Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011

A/. MỤC TIÊU

· Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.

· Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi:Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.

· HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 610) và các bài tập GV yêu cầu.

- Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.

C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 11 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày soạn : 30/ 10/ 2010
Tiết 21
Ngày giảng : 02/ 11/ 2010; 7B:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
A/. MỤC TIÊU
Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số hữu tỉ, vô tỉ, căn bậc hai.
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi:Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.
HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 6à10) và các bài tập GV yêu cầu.
Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Hai HS lên bảng kiểm tra
- HS1: Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương một lũy thừa.
- HS1: Viết các công thức về lũy thừa, có viết cả điều kiện kèm theo (5 công thức)
- HS2: Chữa bài 99 trang 49 SGK.
GV đưa đề bài lên bảng
- HS2: Chữa bài tập 99 SGK.
Tính giá trị biểu thức.
Q = 
 : 
 = 
 : 
 = 
GV nhận xét bài làm của HS. Cho điểm HS 2, kiểm tra tiếp HS1 rồi cho điểm sau
HS Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 2) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
- GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0).
HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b
Ví dụ: 
HS tự cho ví dụ:
- Tỉ lệ thức là gì: Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. 
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
Tính chất cơ bàn của tỉ lệ thức:
Trong bảng tỉ lệ thức, các tích ngoại tỉ bằng các tích trung tỉ.
- Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau 
HS lên bảng viết:
- GV chiếu: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lên màn hình để nhấn mạnh lại kiến thức.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 133 tr 22 SBT
Hai HS lên bảng chữa bài
Tìm x trong các tỉ lệ thức 
a) x: (-2,14) = (-3,12): 1,2
a) x = 
 x =5,564
b) 
b) x = 
 x = 
 x = 
GV nên gọi HS1 lên bảng kiểm tra tiếp để cho điểm.
Bài 81 trang 14 SBT
Tìm các số a, b, c biết rằng
Bài giải
và a – b + c = -49
 = 
 a = 10.(-7) = -70
 b = 15.(-7) = -105
 c = 12.(-7) = -84 
Hoạt động 3: 4) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
- HS nêu định nghĩa trang 4 SGK
Bài tập số 105 trang 50 SGK 
Tính giá trị của các biểu thức
Hau HS lên bảng làm
a) 
a) = 0,1 – 0,5 = -0,4
b) 0,5. 
b) = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ 
- HS: Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS tự lấy ví dụ.
-Số hữu tỉ viết đợc dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ
- Số thực là gì?
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thâïp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Học sinh tự lấy ví dụ.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
GV nhấn mạnh: Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lắp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. 
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (chính xác đến hai chữ số thập phân)
A = 
A = 
 16,9157
 16,92
Bài 100 trang 49 SGK 
HS lên bảng giải bài tập
(GV đưa đề bài lên màn hình)
Bài giải
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2062400 – 2000000): 6 = 10400 (đ)
lãi suất hàng tháng là:
Bài 102 (a) trang 50 SGK 
Tỉ lệ thức 
 suy ra các tỉ lệ thức sau
a) 
Bài giải
GV hướng dẫn HS phân tích
Từ 
Hay 
Vậy phải hoán vụ b và c.
Bài 103 trang 50 SGK 
HS hoạt động nhóm
(Đưa đề bài lên màn hình)
Bài làm
Gọi số lãi hai tổ chia được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có:
 và x + y = 12 800 000 (đ)
 = 1 600 000
 x = 3.1 600 000 = 4 800 000 (đ)
 x = 5.1 600 000 = 8 000 000 (đ)
Bài tập pt tư duy:
Biết: dấu “=” 
xảy ra 
Bài giải
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000
 (x-2001) và (1-x) cùng dấu 
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi ý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_11_nam_hoc_2010_2011.doc