I/. Mục tiêu:
HS: hệ thống kiến thức chương 3 mở đầu thống kê ( thống kê mô tả)
Trả lời các câu hỏi ôn tâp chương 3
Luyện tập lập bảng tân số và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 24 Tiết: 49 Ôn tập chương III 23-1-2012 I/. Mục tiêu: HS: hệ thống kiến thức chương 3 mở đầu thống kê ( thống kê mô tả) Trả lời các câu hỏi ôn tâp chương 3 Luyện tập lập bảng tân số và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu câu hỏi và đứng tại chỗ trả lời lần lượt từng câu GV: Sau mỗi làn trả lời của HS GV cho 1 HS khác nhận xét rồi GV đưa ra đáp án Câu hỏi ôn tập 1. Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa thích thì em phải làm nhứng việc gì và trình bày kết quả theo mẫu bảng nào? 2. Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số 3. Bảng “tần số” có thuận lợ gì hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu? 4. + làm thể nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu?Nêu rõ các bước tính. + Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng. + Khi nào thì số trung bình cộng có thể là đại diện cho các dấu hiệu đó 5. Mốt của dấu hiệu là gì? Ôn tập chương III I/. Trả lời câu hỏi ôn tập 1. + Thì phải điều tra vấn đề cần quan tâm, lập bảng thống kê ban đầu rồi lập bảng tần số, tính số trung bình các dấu hiệu, từ đố đI đến nhận xét vấn đề minh quan tâm + Lập bảng danh sách màu sắc ưa thích của các bạn trong lớp . Yêu cầu các bạn ghi màu mà mình yêu thích vào cột màu yêu thích Lập bảng tân số rồi nhận xét: Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất, thì màu đó là mốt của dấu hiệu + Trình bài kết quả theo mẫu bảng tần số 2. + Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu + Tổng các tần số bằng số các giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu 3. Giúp người điều tra có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và thuận lợi cho việc dưng biểu đồ đoạn thảng, tính số trung bình công các dấu hiệu, dễ dàng nhận biết được mốt của dấu hiệu 4. + Tính tổng các giá trị của dấu hiệu rồi chia cho số các giá trị + Lập bảng tần số rồi tính theo công thức sau Trong đó: x1; x2; x3;.;xk . k là giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1; n2; n3; .; nk . là k tần số tương ứng N là số các giá trị + Các bước tính. - Nhân từng giá trị với tần số tương ứng - Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số) + ý nghĩa của số trung bình cộng. Số trung bình thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại + Khi khoảng cách các giá trị khác nhau của dấu hiệu không lớn thì số trung bình cộng có thể là đại diện cho các dấu hiệu đó 5. Mốt của dấu hiệu là số có tần số lớn nhất trong bảng tần số kí hiệu là M0 . HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 20 SGK-T23. Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ nghệ an trở vào, người điều tra lập được bảng 28 a). Lập bảng tần số b). Dựng biểu đồ đoạn thẳng c). Tính số trung bình cộng STT Tỉnh, Thành phố Năng suất (tạ/ha) 1 Nghệ An 30 2 Hà Tĩnh 30 3 Quảng Bình 20 4 Quảng Trị 25 5 Thừa Thiên-Huế 35 6 Đà Nẵng 45 7 Quảng Nam 40 8 Quảng Ngãi 40 9 Bình Định 35 10 Phú Yên 50 11 Khánh Hoà 45 12 TP. Hồ Chí Minh 35 13 Lâm Đồng 25 14 Ninh Thuận 45 15 Tây Ninh 30 16 Bình Dơng 30 17 Đồng Nai 30 18 Bình Thuận 40 19 Bà Rỵa-Vũng Tàu 30 20 Long An 25 21 Đồng Tháp 35 22 An Giang 35 23 Tiền giang 45 24 Vĩnh Long 35 25 Bến Tre 35 26 Kiên Giang 35 27 Cần Thơ 30 28 Trà Vinh 40 29 Sóc Trăng 40 30 Bạc Liêu 40 31 Cà Mau 35 GV: Chon 1HS lên làm câu a và c, 1 HS nhận xét, rồi GV NX đưa ra đáp án GV: Chọn 1HS lên vẽ biểu đồ, 1HS nhận xét bài làm, sau đó GV NX và đưa ra đáp án II/. Bài tập Bài tập 20 SGK-T23. Bài làm : Câu:a&c năng suất (tạ/ha) Tần số (n) Tích xìn 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 31 Tổng: 1090 Câu: b 9 7 6 4 3 1 20 25 30 35 40 45 50 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học và các bài tập đã làm trong chương III Chuổn bị dụng cụ học tập làm bài kt chương III Tuần: 24 Tiết: 50 Kiểm tra 45 phút chương III 23-1-2012 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng kiến thức học được ở chương III vào giải bài tập kiểm tra 45 phút. Tự đánh giá mức độ nhận thức được ở chương I GV: Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của chương III Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề, biểu điểm phù hợp với học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 7 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và hi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập Kiểm tra chương III. Thống kê Đại số 7 Họ và tên:Lớp 7A..Điểm I). Trắc nghiệm : (3 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Trong giờ công nghệ, giáo viên theo dõi thời gian thực hành may bao tay em bé (tính theo phut) của học sinh lớp 6A1 được ghi như bảng sau Thời gian (X) 10 12 15 16 18 20 Tần số (n) 2 5 6 9 6 2 N=30 Câu 1. Kí hiệu của dấu hiệu là : A. B. X C). X0 D). Xn Câu 2. Giá trị 18 có tần số là : A. 6 B. 5 C). 2 D). 9 Câu 3. Số các giá trị khác nhau là A. 3 B. 4 C). 5 D). 6 Câu 4. Thời gian thực hành trung bình của lớp là : A. 15,4 B. 15 C). 14,5 D). 16 Câu 5. Số các giá trị của dấu hiệu là A. 20 B. 40 C). 30 D). 35 Câu 6. Mốt của dấu hiệu là A. 15 B. 9 C). 18 D). 16 II). Tự luận (7 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A3 (ai cũng làm được) và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 8 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a). Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? Số các giá trị khác nhau ? b). Lập bảng tần số c). Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu. d). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. e). Nêu một vài nhận xét của em về thời gian làm bài tập của 30 học sinh lớp 7A3 Đáp án và biểu điểm chấm bài I). Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B(0,5điểm) A(0,5điểm) D(0,5điểm) A(0,5điểm) C(0,5điểm) D(0,5điểm) II). Tự luận (7điểm) a). Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7A3 (0,5điểm) Số các giá trị là 30 (0,25điểm) các giá trị khác nhau là 6 (0,25điểm) b) Bảng tần số (2điểm) Giá trị (X) Tần số (n) + Lập bảng 2 cột giá trị (X) và Tần số (n) (0,25điểm) + Điền đúng giá trị và tần số mỗi dòng (0,25điểm) + Viết được N=30 (0,25điểm) 5 4 7 3 8 9 9 7 10 4 14 3 N=30 c). Số trung bình cộng của dấu hiệu là (1điểm) Mốt của dấu hiệu là M0=8 (0,5điểm) d). Vẽ biểu đồ đúng (2điểm) 4 7 9 3 5 7 9 10 14 8 phút X n + Vẽ được hai trục tần số (n) đơn vị phút,Trục giá trị X (0,5điểm) (Nếu không viết tên trục đó là trục n đơn vị phút, tên trục X đơn vị học sinh thì chỉ cho (0,25điểm) + Vẽ đúng mõi đoạn thẳng (0,25điểm) e). Nêu một số nhận xét (0,5điểm)
Tài liệu đính kèm: