I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. CHUẨN BỊ
- GV : Phấn mầu
- HS :
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định tổ chức : (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên từng luỹ thừa)
Ngày soạn : 10/09/2010 Ngày dạy : 15/09/2010 Tiết 7: Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán 3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị - GV : Phấn mầu - HS : III. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên từng luỹ thừa) - Tính: 253 : 52 = ? 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS TG Nội dung Hoạt động 1 - GV : Yêu cầu học sinh cùng thực hiện ?1/SGK (x. y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ? - HS : Tính, so sánh và trả lời - GV : Cho học sinh hoạt động nhóm ?2/SGK - HS :Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có thể vận dụng công thức theo 2 chiều - GV : Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính Hoạt động 2 - GV : Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và cho biết: = ?( y 0)Ngược lại: = ? ( y0) - HS : Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo kết quả (có nêu rõ cách tính) - GV : Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt công thức và tính theo cách hợp lí nhất - GV : Củng cố chung cả 2 phần bằng ?5/SGK 2HS: Lên bảng thực hiện Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến nhận xét, bổ xung 12’ 15’ 1. Luỹ thừa của một tích ?1. Tính và so sánh a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100 b, Vậy: (x. y)n = xn. yn ?2. Tính a, b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = = 33 = 27 2. Luỹ thừa của một thương ?3: Tính và so sánh a, = = b, = = 55 = 3125 Vậy: = ( y 0) ?4. Tính a, = = 32 = 9 b, = = (- 3)3 = - 27 c, == = 53 = 125 ?5. Tính a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1 b, (-39)4 : 134 = = (-3)4 = 81 4. Luyện tập và củng cố : (10’) - GV : Khắc sâu cho học sinh các công thức sau: (x. y)n = xn. yn ; ()n = ( y 0) - HS : Phát biểu thành lời các công thức trên - GV: Cho HS làm bài 34/22SGK Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng. a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 Sai. Sửa lại: = (-5)5 b, (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai . Sửa lại: = (0,2)5 d, Sai Sửa lại: = e, = = = 103 = 1000 Đúng f, = = 22 Sai . Sửa lại: = = = 214 5. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ - Làm bài 35 37/SGK ; 5053/SBT.
Tài liệu đính kèm: