Giáo án Đại số lớp 7 - Trường THCS Tân Tiến - Tuần 6

Giáo án Đại số lớp 7 - Trường THCS Tân Tiến - Tuần 6

I. MỤC TIÊU:

- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

- Giáo dục cho Hs kĩ năng thành thạo thực hiện giải toán theo tỉ lệ

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Bảng phụ ghi cách chứngminh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho ba tỉ số) và bài tập.

- HS Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức . Đọc kỹ bài ở nhà và làm BT

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp:

2. Phương pháp sử dụng:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.

3. Nội dung bài dạy:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Trường THCS Tân Tiến - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 – Tiết 11 	Ngày dạy: 29/9/2008
§ 8:TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Giáo dục cho Hs kĩ năng thành thạo thực hiện giải toán theo tỉ lệ
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Bảng phụ ghi cách chứngminh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho ba tỉ số) và bài tập.
- HS Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức . Đọc kỹ bài ở nhà và làm BT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Phương pháp sử dụng:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
- HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
Chữa bài tập 70 (c,d) (trang 13 SBT)
c) 0,01: 0,25 = 0,75x: 0,75
d) 
- HS2: Chữa bài tập 73 (trang 14 SBT)
Cho a, b, c, d từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức 
GV nhận xét cho điểm
- HS1: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu thì ad = bc
(Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ)
Kết quả:
c) 
d) x = 4
- HS2: (Có thể làm một trong các cách sau)
Cách 1: ad = bc
	-bc = -ad
	ac – bc = ac – ad
(a - b)c = a(c - d) 
Cách 2: 
hoặc cách khác hợp lý.
	Hoạt động 2: 1) TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
- GV yêu cầu HS làm ?1 cho tỉ lệ thức 
HS làm ?1 
Hãy so sánh các tỉ số: ; 
Với các tỉ số đã cho
- GV: Một cách tổng quát:
Từ có thể suy ra 
Ở bài tập 72 (Tr14 SBT) chúng ta đã chứng minh. Trong SGK có trình bày cách chứng minh khác cho tỉ lệ thức này. Các em hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày lại.
- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
Gv: yêu cầu Hs đọc Vd trang 29 SGK
Bài 55 trang 30 SGK
Tìm hai số x và y biết:
x: 2 = y: (-5) và x – y = -7 
; Vậy 
HS tự đọc SGK trang 28; 29. Một HS lên bảng trình bày lại và dẫn tới kết luận:
ĐK 
HS: 
Từ đó tính giá trị các tỉ số:
Một HS đọc to ví dụ trang 29 SGK 
HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm:
Hoạt động 3:2) CHÚ Ý
- GV giới thiệu: Khi có dãy tỉ số:
 ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5
Ta cũng có thể viết: a: b: c = 2: 3: 5
- Cho HS làm ?2 dùng dãy tỉ số bằng nhau để thực hiện câu nói sau:
Số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10
HS làm ?2 
Gọi số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có:
	Hoạt động4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu HS làm bài tập 54 (trang 30 SGK)
Tìm hai số x và y biết:
 và x + y = 16
Một HS lên bảng viết:
= 
HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập số 58, 59, 60 (trang 30, 31 SGK); Số 74, 75, 76 (trang 14 SBT)
- Ôn tập tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
-Tiết sau luyện tập.
Tuần 6 – Tiết 12 	Ngày dạy: 30/9/2008 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau bằng kiểm tra viết 15 phút.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập. Đề bài kiểm tra viết 15 phút.
- HS: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Phương pháp sử dụng:
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
- Phương pháp thảo luận trong nhóm nhỏ.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
- Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Chữa Bài 56 (trang 30 SGK). Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh là và chu vi bằng 28m
Một HS lên bảng kiểm tra:
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Có: 
(ĐK: các tỉ số đều có nghĩa)
Hs: chữa bài tập 56:
Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b. Có và (a + b).2 = 28
 a + b =14
 a = 4(m); b = 10 (m)
Vậy diện tích hình chữ nhật là:
4.10 = 40 (m2)
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Bài 59 (Tr31 SGK)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 2,04: (-3,12)
b) 
Hai HS lên bảng chữa bài tập
a) = 
b) = 
c) 
d) 
Dạng 2: Bài 60 (Tr31 SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức 
a) 
- Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
Nêu cách tìm ngoại tỉ . Từ đó tìm x
b) 4,5: 0,3 = 2,25: (0,1x)
c) 
d) 
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ.
Bài 58 (Tr30 SGK)
- GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài.
- Thảo luận theo nhóm để thực hiện bài toán
Bài 61 (Tr31 SGK)
Tìm 3 số x, y, z biết rằng:
 và x + y – x = 10
- GV: Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? 
- Sau khi đã có dãy tỉ số bằng nhau 
GV gọi HS lên bảng làm tiếp.
c) =
d) = 
a) HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
; ; 
; 
Sau đó, 3HS lên bảng làm các phần còn lại
b) x = 1,5
c) x = 0,32
d) 
HS thảo luận nhóm làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
HS: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y.
 x = 4.20 = 80 (cây)
 y = 5.20 = 100 (cây)
HS làm bài tập vào vở
HS: Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau.
 x= 8.2 = 16
 y = 12.2 = 24
 z = 15.2 = 30
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà số 63 (trang 31 SGK) số 78,79,80,83 (trang 14 SBT)
- Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Kí duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc