Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9 đến 13

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9 đến 13

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

 - Kĩ năng: Hs nắm các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.

 - Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai.

 - Trò : Bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh

 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)

 HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:

 a) x2= 15 ; b) x2= 22,8 (câu

 

doc 14 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9 đến 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5	Ngày soạn:20/ 09/ 08 
Tiết: 9	Ngày dạy: 22/ 09/ 08
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI.
I. MỤC TIÊU:
	- Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
	- Kĩ năng: Hs nắm các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
	- Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	- Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát, bảng căn bậc hai.
	- Trò : Bảng phụ nhóm, phấn, bảng căn bậc hai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	HS1: Chữa bài tập: Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết: 
	a) x2= 15 ; b) x2= 22,8 (câu 
HS2: Nêu qui tắc khai phương môt tích, qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Điền vào bảng công thức sau: 
	( với
3. Bài mới:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Vận dung hai qui tắc kiểm tra trên và hằng đẳng thức ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn vào trong dấu căn, được tìm hiểu trong tiết học hôm nay.	
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
15’
15’
5’
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV cho HS làm ?1 trang 2 SGK
Với hãy chứng tỏ
GV: Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào?
GV: Đẳng thức 
trong ?1 cho ta thực hiện phép biến đổi. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
H: hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn?
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
 Ví dụ 1.a)
GV: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được đưa ra ngoài dấu căn. Nêu ví dụ 1b)
GV: Một trong những ứng dụng của phép đưa ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu thức(hay còn gọi là cộng trừ căn thức đồng dạng).
Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK. Minh hoạ lời giải trên bảng.
GV: Chỉ rõ và được gọi là đồng dạng với nhau. 
Yêu cầu HS làm ?2. Tổ chức hoạt động nhóm. 
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
GV: Treo bảng phụ Nêu tổng quát như SGK
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3a)
 với 
Yêu cầu HS làm ví dụ 3b)
 với 
GV cho HS làm ?3 tr 25 SGK
Gọi 2HS lên bảng làm bài
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn.
GV: treo bảng phụ nêu tổng quát.
Với và ta có: 
Với và ta có: 
GV: Trình bày ví dụ 4 (SGK) trên bảng phụ đã viết sẵn. Chỉ rõ ở trường hợp b) và d) khi đưa thừa số vào trong dấu căn chỉ đưa các thừa số dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa bậc hai
GV: Cho HS làm ?4 trên phiếu nhóm.
Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa nhóm làm câu b, d.
GV: Thu một số phiếu học tập chấm chữa và nhận xét.
GV: Ta có thể vận dụng qui tắc này trong việc so sánh số. Nêu ví dụ 5: So sánh và 
H: Để so sánh hai số trên em làm thế nào?
H: Có thể làm cách nào khác?
GV gọi 2HS trình bày miệng theo 2 cách, 
Hoạt động 3: (củng cố - luyện tập)
GV: Nêu yêu cầu bài tập 43(d, e)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Bài44. Đưa thừa số vào trong dấu căn: 
 Với 
GV: gọi đồng thời 3HS cùng lên bảng làm bài. 
HS làm ?1 (vì 
HS: dựa trên định lí khai phương một tích và định lí 
Đ: Thừa số a.
HS: Ghi và theo dõi GV minh hoạ ví dụ 1a) 
1b) 
HS đọc ví dụ 2 SGK.
Rút gọn biểu thức
HS: Hoạt động nhóm, làm bài trên bảng nhóm.
HS: với 
 =
HS: làm ?3 vào vở. 
2HS lên bảng trình bày
HS1:với b
HS2: với a < 0
HS: Nghe GV trình bày và ghi bài
HS: Tự nghiên cứu ví dụ 4 trong SGK.
HS: làm bài trên phiếu nhóm
Kết quả:
a) 
c) với 
d) với a
Đại diện 2HS đọc kết quả làm bài
Đ: Từ ta đưa 3 vào trong dấu căn rồi so sánh.
Đ: Từ , ta có thể đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so sánh.
HS1: 
Vì
HS2: 
 Vì 
HS:Trình bày làm bài trên bảng:
HS1: 
HS2:
Với thì có nghĩa
HS3: 
Với thì có nghĩa.
	4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
	-Học bài thuộc các công thức theo hai qui tắc đã học.
	-Vận dụng làm các bài tập: 45; 46; 47 tr 27 SGK
	-HD: 46b) Biến đổi biểu thức về dạng tổng các căn thức đồng dạng có chứa sử dụng qui tắc đưa ra ngoài dấu căn.
	 47b) biến đổi biểu thức trong căn dưới dạng bình phương rồi đưa ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
	-Đọc trước §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai(tiếp theo). 
Tuần5:	Ngày soạn:22/ 09/ 08 
Tiết 10: 	Ngày dạy: 24/ 09/ 08
LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn,.
	-Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các công thức về các phép biến đổi đơn giản về căn thức. Hệ thống bài tập.
	-Trò : Bảng nhóm – phấn, chuẩn bị các bài tập(SGK)
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	 Câu hỏi: Viết công thức tổng quát 2 phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
 Bài tập 43 a,b sgk
	3. Bài mới: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
38’
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 43 sgk:
Yêu cầu 3 hs lên bảng làm 3 câu c, d, e
Gợi ý câu e: Phân tích 63 thành 7 . 9 rồi biến đổi
Bài 44 sgk: 
GV: Y/c hs đứng tại chỗ trả lời hai câu đầu
Y/c 2 hs lên bảng làm 2 câu tiếp theo
Chú ý hs vì sao có các điều kịên kèm theo
Bài 45 sgk: So sánh:
GV: Để so sánh các căn thức đó, ta phải làm gì?
Yêu cầu 3 hs lên bảng thực hiện các câu a, c, d
Bài 46a sgk: Rút gọn với điều kiện x0
a) Gv lưu ý học sinh về các căn thức đồng dạng
Bài 47a sgk: Rút gọn
Gợi ý: Đưa thừa số (x+y)2 ra ngoài dấu căn
 Đưa thừa số 2 vào trong dấu căn
c)d) 
e) 
HS: Làm miệng
 với xy 0
 với x >0
HS: Ta đưa các thừa số vào trong dấu căn rồi dùng tính chất: với a, b 0
a) 
 (vì 27 > 12) nên 
c) ; 
 mà ( vì )
 Vậy 
d) Kết quả: 
Bài 46 sgk:
HS: 
 = 
Bài 47a sgk:
= (Vì )
4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
 - Làm các bài tập còn lại.
 - Nghiên cứa trước bài tiếp theo
Tuần:6	Ngày soạn:27/ 09/ 08 
Tiết: 11 	Ngày dạy: 29/ 09/ 08
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (t.t.).
I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: HS biết cách khử mẩu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu.
	-Kĩ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống kiến thức và nội dung bài tập.
	-Trò : Bảng nhóm – phấn màu
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	HS1: Chữa bài tập 45(a, c) tr 27 SGK
	a) so sánh và c) so sánh và 
	 (Ta có 	( Ta có 
 Vì nên ) 
	 Vì nên 	
3. Bài mới:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Trong tiết trước chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản là đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. Hôm nay, ta tiếp tục học hai phép đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai nữa, đó là khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
15’
15’
5’
Hoạt động 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn.
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể sử dụng khử mẫu biểu thức lấy căn.
Nêu ví dụ 1: 
H: có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? Mẫu là bao nhiêu?
GV: Hướng dẫn nhân tử và mẫu biểu thức lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi khai phương mẫu 
H: Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu thức lấy căn.
GV: Yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
Ở kết quả, biểu thức lấy căn là 35ab không còn chứa mẫu nữa.
H: Qua các ví dụ trên em hãy nêu rõ cách làm khử mẫu của biểu thức lấy căn?
GV đưa công thức tổng quát lên bảng phụ.
Với A, B là biểu thức, A.B, B. 
GV: Yêu cầu HS làm ?1 ba HS dồng thời lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét sửa sai.
GV: lưu ý có thể làm câu b) theo cách sau:
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu:
GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu
GV: Đưa ví dụ 2 treo bảng phụ trình bày lời giải.
GV: Trong ví dụ ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức . Ta gọi biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau.
H: Tương tự ở câu c, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của 
 là biểu thức nào?
GV: Treo bảng phụ kết luận tổng quát SGK
H: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của 
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 Trục căn thức ở mẫu.
6 nhóm 2 nhóm làm một câu
GV: Kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của các nhóm.
Hoạt động 3:(Luyện tập - củng cố )
GV: Nêu yêu cầu bài tập1 lên bảng phụ:
Bài 2: Các kết quả sau đây đúng sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Tổ chức hai đội thi đua chơi ai nhanh hơn?(Chạy tiếp sức)
Câu
Trục căn thức ởmẫu
Đ
S
1
2.
3.
4.
5.
Đ: Biểu thức lấy căn là với mẫu là 3
HS: Cùng theo dõi và thực hiện 
HS: Ta phải nhân tử và mẫu với 7b
HS lên bảng làm.
HS: Để khử mẫu của biểu thức ta phải biến đổi biểu thức sao cho mẫu đó trở thành bình phương của một số hoặc biểu thức rồi khai phương mẫu và đưa ra ngoài dấu căn. 
HS: Đọc lại công thức tổng quát.
HS cả lớp làm vào vở. 3 HS làm trên bảng:
HS1: 
HS2:
HS3: 
(Với a > 0 )
HS: Đọc ví dụ2 (SGK)
Đ: Là biểu thức 
HS: Đọc tổng quát.
Đ: Biểu thức liên hợp của là
 của là 
HS: Hoạt động nhóm. Treo các bảng phụ bài làm nhóm nhận xét.
* với b > 0
 (Với
 Vớia>b>0
Cả lớp làm bài tập, hai HS lên bảng trình bày
HS1: Câu a-c, HS2: Câu b-d
Hai đội mỗi đội 5em xếp thành hai hàng chơi chạy tiếp sức, sau đó nhận xét sửa sai.
Kết quả:
Đ
S Sửa: 
S Sửa: 
Đ
Đ
Hướng dẫn về nhà:(3ph)
Học bài, ôn lại cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Làm bài tập các phần còn lại của bài 48, 49, 50, 51, 52 /tr29,30 SGK.
Làm bài tập 68, 69/tr14 SBT.
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Tuần:6	Ngày soạn:29/ 09/ 08 
Tiết: 12 	Ngày dạy: 01/ 10/ 08
LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
	-Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các công thức về các phép biến đổi đơn giản về căn thức. Hệ thống bài tập.
	-Trò : Bảng nhóm – phấn, chuẩn bị các bài tập(SGK)
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	HS1: Chữa bài tập: Khử mẫu biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được).	
	 Kết quả:
	 với 	(vì 
	 với xy > 0	 (vì 
	HS2: Chữa bài tập: Trục căn thức ở mẫu và rút 	
gọn: 	
	3. Bài mới:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Luyện tập để củng cố các kiến thức về các phép biến đổi căn thức.
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
10’
8’
5’
Hoạt động 1: Rút gọn các biểu thức
 (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa)
GV: Nêu yêu cầu bài tập 53(a)
H: Với bài này phải sử dụng kiến thức nào để rút gọn biểu thức?
GV: Gọi HS1 lên bảng trình bày cả lớp làm vào vở
H: Bài 53d làm như thế nào?
H: hãy cho biết biểu thức liên hợp của mẫu?
GV: Yêu cầu cả lớp làm bài và gọi HS2 lên bảng trình bày.
H: Có cách nào làm nhanh gọn hơn không?
GV: nhấn mạnh : Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý phương pháp rút gọn (nếu có thể) thì cách giảit sẽ gọn hơn.
GV: Nêu bài tập 54
H: Có thể dùng phương pháp nào để rút nhanh biểu thức ?
Cả lớp làm bài tập gọi 2 HS trình bày trên bảng.
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
GV: Nêu yêu cầu bài tập 55
H: Dùng phương pháp nào để phân tích biểu thức thành nhân tử ?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. 3 nhóm làm câu a), 3 nhóm làm câu b)
Sau 3’, GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày 
Kiểm tra thêm vài nhóm khác.
Hoạt động 3: So sánh
GV: Nêu bài tập 56 a), b)
H: Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần?
GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm và nhận xét
Hoạt động 4: Tìm x
GV: Treo bảng phụ bài 57 tr 30 SGK 
Yêu cầu HS hãy chọn câu trả lời đúng? Giải thích.
Lưu ý HS các trường hợp chọn
nhầm.
Bài 77(a) tr 15 SBT.
H: Vận dụng kiến thức nào để đưa về phương trình bậc nhất để giải?
GV: Yêu cầu HS(khá) giải phương trình này.
Hoạt động 5: củng cố
GV: Hệ thống hoá kiến thức và dạng loại bài tập đã giải.
H: Ta đã vận dụng các kiến thức nào để giải các bài tập trên?
Đ: Sử dụng hằng đẳng thức và phép biến đổi đưa ra ngoài dấu căn.
HS1: 
Đ: Nhân tử và mẫu của biểu thức đã cho với biểu thức liên hợp của mẫu.
Đ: là 
HS2: làm bài
Đ: 
Đ: Phân tích tử mẫu thành tích rồi rút gọn.
HS3: 
HS4: 
Đ: Dùng phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
HS: Hoạt động nhóm làm bài 
Cả lớp nhận xét.
Đ: Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh
Kết quả:
HS: Chọn (D) vì 
Đ: vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học: với thì 
HS:
HS: Nêu tóm tắc 4 dạng bài tập đã giải.
Đ: Sử dụng các phép biến đổi đơn giản về căn thức: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
 7’
 5’
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết này.
- Làm các bài tập 53(b, c), 54 (các phần còn lại) tr 30 SGK. 
- Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 
Tuần:7	Ngày soạn:04/ 10/ 08 
Tiết: 13 	Ngày dạy: 06/ 10/ 08
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: HS nắm vững và biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai .
	-Kĩ năng: HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-Thầy: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học và vài bài tập mẫu 
	-Trò : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
	HS1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành công thức sau:
	 với B ... 	 với B 
	với A ... ; B ...	Với A ; B 
	 	 	 	với A ... ; B ... với A.B ... và B ... với A ; B > 0 với A.B và B 
	HS2: * với B > 0 * với B > 0
	 * * 
	 với Avà với Avà 	 * * 	 với A, BvàA với A, B vàA 
 	 	3. Bài mới:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	Tiết học hôm nay vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đã học rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai bậc hai.
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
10’
10’
10’
5’
Hoạt động 1: Ví dụ 1
GV: Nêu ví dụ 1
H: Để rút gọn ban đầu ta thực hiện phép biến đổi nào?
Hãy thực hiện: GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước và ghi lại lên bảng.
GV: Cho HS làm ?1 . Rút gọn
Với 
Hoạt động 2: Ví dụ 2
GV: cho HS đọc ví dụ 2 SGK theo bảng phụ treo sẵn trên bảng
H: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào?
GV yêu cầu HS làm ?2 Chứng minh đẳng thức 
với a > 0; b > 0
H: Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành thế nào?
Gợi ý: Nêu nhận xét vế trái. Chứng minh đẳng thu
Hãy chứng minh đẳng thức 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm, làm trên bảng nhóm
GV có thể gợi ý HS làm theo cách trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn vế trái thành vế phải, hoặc qui đồng rồi rút gọn
Hoạt động 3: Ví dụ 3
GV: đưa đề bài ví dụ 3 lên bảng phụ
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong P
GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo SGK
H: Hãy nêu cách tìm giá trị của a để P < 0?
GV yêu cầu HS làm ?3 Rút gọn các biểu thức sau:
a) ; b)với và 
GV yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. gong9on
GV: Lưu ý HS có thể trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn (cách khác)
Hoạt động 4:(Luyện tập – củng cố)
GV: Treo đề bai bảng phụ chia lớp làm 6 nhóm: 2 nhóm làm bài 58a; 2 nhóm làm bài 59a; 2 nhóm làm bài 60 SGK
GV: nhận xét nhóm sửa sai nếu có
Đ: Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu biểu thức lấy căn.
Cả lớp làm vào vở, một HS thực hiện trên bảng.
HS: Đọc ví dụ 2 và bài giải SGK.
Đ: Khi biến đổi tá áp dụng các hằng đẳng thức:
(A + B)(A – B) = A2 – B2
Và (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Đ: Để chứng minh đẳng thức trên ta biến đổi vế trái bằng vế phải.
- Vế trái có hằng đẳng thức 
HS: Hoạt động nhóm làm bài
Biến đổi vế trái:
Đ: Ta tiến hành qui đồng mẫu thức rồi thu gọn các ngoặc đơn trước, sau đó thực hiện phép bình phương và phép nhân.
HS: Theo dõi biến đổi từng bước theo SGK
Đ: Do a > 0 và nên P < 0
HS làm vào vở 
Hai HS lên bảng trình bày:
a) ĐK: 
b) với và 
Đ
HS: Làm bài theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày bài làm trên bảng nhóm.
Bài 58a)
Bài 59a) Rút gọn (với a > 0; b > 0)
Bài 60a) Rút gọn bểu thức B
 4. Hướng dẫn về nhà:(3’)
	- Bài tập về nhà: 58; 59; 60 các câu còn lại, bài 61; 62 tr 32, 33 SGK
	- HD: Bài 60b) B = 16 với x > -1 (thoả mãn điều kiện) 
	- Tiết sau chuẩn bị “Luyện tập”
Tuần:7	Ngày soạn:06/ 10/ 08 
Tiết: 14 	Ngày dạy: 08/ 10/ 08
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
	-Kiến thức: Củng cố việc rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức.
	-Kĩ năng: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh các giá trị của biểu thức. Với một số hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-Thầy: Bảng phụ ghi tóm tắc công thức, bài tập, bài tập kiểm tra 10’
	-Trò : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai – bảng nhóm
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh 
	2. Kiểm tra bài cũ: Không
	3. Bài mới:
	¯Giới thiệu bài:(1ph)
	¯Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
7’
8’
10’
15’
Hoạt động 1: Rút gọn biểu thức 
GV: Nêu yêu cầu bài tập 62 rút gọn biểu thức 
H: Vận dụng các phép biến đổi nào để rút gọn biểu thức
GV hướng dẫn cả lớp cùng làm 2 HS thực hiện trên bảng 
Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức 
GV: nêu yêu cầu bài tập 64 tr33 SGK
H: nêu các cách chứng minh đẳng thức, chọn cách thích hợp cho bài tập?
H: hãy nêu cách rút gọn dễ dàng nhất?
Gợi ý dùng hằng đẳng thức
và 
GV yêu cầu HS thực hiện biến đổi vế trái thành vế phải.
Hoạt động 3: Dạng tổng hợp và nâng cao
GV: Đưa đề bài bài tập 65 tr 34 SGK lên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS cách làm rút gọn thích hợp.
- Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu M – 1
Yêu cầu HS trình bày trên bảng nhóm
Thu bảng nhóm treo nhận xét 
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ hướng dẫn HS biến đổi sao cho biến x nằm trong bình phương của một tổng bằng cách tách hạng tử.
H: Hãy tìm GTNN của biểu thức ? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
Hoạt động 4: Kiểm tra15’
Bài 1: Tính
? ; 
; 
Bài 2: Rút gọn biểu thức 
a) 
với 
Đ: Đưa ra ngoài dấu căn, chia căn thức, khử mẫu biểu thức lấy căn
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
Đ: biến đổi rút gọn vế trái thành vế phải.
Đ: Phân tích tử và mẫu các biểu thức phân thành tích rồi rút gọn. 
HS làm bài tập, 1HS trình bày lên bảng:
Kết luận: Với và 
 biến đổi VT = VP (đ.p.c.m.)
Hoạt động nhóm
HS: Làm bài trên bảng nhóm 
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
HS(khá) làm bài
Ta có: vơi mọi x
 với mọi x
Vậy 
Đáp án và biểu điểm
Bài 1:(5điểm) Mỗi câu nhỏ đúng 1 điểm
 ; 
; 
Bài 2: Mỗi câu 3 điểm
 với 
	4. Hướng dẫn về nhà:(3’)
	- Học thuộc các phép biến đổi về căn thức bậc hai 
	- Làm bài tập 63b; 64 tr 33 SGK
	- Ôn tập định nghĩa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_9_den_13.doc