Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Biêt squy tắc tính luỹ thừa của tích, một thương

 Vận dung được quy tắc tính tích , thương hai luỹ thừa cùng một cơ số của số hữu tỉ

II/ Chuẩn bị:

 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 6SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 7
6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
22-08-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Biêt squy tắc tính luỹ thừa của tích, một thương 
 Vận dung được quy tắc tính tích , thương hai luỹ thừa cùng một cơ số của số hữu tỉ
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung 6SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Định nghĩa luỹ thừ bậc n của số hữu tỉ , viết biểu thức tổng quát
áp dụng tính: ; ; 
 Nêu quy tắc, viết biểu thức tổng quát luỹ thừa của luỹ thừa
Điền số thích hợp vào ô vuông: ; 
Nêu quy tắc và viết biểu thức tổng quát tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
áp dụng: viết tích thương sau dưới dạng một luỹ thừa
 (-3)2ì(-3)3 ; (-0,25)5:(-0,25)3 .
HD2
30’
Bài mới
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Tính và so sánh
a). (2,5)2 và 22ì52
GV: Chọn 1HS lên trình bày bài làm
 1 HS đứng tại chỗ NX, sửa sai
GV: NX và giải đáp
 Nói từ bài tập trên ta có công thức ( viết công thức lên bảng, và phát biểu bằng lời)
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Tính: ; 
GV: Chọn 1HS lên trình bày bài làm
 1 HS đứng tại chỗ NX, sửa sai
GV: NX và giải đáp
6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
1. Luỹ thừa củamột tích
 Tính và so sánh
a). (2ì5)2=100 và 22ì52=100 ị (2ì5)2=22ì52
Công thức: (xìy)n=xnìyn
Quy tắc: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
 Tính: 
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập
 Tính và so sánh
GV: Chọn 2 HS lên trình bày bài làm
 2HS đứng tại chỗ NX, sủa sai
GV: NX và giải đáp
 Nói từ bài tập ?3 ta có công thức sau 
 Viết công thức nên bảng và diễn đạt bằng lời công thức
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Tính
 ; ; 
 Tính
a). (0,125)3ì83 ; b). (-3,9):134
2. Luỹ thừa của một thương
 Tính và so sánh
 ; 
Công thức tính: 
Quy tắc: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
 Tính: ;
 Tính: a). (0,125)3ì83 =(0,125ì8)3=13=1 
 b). (-3,9)4:134=(3,9:13)4=0,34=0,081
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập
Bài 34 SGK_T22
Trong vở bài tập của bạn Dung có bài làm sau
a). (-5)2ì(-5)3=(-5)6 
b). (0,75)3:0,75=(0,75)2 
c). (0,2)10:(0,2)5=(0,2)2
Hãy kiểm tra đáp số và sửa lại chỗ sai lếu có
3. Bài tập
Bài 34 SGK_T22
a). sai, sửa lại (-5)2ì(-5)3=(-5)5 
b). Đúng (0,75)3:0,75=(0,75)2 
c). Sai, sửa lại (0,2)10:(0,2)5=(0,2)5
 Đúng
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
làm bài tập 6 ở vở bài tập và SBT
Tuần: 4
Tiết: 8
Luyện tập 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
22-08-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Củng cố các quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
 Luyện tập kĩ năng tính toán trong các bài tập sau:
 Tính giá trị biểu thức, tìm số chưa biết, viét dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 6 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Nêu quy tắc và viết biểu thức tỏng quát luỹ thừa của một tích
Vận dụng tính: 
Nêu quy tắc và viết biểu thức tỏng quát luỹ thừa của một thương
Vận dụng tính: 
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 37 SGK_T22. Tính giá trị biểu thức
; 
HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Luyện tập 6.
Bài 37 SGK_T22. Tính giá trị biểu thức
=
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 38 SGK_T22. 
a). Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9
b). Trong hai số 227 và 318, số nào lớn hơn?
Bài 38 SGK_T22. 
a). 
; dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9
b). 0<8<9 ị 89<99 ị 227<318
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 39 SGK_T23. Cho xẻQ và xạ0. Viết x10 dưới dạng
a). Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x?
b). Luỹ thừa của luỹ thừa
c). Thương của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x12.
Bài 39 SGK_T23. Cho xẻQ và xạ0. Viết x10 dưới dạng
a). x10=xìx9
c). x10=x22:x12
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 40 SGK_T23. Tính:
; ; ; 
HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Bài 40 SGK_T23. Tính:
; ; 
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 41 SGK_T23. Tính
; 
HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Bài 41 SGK_T23. Tính
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 42 SGK_T23. Tìm số tự nhiên n biết
 ; ; 
HS: Nhận xét và sửa sai( nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp(nếu cần)
Bài 42 SGK_T23. Tìm số tự nhiên n biết
 ; ; 
GV: Cho HS đứng tại chỗ đọc bài đọc thêm
 Viết công thức tổng quát lên bảng
Bài đọc thêm
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
; 
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
làm bài tập 6 ở vở bài tập và SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2011_2012_vu_khac_khai.doc