I. MỤC TIÊU:
- Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.
- HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Phương pháp sử dụng:
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
3. Nội dung bài dạy:
Tuần 10 – Tiết 19 Ngày dạy: 27/10/2008 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R) - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số. - HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi bài tậpï. - HS : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. - Phương pháp luyện tập và thực hành. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) GV: Gọi HS lên bảng trả bài: - Số thực là gì? - Cho ví dụ về số hữu tỉ số vô tỉ. - nêu cách so sánh hai số thực ? Chữa bài tập 118 trang 20 SBT GV: Gọi HS nhận xét – GV cho điểm. HS trả lời: - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ: Số hữu tỉ : ; Số vô tỉ : Chữa bài tập 118 SBT a) 2,151515>2,141414 b) –0,2673>=0,2673333 c) 1,233523>1,2357 d) 0,(28571)= Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (36 phút) Dạng 1: So sánh các số thực Bài 91 trang 45 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông. a) –3,02<-3, 1 - GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy? b) –7,5 8>-7,513 c) –0,4 854<-0,49826 d) –1, 0765<-1,892 GV: Yêu cầu Hs thực hiện điền số thích hợp vào ô vuông sau đó các Hs còn lại làm và nhận xét. Bài 92 trang 45 SGK Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1 ; ; 7,4; 0 ; -1,5 a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng. GV: Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp các số thực theo sự phân công: - Nhóm 1, 2, 3, 4 làm yêu cầu a) - Nhóm 5, 6, 7, 8 làm yêu cầu b) GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm theo hình thức chéo nhóm. Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức Bài 90 trang 45 SGK: Thực hiện phép tính. GV: Đưa bài tập lên bảng phụ và yêu cầu Hs thực hiện theo các yêu cầu. a) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? - Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. b) GV hỏi tương tự như trên, nhưng có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tiến hành phép tính. GV: Gọi Hs nhận xét bài làm của các bạn. Dạng 3: Tìm x Bài 93 trang 45 SGK a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9,8 GV: Yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện tìm x theo hướng dẫn của GV các học sinh còn lại làm vào sổ bài tập. GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của 2 bạn. Dạng 4 : Toán về tập hợp số Bài 94 trang 45 SGK Hãy tìm các tập hợp a) Q I b) R I GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì? Vậy : Q I là tập hợp như thế nào? GV: Từ trước tới nay em đã học tập hợp số nào? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó. HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV HS: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Trong ô vuông phải điền chữ số 0 a) –3,02<-3, 0 1 b) –7,5 0 8>-7,513 c) –0,4 9 854<-0,49826 d) –1, 9 0765<-1,892 Hs: Làm theo yêu cầu của Gv HS: Thực hiện thảo luận nhóm theo yêu cầu phân công của GV. Nhóm 1, 2, 3, 4 thực hiện: a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 Nhóm 5, 6, 7, 8 thực hiện: b) HS: Nhận xét bài làm của các nhóm. HS: Thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức: a) = (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b) = = = HS: Nhận xét bài làm của các bạn. HS: Thực hiện tìm x theo hướng dẫn của GV. HS1: a) (3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 HS2: b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 x = 2,2 HS: Nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng. - HS : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Q I = b) R I = I HS : Từ trước tới nay em đã học các tập hợp số N, Z, Q, I, R. Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là : N Z ; Z Q ; Q R ; I R Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 Phút) - Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 à câu 5) chương I trang 46 SGK làm bài tập : bài 95 trang 45 SGK; bài 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK. - Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK.Tiết sau ôn tập chương. Tuần 10 – Tiết 20 Ngày dạy: 28/10/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV:Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” (trên bìa ) và bảng “Các phép toán trong Q” (trên bảng phụ).Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập. Máy tính bỏ túi. - HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ 1 à câu 5) và làm bài tập 96, 97, 101 ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Phương pháp sử dụng: - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. - Phương pháp luyện tập và thực hành. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP N, Z, Q, R (8 phút) GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm. - GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK HS: Các tập hợp đã học là: Tập N các số tự nhiên; Tập Z các số nguyên; Tập Q các số hữu tỉ; Tập I các số vô tỉ; Tập R các số thực; N 0 1 12 Z -7 -31 Q R p 2,1357 N Z ; Z Q ; Q R ; I R; Q I = HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV Một HS đọc các bảng trang 47 SGK Hoạt động 2: ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ (15 phút) a) Định nghĩa số hữu tỉ ? - Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm? - Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ , và biểu diễn số trên trục số. b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. c) Các phép toán trong Q. GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải. HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng Phân số với a, b . - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không. HS lấy ví dụ minh họa - Là số 0 HS : = 1 0 -1 HS: Với a, b, c, d, m Phép cộng : ; Phép trừ : ; Phép nhân : ; Phép chia : ; Phép lũy thừa: Với x, y xm.xn = xm+n; xm :xn = xm-n (; (xm)n =x m.n; Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (20 phút) Dạng 1: Thực hiện phép tính. Bài 96 (a, b, d) trang 48 SGK (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể). a) b) d) GV: Gọi 3 Hs lên bảng thực hiện phép tính. GV: Gọi Hs nhận xét. Bài 97 (a,b) trang 49 SGK: Tính nhanh: a) (-6,37.0,4).2,5 b) (-0,125).(-5,3).8 GV: Hướng dẫn cách làm và yêu cầu Hs thảo luận nhóm cách tính nhanh. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét. Dạng 2 : Tìm x (hoặc y) Bài 98 (b, d) trang 49 SGK b) ; d) ; GV: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV: Yêu cầu các nhóm không lên bảng trình bày thì chú ý nhận xét. 3 Hs lên bảng thực hiện phép tính: a) = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b) = = .(-14) = -6 d) = = (-10). =14 HS: Nhận xét. HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày: a) (-6,37.0,4).2,5= -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 b) (-0,125).(-5,3).8= (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên bảng trình bày: b) ; ; y = d) ; -; -; ; Hs: Nhận xét bài làm của 2 nhóm. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn; Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6à10) Ôn tập chương I. - Bài tập 99 (tính Q), 100, 102 trang 49, 50 SGK; Bài 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT Kí duyệt:
Tài liệu đính kèm: