I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ
- Có ý thức làm bài kiểm tra
II-Hình thức kiểm tra:
- Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận
- Làm bài trên lớp.
III. Ma trân đề
Ngày KT:....../...../2012 Tiết 66. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV (Đại số 7) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. - Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất 3. Thái độ - Có ý thức làm bài kiểm tra II-Hình thức kiểm tra: - Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận - Làm bài trên lớp. III. Ma trân đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số Tính giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 Câu 0,5 = 5 % 1Câu 2 = 20% 2 Câu 2,5 = 25% 2. Đơn thức Nhận biết được các đơn thức đồng dạng Biết cách thu gọn đơn thức,cộng trừ các đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 Câu 0,5 = 5% 1 Câu 0,5 = 5% 2 Câu 1 = 10 % 3. Đa thức Tìm được bậc của đa thức Biết cách cộng (trừ) đơn, đa thức Sắp xếp đa thức,bậc của đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 Câu 0,5 = 5 % 1 Câu 0,5 = 5 % 1 Câu 3 = 30 % 3 Câu 4 = 40 % 4. Nghiệm của đa thức một biến Biết nghiệm của đa thức Tìm được ngiệm của đa thức một biến Số câu Số điểm Tỉ lệ %: 1 Câu 0,5 = 5% 1 Câu 2 = 20% 2 Câu 2,5 = 25 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 Câu 1 = 10 % 4 Câu 3,5 = 35 % 2 Câu 3,5 = 35 % 1 Câu 2 = 20% 9 Câu 10 = 10 % IV. Biên soạn đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 : A . 2 xy2 B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2 Câu 2: Tæng cña ba ®¬n thøc 5xy2, 7xy2 vµ -23xy2 bằng : A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –11xy2 Câu 3: Bậc của đa thức M = y3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là: A . 10 B. 7 C . 6 D . 5 C©u 4 : Gi¸ trÞ cña biÓu thøc M = 5x2 + 3x – 1 t¹i x = –1 lµ: A. 1 B. –1 C. –9 D. 9 Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : C©u 6 : Cho hai ®a thøc : Tæng P + Q lµ: A. 0 B. 2x – 2y + 2z C. 2y – 2z D. 2x Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 (2 đ): Tính giá trị của các biểu thức sau: a, A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 Tại x= 0,5 ; y= -4 b, M(x) = 3x2 – 5x – 2 tại x = - 2 và x = Câu 8 ( 3 đ): Cho các đa thức A(x) = x2 +5x4 - 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x +5 B(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1 Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. Tính M(x) = A(x) + B(x). Tìm bậc cua đa thức M(x) Tính A(x) – B(x) Câu 9(2 đ): a. Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 2x b. Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. V. Đáp án – thang điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C A B D Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 7 (2 điểm) Mỗi ý 1 điểm a, A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2 = – 3xy - 4y2 Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58 b, Tính được M(-2) = 20 (0,5đ) M() = (0,5) Câu 8 (3 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm a. Thu gọn đúng : A(x) = x4 + 2x2 – x +5 B(x) = - x4 – 2x2 + 4x – 1 b. M(x) = A(x) + B(x) = 3x + 4 Bậc của đa thức là 1 c. A(x) - B(x) = 2x4 + 4x2 – 5x +6 Câu 9 (2 điểm) a. Q(x) = 0 x2 – 2x = 0 x(x – 2) = 0 x= 0 hoặc x = 2 Vậy Q(x) có nghiệm là x= 0 và x = 2 b. Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Vì 2(x-3)2 > 0 ; 5 > 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm
Tài liệu đính kèm: