I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS biết cỏc khỏi niệm: Số liệu thống kờ, tần số.
2. Kĩ năng: - Biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ. Biết xác định dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu và xác định được tần số của mỗi giá trị.
3. Thỏi độ: - Linh hoạt, tích cực, hợp tác, có liên hệ thực tế.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
- Học sinh: Các kiến thức về đại lượng tỉ lệ đó học
IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
Tiết 41 Ngày soạn: 01/01/2011 Ngày giảng: 7A,B: 03/01/2011 chương iiI. thống kê TIẾT 41. thu thập số liệu thống kê. tần số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết cỏc khỏi niệm: Số liệu thống kờ, tần số. 2. Kĩ năng : - Biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ. Biết xác định dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu và xác định được tần số của mỗi giá trị. 3. Thỏi độ: - Linh hoạt, tích cực, hợp tác, có liên hệ thực tế. II - Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2. - Học sinh : Cỏc kiến thức về đại lượng tỉ lệ đó học IV- Tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Giới thiệu kiến thức mới, tạo hứng thú học tập. + Thời gian: 5' + Cách tiến hành: Giới thiệu chương 3: - ở tiểu học và lớp 6 chúng ta đã biết về thu thập số liệu, số trung bình cộng, biểu đồ, ... ở chương này chúng ta sẽ làm rõ hơn với kiến thức về thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê. Gọi 1 HS đọc phần giới thiệu về thống kê. 2. Hoạt động 1: Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu + Mục tiêu: - HS biết khái niệm: Số liệu thống kê; Làm quen với bảng số liệu thống kê ban đầu. + Thời gian: 8’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Giáo viên treo bảng phụ bảng 1; giới thiệu về việc điều tra và thu thập số liệu về số cây trồng được của mỗi lớp. ? Hãy cho biết bảng trên gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì? - GV giới thiệu: Tùy theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau. -> Giới thiệu bảng 2. 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu Bảng phụ - NX: Tùy theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau 3. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về dấu hiệu + Mục tiêu: - HS nêu được dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu trong TH cụ thể. + Thời gian: 15’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - GVyêu cầu học sinh trả lời ?2 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Dấu hiệu X là gì. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng được bao nhiêu cây. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 2. Dấu hiệu a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra. ?2 Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp Gọi là dấu hiệu X - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. 4. Hoạt động 3: Tần số của giỏ trị là gỡ? + Mục tiêu: - HS xác định được tần số của mỗi giá trị. + Thời gian: 15’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 (SGK-Trang 7). + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. 3. Tần số của mỗi giá trị ?5 Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. Chú ý: (SGK- T.7) Bài 2 ( SGK - T.7) a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1; Giá trị 18 có tần số là 3; Giá trị 17 có tần số là 1; Giá trị 20 có tần số là 2; Giá trị 19 có tần số là 3. 5. Hướng dẫn về nhà. - Học theo SGK. - Làm các bài tập 1(SGK-Trang7); bài tập 3(SGK-Trang 8 ****************************** Tiết 42 Ngày soạn: 03/01/2011 Ngày giảng: 7B: 05/01/2011; 7A: 06/01/2011 TIẾT 42. Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. 3. Thỏi độ: - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. II - Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3, 4 (SGK-Trang 8,9) HS: Cỏc kiến thức đó học IV- Tổ chức giờ học: 1. Khởi động + Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức về thu thập số liệu, tần số + Thời gian: 5' + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: - Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. 2. Hoạt động 1: Bài tập chữa nhanh + Mục tiêu: - HS củng cố về số liệu thống kê; bảng số liệu thống kê ban đầu. + Thời gian: 8’ + Cách tiến hành: HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh HĐGV HĐHS HĐ1: Kiểm tra bài cũ. - GV gọi nhận xột, cho điểm. HĐ2 : Luyện tập. - Giáo viên đưa bài tập 3 lên bảng phụ. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán. - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên bảng phụ. - Học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu lớp làm theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên bảng phụ. - Học sinh đọc nội dung bài toán - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên bảng phụ. - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi. HĐ3:Hướng dẫn về nhà. - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. HS lờn bảng phỏt biểu và lấy vớ dụ. Bài tập 3 (SGK-Trang 8). a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của các học sinh lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số 2; 3; 8; 5 Bài tập 4 (SGK-Trang 9). a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Bài tập 2 (SBT-Trang 3). a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thích; Xanh da trời có 3 bạn thích; Trắng có 4 bạn thích; Vàng có 5 bạn thích; Tím nhạt có 3 bạn thích; Tím sẫm có 3 bạn thích; Xanh nước biển có 1 bạn thích; Xanh lá cây có 1 bạn thích; Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (SBT-Trang 4). - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ 4. Củng cố. - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. 5. Hướng dẫn về nhà. - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Ngày 15 tháng 01 năm 2007. Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: