I. MỤC TIÊU :
a) Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương.
b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.
c) Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, óc sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
a) Giáo viên :
Đèn chiếu, đề kiểm tra.
b) Học sinh :
Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa. Giấy kiểm tra 15 ph.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP: Phân tích đi lên, diễn giảng, hoạt động nhóm, thực hành củng cố.
Tiết 8 Ngày dạy : /09/06 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, óc sáng tạo. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Đèn chiếu, đề kiểm tra. Học sinh : Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa. Giấy kiểm tra 15 ph. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP: Phân tích đi lên, diễn giảng, hoạt động nhóm, thực hành củng cố. IV. TIẾN TRÌNH : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1/Ổn định : 2/ KT bài cũ : Lồng vào tiết luyện tập. 3/ Bài mới : Bài 38 / 22 SGK Gọi học sinh khá (giỏi) a/. 217 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9. b/. 217 và 318 số nào lớn hơn. Nhận xét bài của bạn. BT 37d / 22 SGK Tính : Nhận xét về các số hạng ở tử. ( Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 vì 6 = 3 . 2 ) BT 40 / 23 SGK Tính Gọi 3 hs lên bảng a/. c/. d/. Cả lớp làm vào vở. GV theo dõi hướng dẫn thêm cách biến đổi cho học sinh. BT 41 / 23 SGK Tính : a/. b/. 2 : BT 39 / 23 SGK Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. a/. Viết x10 dưới dạng tích 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7. b/. c/. BT 42 / 23 SGK Tìm số tự nhiên n a/. H. dẫn hs biến đổi => LT cùng cơ số. b/. câu b, c 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. c/. 8n : 2n = 4 BT 46 / 10 SBT Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho a/. Hướng dẫn học sinh biến đổi biểu thức đưa về luỹ thừa của cơ số 2. b/. Tìm x a/. b/. x3 = - 0,125 c/. x5 = - 1 Chú ý 2 khả năng ( luỹ thừa có số mũ chẵn 4/ Củng cố và luyện tập : Qua bài 42 / 23, em rút ra được điều gì? I. Sửa bài tập cuÕ : Bài 38 / 22 SGK a/. 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 Có 89 < 99 => 227 < 318 II. Luyện tập : Dạng 1: Tính giá trị biểu thức : BT 37d / 22 SGK d/. = = = BT 40 / 23 SGK a/. = c/. = d/. = = BT 41 / 23 SGK a/. = = b/. = 2 : Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa : BT 39 / 23 SGK a/. x10 = x7 . x3 b/. x10 = (x2)5 c/. x10 = x12 : x2 Dạng 3 : Tìm số chưa biết : BT 42 / 23 SGK a/. => 2n = => n = 3 b/. => (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3 = (-3)7 => n = 7 c/. 8n : 2n = 4n = 41 => n = 1 BT 46 / 10 SBT a/. b/. a/. b/. c/. III. Bài học kinh nghiệm : + Khi gặp dạng BT 42 ta tìm cách biến đổi về luỹ thừa cùng cơ số. + Nếu xm = xn thì m = n + Nếu xn = yn => ( n chẵn ) xn = yn => x = y ( n lẻ ) 5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà : Ôn lại qui tắc luỹ thừa; 47, 48, 52, 57, 59 / 11, 12 SBT Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x, y (), định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số 2 số thành tỉ số 2 số nguyên, đọc luỹ thừa với số mũ nguyên âm. V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: