I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hứu tỉ
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 4SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 3 Tiết: 5 Luyện tập 4. 15-08-2011 I/. Mục tiêu: HS: Luyện tập tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hứu tỉ II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 4SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Nêu ý nghĩa, định nghĩa, tổng quát giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Tìm x biết Tính: a). -5,17-0,469 b). -2,05+1,73 c). (-5,17)ì(-31) d). (-9,13):4,25 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 21SGK_T15 a). Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ. ; ; ; ; b). Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ Luyện tập 4. Bài 21SGK_T15 a). , , biểu diễn cùng một số hữu tỉ ( cùng bằng 2/5) , biểu diễn cùng một số hữu tỉ (cùng =3/7) b). Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 22 SGK_T16. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần. ; ; ; ; ; Bài 22 SGK_T16. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần. ; ; ; ; ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 23 SGK_T16. Dựa vào tính xhất "Nếu x<y và y<z thì x<z" hãy so sánh ; Bài 23 SGK_T16. ; HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 24 SGK_T16. áp dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh a). (-2,5ì0-,38ì0,4)-[0,125ì3,15ì(-8)] b). [(-20,83) ì0,2+(-9,17) ì0,2]:;2,47ì0,5-(-3,35) ì0,5] Bài 24 SGK_T16. a). (-2,5ì0,38ì0,4)-[0,125ì3,15ì(-8)] =(-1ì0,38)-[-1ì3,15]=-0,38-(-3,15)=2,77 b). [(-20,83) ì0,2+(-9,17) ì0,2]:[2,47ì0,5-(-3,53) ì0,5] =0,2[(-20,83+(-9,17)]:{0,5ì [2,47-(-3,53)]} =0,2ì(-30):{0,5ì6}=-6:3=-2 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 25 SGK_T16. Tìm x biết ; GV: Chọn HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai(nếu có) GV: NX và giải đáp (nếu cần) Bài 25 SGK_T16. Tìm x biết HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 26 SGK_T16. Sử dụng máy tính bổ túi. Dùng máy tính bỏ túi để tính a). (-3,1597)+(-2,39) ; b). (-0,793)-(-2,1068) c). (-0,5) ì(-3,2)+(-10,1) ì0,2 d). 1,2ì(-2,6)+(-1,4):0,7 GV: Chọn HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai(nếu có) GV: NX và giải đáp (nếu cần) Bài 26 SGK_T16. Sử dụng máy tính bổ túi. Phím đổi dấu + thành dấu -, đổi dấu - thành dấu + Nhớ kết cộng quả phép phép toán với kết quả của phép toán trước Nhớ kết trừ quả phép phép toán với kết quả của phép toán trước Tìm kết quả của phếp toán có nhớ. VD: Tính (-1,3) ì(-2,5)+4,1ì(-5,6) Ta ấn nút Kết quả là -19,71 VD 2. 0,5ì(-3,1)+1,5:(-0,3) Ta ấn nút sau kết quả là -6,55 a). (-3,1597)+(-2,39) ; b). (-0,793)-(-2,1068) c). (-0,5) ì(-3,2)+(-10,1) ì0,2 d). 1,2ì(-2,6)+(-1,4):0,7 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 4 SBT Tuần: 3 Tiết: 6 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 15-08-2011 I/. Mục tiêu: HS: Cõ khái nệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Biết quy tắc tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số và luỹ thừa của luỹ thừa. Vận dụng được quy tắc trong tính toán II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 5SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. a). Cho x=-2,5 tính /x/ b). Tìm x biết Nêu ý nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. viết biểu thức tổng quát Tìm x biết HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng Nhắc lại định nghĩa luỹ luỹ thừa bậc n của một số tự nhiên a GV: Nói tương tự luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x cũng được định nghĩa như luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x GV: nêu hai quy ươc và khi viết HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi Ta có kết luận gì về HS: Tìm hiểu và làm bài tập áp dụng tính ; ; ; ; 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 1. Luỹ thừa của một số tự nhiên Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lơn hơn 1) * Quy ước: x0=1 (xạ0) , x1=x Kết luận: áp dụng tính ; ; ; GV: Viết tên đề mục 2 lên bảng Nhắc lại quy tắc tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ là số tự nhiên GV: Nói quy tắc trên còn đúng cho số hữu tỉ HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau Viết biểu thức tổng quát, nêu quy tắc tính: Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số là số số hữu tỉ. HS: Tìm hiểu và làm bài tập áp dụng tính a). (-3)2ì(-3)3 b). (-0,25)3ì(-0,25)3 2. Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số * Với a là số tự nhiên anìam=am+n ; an:am=an-m (aạ0 ; n³m) * Với x là số hữu tỉ xnìxm=xm+n ; xn:xm=xn-m (xạ0 ; n³m) Quy tắc: + Khi nhân hai luỹ thừa của cùng một cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. + Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác o, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. áp dụng tính a). (-3)2ì(-3)3=(-3)2+3=(-3)5=-243 b). (-0,25)3ì(-0,25)3=(-0,25)3+3 =(-0,25)6=0.000244140625 GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Tính và so sánh ; HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi Tư kết qua bài tập ta có kết luận gì về HS: Tìm hiểu và làm bài tập Điền số thích hợp vào ô vuông 3. Luỹ thừa của cùng một cơ số Tính và so sánh ; Ta có công thức: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Điền số thích hợp vào ô vuông ; HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 5 ở vở bài tập và SBT
Tài liệu đính kèm: