Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu được khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kĩ nămh nhân chia số hữ tỉ nhanh và đúng.

II/ Chuẩn bị:

 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 3 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết: 3
3. Nhân chia số hữu tỉ
08-08-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu được khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kĩ nămh nhân chia số hữ tỉ nhanh và đúng.
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 3 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Nêu các bước cộng trừ hai số hữ tỉ:
áp dụng tính: ; 
 Nêu quy tắc chuyển vế
áp dụng tìm x biết ; 
 Tính 
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
 Nói: Muốn nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rối nhân hai phân số
 Trình bày ví dụ
HS: Đọc quy tắc SGK
 Tìm hiểu và làm bài tập
 Tính 
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài tập 11 SGK_T12
; 
3. Nhân chia số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Ví dụ tính: 
Tổng quát
Với 
 Tính 
Bài tập 11 SGK_T12
; 
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
 Nói: Muốn chia hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rối chia hai phân số
 Trình bày ví dụ
HS: Đọc quy tắc và tổng quát SGK
 Tìm hiểu đề bài làm bài tập
 Tính: 
HS: Tìm hiểu đề bài làm bài tập 
Bài tập 11 SGK_T12
GV: Nêu chú ý và trình bày một ví dụ
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Tìm tỉ số của hai số
 ; 
2. Chia hai số hữu tỉ
Quy tắc
Ví dụ: 
Tổng quát
Với 
 Tính: 
Bài tập 11 SGK_T12
► Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(yạ0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là 
Ví dụ: áp dụng: Tìm tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là 
Tìm tỉ số của hai số
 ; 
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài tập 14 SGK_T14. Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống.
´
4
=
:
´
-8
=
=
=
=
´
=
3. Bài tập
Bài tập 14 SGK_T14. Điền các số hữ tỉ thích hợp vào ô trống.
´
4
=
:
´
-8
:
=
16
=
=
=
´
-2
=
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 11-16 SGK và bài tập 3. SBT
Tuần: 2
Tiết: 4
4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
16-0.8-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của mọtt số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kí năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. có ý thức vận dụng tính chất phép toán về số hữu tỉ để tính nhanh hớp lí
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 4SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Viết tổng quát nhân hai số hữu ti. áp dụng tìm x biết: 
; 
 Viết tổng quát chia hai số hứu tỉ. áp dụng tìm x biết: 
; 
 Tính: ; 
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
 Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 
 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì?
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Điền vào chỗ ....
a). Nếu 
 Nếu 
b). Nếu 
 Nếu 
 Nếu 
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Tìm x biết
GV: Chọn 2 HS lên trình bày bài làm
HS: NX và sửa sai (néu có)
GV: NX và giải đáp( nếu cần)
4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
Kí hiệu /x/
 Điền vào chỗ ....
a). Nếu 
 Nếu 
b). Nếu 
 Nếu 
 Nếu 
Tổng quát: 
Ví dụ: 
; /-5,75/=5,75
Nhận xét: Với mọi xẻ Q ta có:
/x/³0 ; /x/=/-x/ ;/x/³x
 Tìm x biết
;; ; 
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
 Nêu hai cách cộng, trừ, nhân, chí các số hữu tỉ như SGK
 Trình bày hai ví dụ
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Tính:
a). -3,116+0,263
b). -3,7ì(-2,16)
GV: Chọn 2 HS lên trình bày bài làm
HS: NX và sửa sai (néu có)
GV: NX và giải đáp( nếu cần)
2. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
C1: Viết dưới dạng phân số
 Cộng, trừ, nhân, chia các phân số 
C2: Cộng trừ , nhân chia câc số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu tương tự như đối với các số nguyên.
 Khi chia hai số thập phân x cho y (yạ0), ta áp dụng quy tắc sau:
x chia y là thương của /x/ với /y/, với dấu "+" đằng trước nếu x và y cùng dấu, với dấu "- "đằng trước nếu x và y khác dấu
Ví dụ:
a). -1,13+(-0,264)=-(1,13+0,264)=-1,394.
b). 0,245-2,134=0,245+(-2,134)
 =-(2,134-0,245)=-1394
c). -5,2ì3,14=-(5,2ì3,14)=-16,328
Ví dụ 2:
a). -0,408:(-0,34)=+(0,408:0,34)=1,2
b) -0,408:(+0,34)=-(0,408:0,34)=-1,2
 Tính:
a). -3,116+0,263=-(3,116-0,263)=-2,853
b). -3,7ì(-2,16)=7,992
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 18 SGK_T15. Tính
d). -9,18:4,25 ; c). -9,18ì4,25
GV: Chọn 2 HS lên trình bày bài làm
HS: NX và sửa sai (néu có)
GV: NX và giải đáp( nếu cần)
3. Bài tập
Bài 18 SGK_T15
d). -9,18:4,25=-(9,18:4,25)=-2,16
c). -9,18ì4,25=-(9,18ì4,25)=-39,015
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 17-20 SGK và bài tập 4 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_2_nam_hoc_2011_2012_vu_khac_khai.doc