I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức:+ Học sinh nắm khái niệm ban đầu về số vô tỉ.
+ Hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm, một số dương có 2 căn bậc hai.
+ Phân biệt ký hiệu
- Kỹ năng: + Học sinh tính được căn bậc hai của một số chính phương đơn giản.
+ Ghi đúng ký hiệu về căn bậc hai.
- Thái độ: + Học sinh biết được ý nghĩa thực tế của việc làm tròn số.
+ Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số trong cuộc sống hàng ngày.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: máy tính bỏ túi, bảng phụ hình 5, bài tập 82.
- HS: Máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp
Tuần: 10 Tiết: 19 ND: 19/10/2009 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI MỤC TIÊU: - Kiến thức:+ Học sinh nắm khái niệm ban đầu về số vô tỉ. + Hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm, một số dương có 2 căn bậc hai. + Phân biệt ký hiệu - Kỹ năng: + Học sinh tính được căn bậc hai của một số chính phương đơn giản. + Ghi đúng ký hiệu về căn bậc hai. Thái độ: + Học sinh biết được ý nghĩa thực tế của việc làm tròn số. + Có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số trong cuộc sống hàng ngày. CHUẨN BỊ: GV: máy tính bỏ túi, bảng phụ hình 5, bài tập 82. HS: Máy tính bỏ túi. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề. TIẾN TRÌNH: Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 7A2: 7A3: Kiểm tra bài cũ: HỌAT ĐỘNG CỦA GV Và HS NỘI DUNG - Cho hình vuông có cạnh là a cm - Em hãy tính diện tích của hình vuông theo a (5 đ) - Nếu a=1,25 cm thì diện tích hình vuông là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân hàng thứ nhất)? (5 đ) - GV: các em thấy bạn ghi công thức tính diện tích đúng hay chưa và áp dụng thay a=1,25 cm tính đúng chưa? - Giáo viên nhận xét và chấm điểm. Diện tích hình vuông có cạnh a (cm) là: a.a = a2 (cm2) Diện tích hình vuông có cạnh 1,25 (cm) là: 1,25 . 1,25 = 1,5625 (cm2) »1,6 (cm2) Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA GV Và HS NỘI DUNG - GV: đưa ra ra đề bài trên bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Giáo viên giới thiệu sơ lược cho học sinh hiểu rõ đề bài hơn. a) tính diện tích hình vuông ABCD: - GV: hình vuông ABCD bao gồm mấy hình tam giác nhỏ rời nhau? - HS: 4. - GV: hình vuông AFBE bao gồm mấy hình tam giác nhỏ rời nhau? - HS: 2. - GV: hình vuông ABCD gồm 4 hình tam giác nhỏ còn hình vuông AFBE chỉ gồm 2 hình tam giác nhỏ. Vậy thì hình vuông ABCD gấp mấy lần hình vuông AFBE? - HS: 2 lần. - GV: mà diện tích hình vuông AFBE được tính như thế nào? - HS: 1. 1 =1 (m2) - GV: Vậy diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu ? -HS: 2.1 = 2 (m2) - GV: gọi chiều dài cạnh AB là x thì diện tích hình chử nhật ABCD được tính như thế nào? - HS: x.x = x2 - GV: mà ta đã tính được ở câu a diện tích ABCD bằng 2, vậy thì x2bằng mấy? - HS: x2 = 2. - GV: vậy ta phải tìm số x để x2 = 2. Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào có bình phương bằng 2. Người ta đã tính được x= 1,41,42.đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ. - GV: vậy số như thế nào thì gọi là số vô tỉ? - HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - GV: Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I - GV: em hãy cho biết (-3)2 và 32 bằng bao nhiêu? - HS: (-3)2 = 9; 32 = 9 - GV: -3 và 3 được gọi là các căn bậc hai của 9. vậy căn bậc hai của một số không âm a là số như thế nào? - HS: số a không âm là một số x sao cho x2 = a - GV: vậy căn bậc hai cuả 4 là bao nhiêu? - HS: -2 và 2 - GV hướng dẫn học sinh ghi ký hiệu căn bậc hai. - GV: vậy căn bậc hai cuả 16 và 0 là bao nhiêu? - HS: Căn bậc hai của 16 là - và và căn bậc hai của 0 là - Giáo viên nêu nội dung phần chú ý. - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm ?2 - Cho học sinh nhận xét. - GV: số như thế nào thì có 2 căn bậc hai? - HS; số dương. - GV: số như thế nào chỉ có 1 căn bậc hai? - HS: số 0. - GV: số như thế nào thì không có căn bậc hai? - HS: số âm. 1. Số vô tỉ: a) Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD= 4. SABE SAFBE = 2. SABC Þ SABCD= 2. SAFBE Þ SABCD= 2 . 12 Þ SABCD= 2 (m2) Vậy diện tích hình vuông ABCD là 2 m2 b) Tính độ dài cạnh AB: Gọi x là độ dài của cạnh AB Vì diện tích hình vuông ABCD là 2 (m2) Nên ta có x2 = 2. Þ x= 1,41,42. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I 2. Khái niệm về căn bậc hai: (-3)2 = 9; 32 = 9 -3 và 3 được gọi là các căn bậc hai của 9. Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a ? 1 a) Căn bậc hai của 4 là - và b) Căn bậc hai của 16 là - và c) Căn bậc hai của 0 là Chú ý: ?2 a) Căn bậc hai của 3 là - và b) Căn bậc hai của 10 là - và c) Căn bậc hai của 25 là - và 4.Củng cố và luyện tập: - GV: em nào có thể cho biết số vô tỉ là số như thế nào ? - HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - GV: thế nào là căn bậc hai của một số không âm a? - HS: là số x sao cho x2 = a - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm hoạt động thảo luận làm bài tập 73 trong thời gian 3 phút. - Sau 3 phút học sinh nộp đáp án nhóm. - Giáo viên gọi học sinh bất kỳ trong nhóm trình bày lời giải của nhóm mình. - Cho học sinh các nhóm khác nhận xét, đánh giá. - Giáo viên nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm và khen ngợi nhóm làm tốt nhất. Bài tập 82: a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên c) Vì 12 = 1 nên d) Vì nên 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học thuộc lòng định nghĩa số vô tỉ, ký hiệu tập hợp số vô tỉ. - Học định nghĩa căn bậc hai của một số không âm, cách viết ký hiệu. - Khi nào thì số a có 2 căn bậc hai? Khi nào thì số a chỉ có 1 căn bậc hai? Khi nào thì số a không có căn bậc hai? Xem lại các bài tập ví dụ và bài tập 82 đã làm hôm nay. Làm bài tập 83, 84, 85 SGK trang 41, 42. Chuẩn bị bài sau. Mang máy tính bỏ túi (nếu có). V-RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: