SGK) 
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
2. Bài tập
Bài 1 (Tr 88 - SGK)
9,6 . 2- 
= -970
-1,456:+ 4,5.
= -1
= - 
(-5).12: = 121
Cho học sinh làm bài 2 (Tr 89 - SGK) 
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 2 (Tr 89 - SGK)
|x| + x = 0 Û |x| = - x Û x < 0
x + |x| = 2x Û x ³ 0
Bài 3 (Tr 89 - SGK)
=ị
Cho học sinh làm bài 4 (Tr 89 - SGK) 
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Chốt: dạng toán TLT
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 4 (Tr 89 - SGK)
Gọi số lãi mỗi đơn vị được chia lần lượt là a, b, c.
Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 nên ta có:
Tổng số lãi là 560 triệu nên: a + b + c = 560
Từ (1) và (2) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=
==56
= 56 ị a = 112
Tương tự b = 168;
c = 280.
Cho học sinh làm bài 5 (Tr 89 - SGK) 
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 5 (Tr 89 - SGK):
Xét A
Thay x = 0 vào c.thức
y = -2x + 
= -2. 0 +=
= tung độ của điểm A vậy A thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 
3. Luyện tập và củng cố bài học: (8’- 10’)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
Bài tập 6 đến 10 (SGK - Tr 90).
Ngày soạn: 1/5/2010	Ngày giảng: /5/2010
Tiết 67: Ôn tập học kỳ 2 (tiết 2)
A. Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.
B. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy: 
1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’) 
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. (3’ – 5’)
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện
Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh.
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập.
Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập.
Hoạt động 2: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ (30’ – 32’)
Cho học sinh làm bài 8 (Tr 90 - SGK) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu hiệu, Mốt của dấu hiệu, cách lập bẳng tần số, cách tính số TBC.
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
2. Bài tập
Bài 8 (Tr 90 - SGK)
Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một xã.
N.suất (tạ/ ha)
31
34
35
36
38
40
42
44
Tần số
10
20
30
15
10
10
5
20
Mốt của dấu hiệu M0 = 35
X ằ 37,1
Cho học sinh làm bài 10 (Tr 90 - SGK) 
Lưu ý: bài có hai biến, cách làm tương tự một biến, viết các hạng tử đồng dạng cùng cột rồi tính.
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 10 (Tr 90 - SGK)
A= x2 –2x – y2 + 3y – 1
B= -2x2 -5x +3y2 + y +3
-C=-3x2 +3x -7y2 +5y +6 + 2xy
A+B–C=-4x2– 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy
A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10
-A+B+ C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2
Cho học sinh làm bài 12 (Tr 91 - SGK) 
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 12 (Tr 91 - SGK)
Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có:
P() = a+ 5.-3 = 0
ị a = 2
Cho học sinh làm bài 13 (Tr 91 - SGK)
Để cm một đa thức không có nghiệm ta làm ntn?
Trả lời: cm đa thức khác 0 với mọi x
Bài 13 (Tr 91 - SGK)
P(x) = 3 – 2x = 0 Û 2x = 3 Û x = 1,5
Đa thức không có nghiệm vì :
x2 ³ 0 với mọi xị x2 + 2 ³ 2 .Vậy k0 có giá trị của x để p(x) = 0
Cho học sinh làm bài 6 (Tr 63 - SBT) 
Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y =ax
Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. 
Trả lời miệng
Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở 
Bài 6 (Tr 63 - SBT)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x
x
y
2
1
O
A
3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’)
Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63).

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI_tiet_65-67.doc