I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - Củng cố hệ thức Vi-ét và 2 ứng dụng.
2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng hệ thức Viét để tìm nghiệm của phương trình bậc hai trong hai trường hợp đặc biệt và kĩ năng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
3) Thái độ: - Chăm chỉ, nhanh nhẹn, ý thức học tập
II. Chuẩn Bị:
- HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK.
- GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Quan sát, Thực hành, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1) 9A1
9A2
2. Kiểm tra bài cũ: (6)
- Phát biểu định lý Viét. Nêu 2 trường hợp đặc biệt?
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 17/ 03 / 2013 Ngày Dạy: 19 / 03 / 2013 Tuần: 27 Tiết: 58 LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố hệ thức Vi-ét và 2 ứng dụng. 2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng hệ thức Viét để tìm nghiệm của phương trình bậc hai trong hai trường hợp đặc biệt và kĩ năng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. 3) Thái độ: - Chăm chỉ, nhanh nhẹn, ý thức học tập II. Chuẩn Bị: - HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK. - GV: Hệ thống bài tập. III. Phương Pháp Dạy Học: - Quan sát, Thực hành, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 9A2 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu định lý Viét. Nêu 2 trường hợp đặc biệt? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) x1 + x2 = ? x1.x2 = ? Hai số nào mà tổng bằng 7 và tích bằng 12? x1 + x2 = ? x1.x2 = ? Hai số nào mà tổng bằng –7 và tích bằng 12? Hoạt động 2: (14’) Lập ’ Khi nào thì phương trình có nghiệm? GV cho HS nhắc lại công thức tính tổng và tích của hai nghiệm. x1 + x2 = 7 x1.x2 = 12 Số 3 và 4. x1 + x2 = –7 x1.x2 = 12 Số –3 và –4. ’ = Để phương trình có nghiệm thì ’ 0 HS giải bất phương trình và cho GV biết kết quả vừa tìm được. HS nhắc lại và tính tổng tích sau đó trả lời. Bài 27: a) x2 – 7x + 12 = 0 Ta có: Suy ra: x1 = 3; x2 = 4 b) x2 + 7x + 12 = 0 Ta có: Suy ra: x1 = –3; x2 = –4 Bài 30: a) x2 – 2x + m = 0 Ta có: ’= Để phương trình có nghiệm thì ’ 0 1 – m 0 m 1 x1 + x2 = 2; x1.x2 = m b) x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 Ta có: ’= Để phương trình có nghiệm thì ’ 0 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Câu b GV hướng dẫn HS tương tự như câu a. Hoạt động 2: (12’) 2 số u và v là nghiệm của phương trình nào? Hãy giải phương trình trên để tìm hai số u và v. Nhận xét. HS làm như câu a. u và v là nghiệm của phương trình: x2 – 42x + 441 = 0 HS giải phương trình 1 – 2m 0 m x1 + x2 = –2(m – 1); x1.x2 = m2 Bài 32: Tìm hai số u và v biết: a) u + v = 42; uv = 441 Ta có: u và v là hai nghiệm của phương trình: x2 – 42x + 441 = 0 ’ = Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = 21 Vậy, u = v = 21. 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 32b, c. - Ôn tập từ đầu chương 4 tới bài 6 để kiểm tra. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: