Giáo án Đại số lớp 7 tuần 9

Giáo án Đại số lớp 7 tuần 9

I.MỤC TIÊU: Học bài này hs cần đạt:

1.Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

 2.Kĩ năng: Biết sử dụng kí hiệu ,tính toán được các căn bậc hai.

3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.

II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GV: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi

Bảng từ và các số (có gắn nam châm) để chơi “Trò chơi”

HS : - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân .Máy tính bỏ túi

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19-10-2008
Ngày giảng: 20-10-2008
Lớp giảng: 7E
Tuần 9
Tiết 17.§17. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬN HAI
I.MỤC TIÊU: Học bài này hs cần đạt:
1.Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
 2.Kĩ năng: Biết sử dụng kí hiệu ,tính toán được các căn bậc hai.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy tính bỏ túi
Bảng từ và các số (có gắn nam châm) để chơi “Trò chơi”
HS : - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân .Máy tính bỏ túi
III.PP làm việc theo nhóm + PP nêu và giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA ( 5’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân ?
GV nhận xét cho điểm HS
GV : Hãy tính Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? 
Một HS lên bảng kiểm tra
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b0.
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 1) SỐ VÔ TỈ ( 10’)
Xét bài toán : Cho hình 5 (GV đưa bài toán trang 40 SGK lên bảng phụ)
GV gợi ý: - Tính S hình vuông AEBF?
a) Tính SABCD
b) Tính độ dài đường chéo AB
A
1m
E
x
B
F
D
C
Ta thấy S hình vuông AEBF bằng hai lần S tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
-GV: HDHS: 
- Gọi độ dài cạnh AB là x (m)
ĐKL x>0. Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x.
x = 1,414213562373095
(GV đưa số x lên bảng phụ)
Vậy số vô tỉ là gì?
- Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
- Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
- GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn : số vô tỉ.
HS : -S hình vuông AEBF bằng :1.1 = 1 (m2)
- Hình vuông ABCD gấp hai lần S hình vuông AEBF, vậy S hình vuông ABCD bằng: 2.1 = 2(m2)
- Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Còn số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Hoạt động 3:2) KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI ( 18’)
GV : Hãy tính : 32 = ? ( -3)2 = ? 
Ta nói : (3) và (-3) là các căn bậc hai của 9
Tương tự là căn bậc hai của số nào?
0 là căn bận hai của số nào?
- Tìm x biết x2 = -1
Như vậy –1 không có căn bậc hai
-Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào?
GV đưa định nghĩa căn bậc hai của số a lên bảng phụ.
- Tìm các căn bậc hai của16 ; -16
GV vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.
- Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là:
Số 0 chỉ có một căn bậc hai = 0
Ví dụ: số 4 có hai căn bậc hai là:
 và 
Tương tự hãy điền vào ô trống trong bài tập sau:
“Số 16 có hai căn bậc hai là:
 và 
Số Có hai căn bậc hài là.và ”
GV : chú ý : không được viết 
 vì vế trái là ký hiệu chỉ cho căn dương của 4
- Bài tập : Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không?
a) = 6 ; b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) =-3 ; d) 
e) ; f) 
- Cho HS làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3 ; 10 ;25
- GV có thể chứng minh được 
HS phát biểu : 32 = 9 ; (-3)2 = 9 
Tương tự là căn bậc hai của 
0 là căn bận hai của số 0
- HS: không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (–1)
- Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
Căn bậc của 16 là 4 và -4
Căn bận hai của là và 
Không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16
- Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai.Số 0 chỉ có một căn bậc hai.
HS lên bảng điền vào ô trống
“Số 16 có hai căn bậc hai là:
 và 
Số Có hai căn bậc hài là
 và 
HS làm bài tập và trả lời trước lớp.
a) Đúng
b) Thiếu: căn bậc hai của 49 là 7 và –7
c) Sai vì = = 3
d) Đúng
e) Sai vì 
f) Sai vì 
HS:
- Căn bậc hai của 3 là và 
- Căn bậc hai của 10 là và 
- Căn bậc hai của 25 là và 
HS Có vô số cố vô tỉ: 
 ; ; ;  là các số vô tỉ . vậy có bao nhiêu số vô tỉ.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 11’)
Nhận xét bài làm của vài nhóm
Hai đội tiến hành trò chơi trên hai bảng từ.
Đội I (hoặc II) Điểm: 
 = 4 ; - = -4; = 0,1
GV: Tổ chức cho hs thi đấu nhanh và trợ giúp cho các đội.
HS hoạt động theo nhóm
a.Vì 52 = 25 nên = 5
b) Vì 72 = 49 nên = 7
c) Vì 12 = 1 nên = 1
d) a) Vì nên 
V:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’)
Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục “ có thể em chưa biết” Bài tập về nhà số 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK, số 106, 107, 110, 114 trang 18, 19 SBT.
Tiết sau mang thước kẻ, compa.
Ngày soạn :19-10-2008
Ngày giảng: 21-10-2008
Lớp giảng: 7E
Tuần 9
Tiết 18. §12. SỐ THỰC
I.MỤC TIÊU: Kết thúc bài này hs cần phải:
1.Kiến thức:HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và vô tỉ; 
2.Kĩ năng: Biết biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
3.Thái độ:Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z, Q và R.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: 	Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ. Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS : - Máy tính bỏ túi.Thước kẻ, compa.
III.PP nêu vấn đề + giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA ( 8’)
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
- HS1 : Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0 ?
Chữa bài tập 107 trang 18 SBT
HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân ?
Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ (viết các số đó dưới dạng số thập phân ) ?
GV nhận xét cho điểm HS
Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số.
HS1: Trả lời câu hỏi và 
Chữa bài tập 107 SBT
a) = 9	b) 
c) 	d) 
e) g) 
h) 	i: 
k) 
- HS2: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ: (có thể là): Số hữu tỉ : 2,5 ; 1,(32)
Số vô tỉ: = 1,414213 ; = 1,7320508
HS nhận xét bài làm của bạn.
 Hoạt động 2: 1) SỐ THỰC ( 20’)
- GV : Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai?
- Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ? 
Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực?
Tập hợp các số thực được ký hiệu là R. vậy tất cả các tập hợp số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của R.
GV cho HS làm ?1
Cách viết x R cho ta biết điều gì?
x có thể là những số nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập 87 trang 44 SGK
(Đề bài viết trên bảng phụ)
- Bài 88 trang 44 SGK
Điền vào chỗ trống () trong các phát biểu sau (đưa đề bài lên bảng phụ)
GV nói : Với hai số thực x,y bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x y.
Ví dụ: So sánh
a) Số 0,3192 và 0,32(5)
Có 0,3192 < 0,32(5)
b) Số 1,24598..và 1,24596
Có 1,24598> 1,24596
 -GV yêu cầu HS làm ?2
So sách các số thực:
a) 2,(35) và 2,369121518
b) –0,(63) và ; c) và 2,23 
- GV giới thiệu : Với a,b là hai số thực dương nếu: a>b thì > 
Hỏi: 4 và số nào lớn hơn?
HS lấy ví dụ (chẳng hạn)
0 ; 2 ; -5 ; 
0,2 ; 1,(45) ; 3,21347
HS: Số hữu tỉ : 0 ; 2; –5 ; ; 0,2 ; 1,(45)
Số vô tỉ: 3,21347 ; 
HS : khi viết x R ta hiểu rằng x là số thực.
x có thể là những số hữu tỉ hoặc vô tỉ 
HS làm bài tập 87 SGK
Điền các dấu () thích hợp vào ô vuông: 
3 Q ; 3 R ; 3 I
-2,53 Q ; 0,2(35) I
N Z ; I R
HS lên bảng điền vào chổ trống
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS:
a) Hai số này có phần nguyên bằng nhau, phần mười bằng nhau, hàng trăm của số 0,3192 nhỏ hơn hàng phần trăm của số 0,32(5) nên 0,3192 < 0,32(5)
b) Tương tự như phần a
1,24598..> 1,24596
HS làm bài tập vào vở
Ba HS lên bảng làm 3 phần 
a) 2,(35) =2,3535
	2,(35)<2,369121518 b) =-0,(63)
c) = 2,236067977... > 2,23
HS : 4 = có 16>13 > hay 4 >
 Hoạt động 3: 2) TRỤC SỐ THỰC( 10’)
-1 
0
1
2
GV: Ta biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số không? 
GV vẽ trục số lên bảng, rồi gọi 1 HS lên biểu diễn?
Người ta đã chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
GV đưa hình 7 trang 44 SGK lên bảng phụ và hỏi:
Ngoài số nguyên trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý trang 44 SGK.
HS vẽ hình 6b vào vở
1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số.
HS nghe GV giảng để hiểu được ý nghĩa của tên gọi :trục số thực”
HS quan sát hình 7 SGk trả lời
Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ với các số vô tỉ 
 Hoạt động 4: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP ( 6’)
GV: Tập hợp số thực bao gồm những số nào?Vì sao nói trục số là trục số thực ?
HS làm bài tập 89 trang 45 SGK
Trong các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai?
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
HS : Tập hợp số thực bao gồmsố hữu tỉ và số vô tỉ.Vì sao nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lắp đầy trục số
- HS trả lời câu hỏi:
a) Đúng
b) Sai, ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
Bài tập số 90, 91, 92 trang 45 SGK. 
Số 117, 118 trang 20 SBT.
Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức (Toán 6)
Kí duyệt:20-10-2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc